intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết môn GDCD lớp 11 năm 2015 - THPT Lê Quý Đôn

Chia sẻ: Lê Văn Nguyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

62
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết môn GDCD lớp 11 năm 2015 của trường THPT Lê Quý Đôn kèm đáp án tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn GDCD lớp 11 năm 2015 - THPT Lê Quý Đôn

PHẦN 1: MA TRẬN ĐỀ<br /> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT BÀI SỐ 1 – NĂM HỌC 2014-2015<br /> MÔN GDCD LỚP 11<br /> Nhận biết<br /> <br /> Thông<br /> hiểu<br /> <br /> Cấp độ<br /> Tên<br /> Chủ đề<br /> (nội dung,<br /> chương…)<br /> Chủ đề 1:<br /> Công dân với<br /> sự phát triển<br /> kinh tế.<br /> <br /> Chủ đề 2:<br /> Hàng hóa Tiền tệ - Thị<br /> trường<br /> <br /> Chủ đề 3:<br /> Quy luật giá trị<br /> trong sản xuất<br /> và lưu thông<br /> hàng hóa<br /> Chủ đề 4:<br /> Cạnh tranh<br /> trong sản xuất<br /> và lưu thông<br /> hàng hóa<br /> Chủ đề 5:<br /> Cung – cầu<br /> trong sản xuất<br /> và lưu thông<br /> hàng hóa<br /> <br /> Tổng số câu<br /> Tg số điểm<br /> Tỉ lệ %<br /> <br /> TN<br /> KQ<br /> - Nêu được SX<br /> CCVC, vai trò, các<br /> yếu tố cơ bản của<br /> quá trình SX và mối<br /> quan hệ giữa chúng.<br /> - Nêu ý nghĩa của<br /> phát triển kinh tế.<br /> - Nêu được nguồn<br /> gốc, bản chất và<br /> chức năng của tiền<br /> tệ và quy luật lưu<br /> thông tiền tệ.<br /> - Nêu được khái<br /> niệm thị trường.<br /> Nêu được nội dung<br /> cơ bản của quy luật<br /> giá trị, tác động của<br /> quy luật giá trị<br /> trong sản xuất và<br /> lưu thông hàng hoá.<br /> Nêu được khái<br /> niệm cạnh tranh<br /> trong SX-LT hàng<br /> hoá và nguyên nhân<br /> dẫn đến cạnh tranh.<br /> - Nêu được khái<br /> niệm cung - cầu.<br /> - Hiểu được mối<br /> quan hệ cung - cầu,<br /> vai trò của quan hệ<br /> cung - cầu trong<br /> SX-LT hàng hoá.<br /> 18<br /> 4.5<br /> 45%<br /> <br /> TL<br /> <br /> TN<br /> KQ<br /> <br /> Vận dụng<br /> Cấp độ thấp<br /> TL<br /> <br /> TN<br /> KQ<br /> <br /> TL<br /> <br /> Cộng<br /> Cấp độ<br /> cao<br /> TN<br /> TL<br /> KQ<br /> <br /> Giải thích<br /> điều kiện<br /> để SLĐ<br /> thành LĐ<br /> <br /> - Biết nhận xét<br /> tình hình sản<br /> xuất và tiêu thụ<br /> một số sản phẩm<br /> hàng hoá ở địa<br /> phương.<br /> <br /> - Phân biệt giá<br /> trị với giá cả<br /> của hàng hoá,<br /> các chức năng<br /> cơ bản của thị<br /> trường<br /> Giải<br /> thích,<br /> phân biệt một<br /> số hiện tượng<br /> kinh tế gần gũi<br /> trong<br /> cuộc<br /> sống.<br /> <br /> Nêu<br /> Khái<br /> niệm<br /> cạnh<br /> tranh<br /> <br /> Giải thích<br /> vấn đề<br /> thực tiễn<br /> <br /> - Hiểu mục đích<br /> của cạnh tranh,<br /> các loại cạnh<br /> tranh, tính hai<br /> mặt của cạnh<br /> tranh.<br /> <br /> Vận<br /> dụng<br /> vào<br /> thực tế<br /> <br /> Tìm hiểu mối<br /> quan hệ cung cầu trong SX<br /> & LT hàng hoá<br /> <br /> 1/2<br /> 0.25<br /> 2.5%<br /> <br /> 8<br /> 2.0<br /> 20%<br /> <br /> ----------------------------<br /> <br /> 4<br /> 1.0<br /> 10%<br /> <br /> Vận<br /> dụng<br /> vào<br /> thực tế<br /> <br /> 1/2<br /> 1.25<br /> 12.5%<br /> <br /> 1<br /> 1.0<br /> 10%<br /> <br /> 32<br /> 10<br /> 100%<br /> <br /> SỞ GD-ĐT NINH THUẬN<br /> Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 1) LỚP 11<br /> NĂM HỌC: 2014 - 2015<br /> Môn: GDCD Chương trình: Chuẩn<br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> (Không kể thời gian phát, chép đề)<br /> Đề:<br /> (Đề kiểm tra có 02 trang)<br /> <br /> I/. Trắc nghiệm (7.5đ): chọn phương án trả lời chính xác nhất.<br /> Câu 1: Thị trường có các chức năng nào?<br /> A. Thông tin.<br /> B. Thực hiện hay thừa nhận giá trị sử dụng và giá trị của hàng hoá.<br /> C. Điều tiết, kích thích sản xuất và tiêu dùng.<br /> D. Tất cả các ý trên.<br /> Câu 2: Người sản xuất - kinh doanh sẽ mở rộng SX hay thu hẹp sản xuất - kinh doanh dựa vào quy luật nào?<br /> A. Giá trị.<br /> B. Cung cầu.<br /> C. Cạnh tranh.<br /> D. Tất cả.<br /> Câu 3: Nội dung cốt lõi của khái niệm cạnh tranh thể hiện ra ở những khía cạnh chủ yếu nào?<br /> A. Các chủ thể kinh tế tham gia cạnh tranh.<br /> B. Tính chất của cạnh tranh.<br /> C. Mục đích của cạnh tranh.<br /> D. Tất cả đều đúng.<br /> Câu 4: Nội dung quan hệ cung- cầu có những biểu hiện nào?<br /> A. Giá cả thị trường ảnh hưởng đến cung - cầu. B. Cung - cầu tác động lẫn nhau.<br /> C. Cung - cầu ảnh hưởng đến giá cả thị trường. D. Tất cả đều đúng.<br /> Câu 5: Trên thực tế, các trường hợp của cung - cầu thường vận động như thế nào với nhau?<br /> A. Ăn khớp nhau.<br /> B. Bằng nhau.<br /> C. Không ăn khớp với nhau.<br /> D. Độc lập, không quan hệ nhau.<br /> Câu 6: Tiền giấy nếu được đưa vào lưu thông vượt quá số lượng cần thiết sẽ xảy ra điều gì?<br /> A. Tình trạng lạm phát.<br /> B. Tình trạng độc quyền.<br /> C. Sản xuất ngưng hoạt động.<br /> D. Tình trạng đầu cơ.<br /> Câu 7: Những vật phẩm nào sau đây là hàng hoá?<br /> A. Lúa gạo.<br /> B. Ánh sáng.<br /> C. Không khí.<br /> D. Gió.<br /> Câu 8: Xác định giá trị sử dụng của một cuốn sách:<br /> A. Để trao đổi.<br /> B. Sự kết tinh của quá trình lao động sản xuất. C. Để làm quà tặng.<br /> D. Để đọc.<br /> Câu 9: Vì sao vàng có được vai trò tiền tệ?<br /> A. Vì vàng đóng vai trò là vật ngang giá chung. B. Vì vàng có giá trị sử dụng và giá trị.<br /> C. Vàng có thuộc tính tự nhiên.<br /> D. Tất cả đều đúng.<br /> Câu 10: Cạnh tranh kinh tế ra đời, tồn tại và phát triển khi nào?<br /> A. Sản xuất và lưu thông hàng hoá xuất hiện.<br /> B. Có sự xuất hiện của sản xuất.<br /> C. Xã hội loài người bắt đầu hình thành.<br /> D. Khi sự giao lưu của con người xuất hiện.<br /> Câu 11: Giá trị hàng hoá sẽ tăng khi:<br /> A. Cung >cầu.<br /> B. Cung >= cầu.<br /> C. Cung = cầu.<br /> D. Cung < cầu.<br /> Câu 12: Người sản xuất - kinh doanh đưa ra quyết định mở rộng hay thu hẹp sản xuất - kinh doanh dựa vào<br /> các quy luật nào?<br /> A. Mâu thuẫn.<br /> B. Cạnh tranh.<br /> C. Cung - cầu.<br /> D. Giá trị.<br /> Câu 13: Mô hình kinh tế thị trường định hướng XHCN được nước ta vận dụng từ năm nào?<br /> A. 1990.<br /> B. 2000.<br /> C. 1986.<br /> D. 1995.<br /> Câu 14: Xác định giá trị sử dụng của chiếc xe đạp?<br /> A. Dùng để trao đổi.<br /> B. Dùng làm quà tặng. C. Dùng làm phương tiện đi lại.<br /> D. Tất cả các ý trên.<br /> Câu 15: Lựa chọn phương án đúng để điền vào chỗ trong câu sau: Giá trị của hàng hoá được biểu hiện thông<br /> qua ……… của nó.<br /> A. Giá trị trao đổi.<br /> B. Giá trị.<br /> C. Giá trị sử dụng.<br /> D. Chức năng.<br /> Câu 16: Mục đích cuối cùng của cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hoá là gì?<br /> A. Nhằm giành lợi nhuận về mình nhiều nhất.<br /> B. Nhằm giành nguồn nguyên liệu và các nguồn lực sản xuất khác.<br /> C. Nhằm giành hợp đồng kinh tế, các đơn đặt hàng.<br /> D. Nhằm giành ưu thế về khoa học và công nghệ.<br /> Câu 17: Thị trường chịu sự tác động của các quy luật nào?<br /> A. Giá trị.<br /> B. Cạnh tranh.<br /> C. Cung - cầu.<br /> D. Tất cả đều đúng.<br /> Câu 18: Điền vào chỗ trống để có câu hoàn chỉnh: Hàng hoá là sự ……. của hai thuộc tính: Giá trị sử dụng và<br /> <br /> giá trị.<br /> A. Đối lập.<br /> B. Thống nhất.<br /> C. Mâu thuẫn.<br /> D. Đồng nhất.<br /> Câu 19: Yếu tố nào sau đây là động lực kinh tế của sản xuất và lưu thông hàng hoá?<br /> A. Cạnh tranh lành mạnh.<br /> B. Nguồn lao động dồi dào.<br /> C. Nguồn tài nguyên phong phú.<br /> D. Chất lượng sản phẩm.<br /> Câu 20: Tiền tệ có mấy chức năng?<br /> A. 5.<br /> B. 7.<br /> C. 8.<br /> D. 6.<br /> Câu 21: Quy luật giá trị có những tác động nào?<br /> A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hoá.<br /> B. Tạo ra sự phân hoá giàu - nghèo giữa những người sản xuất hàng hóa.<br /> C. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển và tăng năng suất lao động. D. Cả 3 ý trên.<br /> Câu 22: Trong lịch sử sản xuất của loài người đã từng tồn tại bao nhiêu kiểu sản xuất hàng hoá?<br /> A. 4.<br /> B. 6.<br /> C. 3.<br /> D. 5.<br /> Câu 23: Số lượng cầu phụ thuộc nhiều yếu tố trong đó yếu tố trung tâm là yếu tố nào?<br /> A. Giá trị sử dụng.<br /> B. Lưu thông.<br /> C. Giá cả.<br /> D. Sản xuất.<br /> Câu 24: Sản xuất và lưu thông hàng hoá phải dựa trên cơ sở nào?<br /> A. Thời gian lao động của người sản xuất có điều kiện xấu nhất.<br /> B. Thời gian lao động xã hội cần thiết.<br /> C. Thời gian lao động cá biệt.<br /> D. Thời gian lao động của người sản xuất có điều kiện tốt nhất.<br /> Câu 25: Khi giá cả tăng dẫn đến sản xuất mở rộng dẫn đến cung tăng cầu giảm thì:<br /> A. Mức thu nhập không tăng.<br /> B. Mức thu nhập giảm.<br /> C. Mức thu nhập tăng chậm.<br /> D. Mức thu nhập tăng vọt.<br /> Câu 26: Có những căn cứ nào để phân loại cạnh tranh?<br /> A. Căn cứ vào mục đích lợi nhuận.<br /> B. Căn cứ vào chủ thể kinh tế.<br /> C. Căn cứ vào phạm vi sản xuất, kinh doanh.<br /> D. Tất cả đều đúng.<br /> Câu 27: Loại hàng hoá đặc biệt được tách ra làm vật ngang giá chung cho các loại hàng hoá là sự thể hiện<br /> chung của giá trị ta hiểu là gì?<br /> A. Tiền tệ.<br /> B. Giá trị của tiền tệ. C. Chức năng của tiền tệ.<br /> D. Bản chất của tiền tệ.<br /> Câu 28: Người tiêu dùng nắm vững quan hệ cung - cầu để làm gì?<br /> A. Mua được nhiều hàng hoá.<br /> B. Kiểm tra chất lượng hàng hoá.<br /> C. Mua hàng hoá phù hợp và hiệu quả.<br /> D. Khống chế nhà sản xuất.<br /> Câu 29: Đồng tiền có giá trị thực là loại đồng tiền nào:<br /> A. Tiền xu.<br /> B. Tiền vàng.<br /> C. Tiền giấy.<br /> D. Đô la.<br /> Câu 30: Hàng hoá chỉ là một phạm trù:<br /> A. Vĩnh viễn.<br /> B. Lịch sử.<br /> C. Của một giai đoạn sản xuất. D. Của một chế độ.<br /> <br /> II/. Tự luận: (2.5đ)<br /> ĐỀ 1:<br /> Câu 1: Hãy chỉ ra những điều kiện chủ quan, khách quan để người có sức lao động thực hiện được quá<br /> trình lao động? (1,25đ)<br /> Câu 2: Cạnh tranh? Từ tính 2 mặt của cạnh tranh, em hãy cho biết Nhà nước cần làm gì để phát huy mặt tích<br /> cực và khắc phục mặt hạn chế của cạnh tranh hiện nay ở nước ta? (1,25đ)<br /> ĐỀ 2 :<br /> Câu 1: Nhà nước sẽ vận dụng quan hệ cung cầu như thế nào? Em hãy lấy ví dụ để minh họa? (1,25đ)<br /> Câu 2 : Tại sao nói giá cả là "mệnh lệnh" của thị trường đối với người sản xuất và lưu thông hàng hóa?<br /> (1,25đ)<br /> --------------Hết--------------<br /> <br /> SỞ GD-ĐT NINH THUẬN<br /> Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn<br /> <br /> ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 1) LỚP 11<br /> NĂM HỌC: 2014 - 2015<br /> Môn: GDCD Chương trình: Chuẩn<br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> (Không kể thời gian phát, chép đề)<br /> -----------------I/. Trắc nghiệm: (7,5 điểm) mỗi câu đúng 0.25đ<br /> Câu<br /> Đáp án<br /> Câu<br /> Đáp án<br /> Câu<br /> Đáp án<br /> <br /> 1<br /> D<br /> 11<br /> D<br /> 21<br /> D<br /> <br /> 2<br /> C<br /> 12<br /> C<br /> 22<br /> C<br /> <br /> 3<br /> D<br /> 13<br /> C<br /> 23<br /> C<br /> <br /> 4<br /> D<br /> 14<br /> C<br /> 24<br /> B<br /> <br /> 5<br /> C<br /> 15<br /> A<br /> 25<br /> A<br /> <br /> 6<br /> A<br /> 16<br /> A<br /> 26<br /> D<br /> <br /> 7<br /> A<br /> 17<br /> D<br /> 27<br /> D<br /> <br /> 8<br /> D<br /> 18<br /> B<br /> 28<br /> C<br /> <br /> 9<br /> D<br /> 19<br /> A<br /> 29<br /> B<br /> <br /> II/. Tự luận: (2.5 điểm)<br /> ĐỀ 1:<br /> Câu<br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> Nội dung<br /> - Phân biệt lao động và sức lao động<br /> - Những điều kiện chủ quan<br /> - Những điều kiện khách quan (để người có sức lao động thực hiện được quá<br /> trình lao động)<br /> - Cạnh tranh?<br /> - Từ tính 2 mặt của cạnh tranh, giải thích Nhà nước cần làm gì để phát huy mặt<br /> tích cực và khắc phục mặt hạn chế của cạnh tranh hiện nay ở nước ta.<br /> <br /> Điểm<br /> 0,25<br /> 0,5<br /> 0,5<br /> <br /> Nội dung<br /> - Nhà nước vận dụng quan hệ cung cầu<br /> - Ví dụ để minh họa<br /> - Giải thích giá cả là "mệnh lệnh" của thị trường đối với người sản xuất và lưu<br /> thông hàng hóa<br /> <br /> Điểm<br /> 1<br /> 0,25<br /> 1,25<br /> <br /> 0,25<br /> 1<br /> <br /> ĐỀ 2:<br /> Câu<br /> 1<br /> 2<br /> <br /> ---------Hết--------<br /> <br /> 10<br /> A<br /> 20<br /> A<br /> 30<br /> B<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2