intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết môn Giải tích 11 năm 2014 - THPT Chu Văn An (Bài số 4)

Chia sẻ: Lê Văn Nguyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

52
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn thử sức bản thân thông qua việc giải những bài tập trong Đề kiểm tra 1 tiết môn Giải tích 11 năm 2014 của trường THPT Chu Văn An (Bài số 4) sau đây. Tài liệu phục vụ cho các bạn yêu thích môn Toán và những bạn đang chuẩn bị cho kỳ thi này.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Giải tích 11 năm 2014 - THPT Chu Văn An (Bài số 4)

1. Ma trận nhận thức:<br /> Chủ đề<br /> <br /> Tầm quan<br /> trọng<br /> <br /> Trọng số<br /> <br /> Tổng điểm<br /> <br /> Tổng điểm/ 10<br /> <br /> 30<br /> <br /> 2<br /> <br /> 60<br /> <br /> 3<br /> <br /> 30<br /> 20<br /> 20<br /> 100%<br /> <br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> <br /> 60<br /> 40<br /> 40<br /> 200<br /> <br /> 3<br /> 2<br /> 2<br /> 10<br /> <br /> Phương<br /> pháp quy<br /> nạp<br /> Dãy số<br /> Cấp số cộng<br /> Cấp số nhân<br /> Cộng<br /> 2. Ma trận đề kiểm tra:<br /> CHỦ ĐỀ<br /> <br /> NHẬN BIẾT<br /> <br /> Phương<br /> pháp quy<br /> nạp<br /> <br /> Các cấp độ nhận thức<br /> THÔNG HIỂU VẬN DỤNG<br /> Câu 1<br /> <br /> TỔNG<br /> <br /> 2,0đ<br /> 2,0đ<br /> Câu 2a<br /> <br /> Câu 5<br /> <br /> Dãy số<br /> <br /> 3,0đ<br /> 1,0<br /> <br /> 2,0đ<br /> Câu 2b<br /> Dãy số tăng,<br /> giảm<br /> <br /> 1,0đ<br /> 1,0đ<br /> Câu 3<br /> <br /> Cấp số cộng<br /> Câu 4<br /> <br /> Cấp số nhân<br /> Tổng<br /> <br /> 2,0đ<br /> <br /> 2,0<br /> <br /> 2,0đ<br /> <br /> 3. Mô tả chi tiết:<br /> Câu 1: Phương pháp quy nạp.<br /> Câu 2a: Xác định số hạng của dãy số.<br /> Câu 2b: Xét tính tăng giảm của dãy số.<br /> Câu 3: Cấp số cộng.<br /> Câu 4: Cấp số nhân.<br /> Câu 5: Tổng hợp<br /> <br /> 2.0<br /> 5,0đ<br /> <br /> 2,0đ<br /> 3,0đ<br /> <br /> 10,0đ<br /> <br /> SỞ GD – ĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA TOÁN ĐẠI SỐ (BÀI SỐ 4) LỚP 11<br /> NĂM HỌC: 2013 – 2014.<br /> Môn: Toán(Đại số). Chương trình: Nâng cao<br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> (Không kể thời gian phát, chép đề)<br /> <br /> Câu 1: (2 điểm) Chứng minh rằng: n   * ta có: 1.4  2.7  3.10  ...  n(3n  1)  n(n  1)2<br /> Câu 2: (3 điểm) Cho dãy số (U n ) có: U n <br /> <br /> 6n  1<br /> 2n  5<br /> <br /> a) Tìm: u1; u5 ; u10 ; u15<br /> b) Xét tính tăng giảm của dãy số.<br /> u  u  72<br /> <br /> 2<br /> Câu 3: (2 điểm) Cho cấp số nhân biết:  4<br /> <br /> u5  u 3  144<br /> <br /> <br /> a) Tìm u1; q<br /> b) Tìm u15 ; S10 .<br /> Câu 4: (2 điểm) Tìm bốn số lập thành cấp số cộng biết: Tổng của chúng bằng 6 và tổng các bình phương<br /> của chúng bằng 54.<br /> u  1<br />  1<br /> <br /> Câu 5: (1 điểm) Cho dãy số (un ) xác định bởi: <br /> <br /> u  u 2  2, n  *<br />  n 1<br /> n<br /> <br /> <br /> 2<br /> a) Chứng minh rằng (vn ) với vn  un , n  * là một cấp số cộng.<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> b) Tính tổng S  u1  u2  u3  ...  u100 .<br /> ________________Hết________________<br /> <br /> ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM<br /> Câu<br /> <br /> Nội dung<br /> <br /> Điểm<br /> <br /> * n  1 ta có VT=VP=4 Vậy mệnh đề đúng khi n  1<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> * G/s mệnh đề đúng khi n  k, k  1<br /> 2<br /> <br /> Ta có: 1.4  2.7  3.10  ...  k (3k  1)  k (k  1)<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> * Ta CM mệnh đề đúng với n  k  1<br /> 1(2đ)<br /> <br /> Tức là: 1.4  2.7  3.10  ...  k (3k  1)  (k  1)(3k  4)  (k  1)(k  2)2<br /> Thật vậy:<br /> VT  k (k  1)2  (k  1)(3k  4)  (k  1)(k 2  4k  4)  (k  1)(k  2)2  VP<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 1,0<br /> <br /> Suy ra mệnh đề đúng với n  k  1<br /> Vậy: 1.4  2.7  3.10  ...  n(3n  1)  n(n  1)2 , n  *<br /> a) u1 <br /> 2(3đ)<br /> <br /> 7<br /> 31<br /> 61<br /> 91<br /> ; u5  ; u10  ; u15 <br /> 3<br /> 5<br /> 15<br /> 25<br /> <br /> b) U n 1 <br /> <br /> 6n  7<br /> 2n  3<br /> <br /> U n 1 U n <br /> <br /> 3(2đ)<br /> <br /> 0, 5x4<br /> 0, 5<br /> <br /> 6n  7 6n  1<br /> 32<br /> <br /> <br />  0, n  * Dãy số giảm<br /> 2n  3 2n  5 (2n  3)(2n  5)<br /> <br /> u q 3  u q  72<br /> u q (q 2  1)  72<br /> q  2<br />  1<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> Ta có:  4<br />  1 2 2<br /> <br /> <br /> u1q  u1q 2  144<br /> u1q (q  1)  144<br /> u  12<br /> <br /> <br /> <br />  1<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> u15  u1q 14  12.214  196608; S10  u1.<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 1 q9<br /> 1  29<br />  12<br />  6132.<br /> 1 q<br /> 12<br /> <br /> 0, 5<br /> <br /> 1,0<br /> <br /> 1,0<br /> <br /> Gọi 4 số cần tìm là: x  3d; x  d ; x  d; x  3d<br /> <br /> <br /> <br /> x  11<br /> x  3d  x  d  x  d  x  3d  22<br /> <br /> <br /> 2<br /> Ta có: <br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> (x  3d )  (x  d )  (x  d )  (x  3d )  166<br /> <br /> 3<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> d  <br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> 1,0<br /> <br /> 11<br /> 3<br /> , d   CSC : 1; 4; 7;10<br /> 2<br /> 2<br /> 11<br /> 3<br /> x  , d    CSC : 10; 7; 4;1<br /> 2<br /> 2<br /> <br /> 4(2đ)<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> x<br /> <br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> vn 1  un 1  un  2; vn 1  vn  un  2  un  2 không đổi vậy (vn ) là CSC có<br /> <br /> 5(1đ)<br /> <br /> v1  1, d  2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> S  u1  u2  u3  ...  u100  v1  v2  v3  ...  v100  50(2.1  99.2)  10000<br /> <br /> 0,5<br /> 0,5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0