intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết môn GDCD lớp 12 - THPT Kỳ Anh

Chia sẻ: Bachtuoc999 Bachtuoc999 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

26
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn có thêm phần tự tin cho kì kiểm tra sắp tới và đạt kết quả cao. Mời các em học sinh và các thầy cô giáo tham khảo tham Đề kiểm tra 1 tiết môn GDCD lớp 12 - THPT Kỳ Anh dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn GDCD lớp 12 - THPT Kỳ Anh

  1. SỞ GD – ĐT HÀ TĨNH ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THPT KỲ ANH Môn: GDCD lớp 12 Thời gian: 45 phút Họ và tên……………………………………………….Lớp…………… Câu 01: Pháp luật là hệ thống do…..ban hành và được đảm bảo thực hiện bằng quyền lực nhà nước. A. người dân. B. chủ tịch nước. C. thủ tướng. D. nhà nước. Câu 02: Một trong các đặc trưng cơ bản của pháp luật thể hiện ở: A. tính quy phạm phổ biến. B. tính vi phạm phổ biến. C. tính bắt buộc phổ biến D. tính cơ bản phổ biến. Câu 03: Các quy phạm pháp luật do nhà nước ban hành……….mà nhà nước là đại diện. A. phù hợp với ý chí của giai cấp cầm quyền. B. phù hợp với ý chí nguyện vọng của nhân dân. C. phù hợp với các quy phạm đạo đức. D. phù hợp với mọi tầng lớp nhân dân Câu 04: Bản chất xã hội của pháp luật thể hiện ở: A. pháp luật được ban hành vì sự phát triển của xã hội. B. pháp luật phản ánh những nhu cầu, lợi ích của các tầng lớp trong xã hội. C. pháp luật bảo vệ quyền tự do, dân chủ rộng rãi cho nhân dân lao động. D. pháp luật bắt nguồn từ xã hội, do các thành viên của xã hội thực hiện, vì sự phát triển của xã hội. Câu 05: Từ khi thành lập nước Việt Nam dân chủ cộng hòa (nay là nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam) cho đến nay, nước ta có mấy bản hiến pháp, đó là những bản hiến pháp (HP) nào? A. 5 (HP 1946, HP 1959, HP 1980, HP 1992, HP 2013). B. 4 (HP 1945, HP 1959, HP 1980, HP 1992). C. 4 (HP 1946, HP 1959, HP 1980, HP 1992). D. 5 (HP 1945, HP 1959, HP 1980, HP 1991, HP 2013). Câu 06: Pháp luật là phương tiện để Nhà nước A. quản lý xã hội. B. bảo vệ các giai cấp. C. quản lý công dân. D. bảo vệ các công dân Câu 07: Việc anh A bị xử phạt hành chính vì mở cơ sở kinh doanh nhưng không chịu nộp thuế là thể hiện tính: A. quy phạm phổ biến . B. xác định chặt chẽ về mặt hình thức. C. quyền lực bắt buộc chung. D. xác định chặt chẽ về nội dung. Câu 08: Giám đốc công ty X đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trước thời hạn với chị A. Nhờ được tư vấn về pháp luật nên chị A đã làm đơn khiếu nại và được nhận trở lại công ty làm việc.Trong trường hợp này, pháp luật đã
  2. A. bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của chị A. B. đáp ứng nhu cầu và nguyện vọng của chị A. C. bảo vệ mọi lợi ích của phụ nữ. D. bảo vệ đặc quyền của lao động nữ. Câu 09: Văn bản nào dưới đây không có tính quy phạm phổ biến? A. Luật Giao thông đường bộ. B. Luật Dân sự. C. Luật Hình sự. D. Điều lệ Đoàn Thanh niên Câu 10: Bạn A thắc mắc, tại sao tất cả các quy định trong Luật giáo dục đều phù hợp với qui định “mọi công dân đều có quyền bình đẳng” trong Hiến pháp? Em sẽ sử dụng đặc trưng nào dưới đây của pháp luật để giải thích cho bạn A? A. Tính qui phạm phổ biến. B. Tính quyền lực. C. Tính xác định chặt chẽ về hình thức. D. Tính bắt buộc chung. Câu 11: Việc cá nhân, tổ chức thực hiện đầy đủ nghĩa vụ, chủ động làm những gì mà pháp luật quy định phải làm thể hiện hình thức thực hiện pháp luật nào? A.Tuân thủ pháp luật B. Áp dụng pháp luật C.Thi hành pháp luật D. Sử dụng pháp luật Câu 12: Ông T đi bỏ phiếu bầu cử đại biểu Quốc hội. Trong trường hợp này, ông T đã: A. sử dụng pháp luật. B. tuân thủ pháp luật. C. thi hành pháp luật. D. áp dụng pháp luật. Câu 13: Thực hiện pháp luật là quá trình hoạt động có mục đích, làm cho các quy định của pháp luật đi vào cuộc sống, trở thành : A. các quy phạm pháp luật. B. những hành vi hợp pháp của các cá nhân, tổ chức. C. các hành vi mẫu mực trong xã hội. D. những hành động đẹp đẽ mang tính nhân văn cao. Câu 14: Người từ đủ bao nhiêu tuổi trở lên sẽ bị xử phạt hành chính về mọi vi phạm hành chính do mình gây ra ? A.Từ đủ 12 tuổi trở lên. B.Từ đủ 14 tuổi trở lên. C.Từ đủ 16 tuổi trở lên. D.Từ đủ 18 tuổi trở lên. Câu 15: Vi phạm hình sự là hành vi: A. nguy hiểm cho xã hội. B. rất nguy hiểm cho xã hội. C. đặc biệt nguy hiểm cho xã hội. D. đặc biệt nguy hiểm cho sự an toàn của xã hội. Câu 16: Người sử dụng lao động không trả tiền công cho người lao động theo đúng thỏa thuận trong hợp đồng lao động. Đây là hành vi vi phạm: A. hình sự. B. hành chính. C.dân sự D. kỷ luật
  3. Câu 17: Khi vợ chồng nộp đơn xin ly hôn và Tòa án đồng ý ra quyết định cho họ ly hôn thì đó là : A.sử dụng pháp luật. B.thi hành pháp luật. C.tuân thủ pháp luật. D.áp dụng pháp luật. Câu 18: Hành vi nào sau đây là hành vi trái pháp luật ở dạng không hành động ? A. Kết hôn khi chưa đến tuổi theo quy định của pháp luật. B. Thanh niên đủ 18 không thực hiện nghĩa vụ quân sự. C. Lái xe sử dụng rượu bia khi tham gia giao thông. D. Đi xe lạng lách, đánh võng trên đường phố. Câu 19: Hình thức xử phạt nào sau đây không thuộc xử phạt hành chính ? A. Cảnh cáo. B. Bồi thường. C. Phạt tù. D. Phạt tiền. Câu 20: Người trong độ tuổi nào dưới đây trong giao dịch dân sự cần có người đại diện theo quy định pháp luật? A.Từ đủ 6 tuổi đến 15 tuổi B. Từ đủ 8 tuổi đến 18 tuổi C.Từ đủ 6 tuổi đến dưới 18 tuổi D. Từ 6 tuổi đến dưới 18 tuổi Câu 21: Khi thuê nhà của ông T, ông A đã tự sửa chữa, cải tạo mà không hỏi ý kiến của ông T. Hành vi này của ông A là hành vi vi phạm : A. dân sự. B. hình sự. C. hành chính. D. kỉ luật. Câu 22: Theo quy định của pháp luật quyền và nghĩa vụ của công dân A.không tách rời nhau. B.không phụ thuộc nhau. C.không quan hệ nhau. D.không gắn liền nhau. Câu 23: Bất kì công dân nào vi phạm pháp luật, đều phải chịu trách nhiệm về hành vi vi phạm của mình. Điều này thể hiện công dân bình đẳng về trách nhiệm: A. pháp lí. B. con người C. lao động D. hôn nhân và gia đình Câu 24: Khi công dân vi phạm pháp luật với tính chất và mức độ vi phạm như nhau trong một hoàn cảnh như nhau thì đều phải chịu trách nhiệm pháp lí A. như nhau B. ngang nhau C. bằng nhau D. có thể khác nhau Câu 25: Quyền và nghĩa vụ công dân được Nhà nước quy định trong A. các Bộ luật B. Hiến pháp và luật C. Luật D. Hiến pháp Câu 26: Phiên tòa hình sự tuyên phạt vụ án đặc biệt nghiêm trọng đối với 2 bị cáo X (19 tuổi), Y (17 tuổi) cùng tội danh là giết người, cướp tài sản, mức tuyên án như sau: A. X và Y tù chung thân. B. X và Y tử hình. C. X tử hình, Y tù chung thân. D. X tù chung thân, Y tù 18 năm Câu 27: Tại một phiên tòa xét xử hai bị cáo bị buộc tội đã lợi dụng chức vụ, quyền hạn, chiếm đoạt tài sản nhà nước mà mình có trách nhiệm quản lý. Trong đó, một
  4. người 41 tuổi, một người 43 tuổi, vi phạm cùng một mức độ, công trạng và hoàn cảnh như nhau nhưng tòa tuyên phạt hình phạt khác nhau. Điều này thể hiện : A. độ tuổi khác nhau thì mức án khác nhau. B. người tái phạm sẽ có hình phạt cao hơn. C. người có chức năng quản lý cao hơn bị phạt nặng. D. không bình đẳng về trách nhiệm pháp lý. Câu 28: Điểm khác nhau cơ bản giữa vi phạm hành chính và vi phạm hình sự là? A. Hành vi vi phạm B. Biện pháp xử lí C. Mức độ vi phạm D. Chủ thể vi phạm Câu 29: Quyền và nghĩa vụ của công dân không bị phân biệt bởi: A. dân tộc, giới tính, tôn giáo. B. thu nhập, tuổi tác, địa vị. C. dân tộc, địa vị, giới tính, tôn giáo. D. dân tộc, độ tuổi, giới tính. Câu 30: Trách nhiệm pháp lí được áp dụng nhằm mục đích nào dưới đây? A.Trừng trị nghiêm khắc nhất đối với người vi phạm pháp luật. B. Buộc chủ thể vi phạm pháp luật chấm dứt hành vi trái pháp luật. C. Xác định được người xấu và người tốt. D. Cách li người vi phạm với những người xung quanh. Câu 31: Bình đẳng giữa vợ và chồng được thể hiện trong quan hệ A. nhân thân và gia đình. B. tài sản và gia đình. C. nhân thân và tài sản. D. thân nhân và tài sản. Câu 32: Theo quy định của pháp luật, vợ, chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau trong việc lựa chọn nơi cư trú là thể hiện sự bình đẳng trong A. quan hệ nhân thân . B. quan hệ tài sản. C. quan hệ gia đình. D. quan hệ thân nhân Câu 33: Điều nào sau đây không phải là mục đích của hôn nhân: A. Xây dựng gia đình hạnh phúc B. Củng cố tình yêu lứa đôi C. Tổ chức đời sống vật chất của gia đình D. Thực hiện đúng nghĩa vụ của công dân đối với đất nước Câu 34: Theo quy định pháp luật, mọi người đều có quyền lựa chọn A. vị trí làm việc theo sở thích riêng của mình. B. điều kiện làm việc theo mong muốn của mình. C. thời gian làm việc theo điều kiện của mình. D. việc làm phù hợp với khả năng của mình. Câu 35: Bình đẳng giữa người lao động và người sử dụng lao động được thể hiện trong A. quy chế chi tiêu nội bộ. B. cơ hội tìm kiếm việc làm. C. quy trình quản lí nhân sự. D. giao kết hợp đồng lao động. Câu 36: Ý nào sau đây không thể hiện nguyên tắc khi giao kết hợp đồng lao động ? A. Tự do, tự nguyện, bình đẳng
  5. B. Không trái với pháp luật và thỏa ước lao động tập thể C. Giao kết trực tiếp giữa người lao động và người sử dụng lao động D. Thực hiện tốt quyền và nghĩa vụ của mình sau khi giao kết hợp đồng lao động Câu 37: Công ty Q kinh doanh thêm cả mặt hàng sữa bột, trong khi giấy phép kinh doanh là quần áo trẻ em. Công ty Q đã vi phạm nội dung nào dưới đây theo quy định của pháp luật? A. Tự chủ kinh doanh. B. Chủ động lựa chọn ngành, nghề kinh doanh. C. Kinh doanh đúng ngành, nghề đã đăng kí. D. Mở rộng thị trường, quy mô kinh doanh Câu 38: Việc đưa ra những quy định riêng thể hiện sự quan tâm đối với lao động nữ góp phần thực hiện tốt chính sách gì của Đảng ta? A. Đại đoàn kết dân tộc B. Bình đẳng giới C. Tiền lương D. An sinh xã hội Câu 39: Sau khi kết hôn, ông A và bà B có mua một căn nhà. Khi ly thân, ông A tự ý bán căn nhà đó mà không hỏi ý kiến vợ. Việc làm đó của ông B đã vi phạm quan hệ A. sở hữu. B. nhân thân. C. tài sản D. hôn nhân. Câu 40: Do nuôi con 9 tháng tuổi thường xuyên ốm đau, chị H nghỉ làm việc tại công ty nhiều ngày. Giám đốc công ty đã đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động với chị H. Giám đốc đã: A. đúng luật, vì chị H không thực hiện đúng giao kết hợp đồng lao động đã ký B. sai luật, vì chị H đang nuôi con dưới 12 tháng tuổi C. đúng luật, vì chị H không đáp ứng được yêu cầu lao động D. sai luật, vì chị H không yêu càu nghỉ việc
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2