intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết môn Giải tích 11 năm 2014 - THPT Chuyên Lê Quý Đôn (Bài số 1)

Chia sẻ: Lê Văn Nguyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

36
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn thử sức bản thân thông qua việc giải những bài tập trong Đề kiểm tra 1 tiết môn Giải tích 11 năm 2014 của trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn (Bài số 1) sau đây. Tài liệu phục vụ cho các bạn yêu thích môn Toán và những bạn đang chuẩn bị cho kỳ thi này.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Giải tích 11 năm 2014 - THPT Chuyên Lê Quý Đôn (Bài số 1)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN<br /> <br /> BÀI KIỂM TRA MỘT TIẾT (Bài số 1)<br /> MÔN TOÁN – KHỐI 11<br /> CHƯƠNG TRÌNH CHUYÊN<br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> <br /> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Bài viết số 1<br /> <br /> Mức độ<br /> Chủ đề - Mạch KTKN<br /> <br /> Tổng số<br /> 1<br /> <br /> Hàm số lượng giác<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> Câu 1<br /> <br /> Câu 2<br /> 3,0<br /> <br /> Phương trình lượng giác<br /> <br /> 4<br /> 2<br /> <br /> 3,0<br /> 6,0<br /> Câu 3<br /> <br /> Câu 4<br /> <br /> 2<br /> <br /> Số phức<br /> 3,0<br /> <br /> 1,0<br /> <br /> Dãy số<br /> <br /> 4,0<br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 4<br /> <br /> Tổng<br /> 3,0<br /> <br /> 3,0<br /> <br /> 4,0<br /> <br /> Mô tả chi tiết:<br /> Câu 1: Thông hiểu việc tìm GTLN, GTNN của hàm số lượng giác trên một đoạn.<br /> Câu 2: Vận dụng ở mức độ cao để giải phương trình lượng giác.<br /> Câu 3: Vận dụng mức độ thấp để xác định một số phức.<br /> Câu 5: Vận dụng mức độ cao tìm số hạng tổng quát của dãy số cho bằng truy hồi.<br /> <br /> 10,0<br /> <br /> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN<br /> <br /> BÀI KIỂM TRA MỘT TIẾT (Bài số 1)<br /> MÔN TOÁN – KHỐI 11<br /> CHƯƠNG TRÌNH CHUYÊN<br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> <br /> Đề:<br /> Câu 1: (3,0 đ) Tìm GTLN, GTNN của hàm số: y <br /> <br />  <br /> trên đoạn  ; <br /> 6 3<br /> <br /> <br /> 8 sin2 x  3  2<br /> <br /> 3<br /> <br /> Câu 2: (3,0 đ) Giải phương trình lượng giác sau: cos 2x .cos x  3 cos 2x . sin x  cos 4x  1<br /> Câu 3: (3,0 đ) Cho số phức z thỏa mãn z  (2  3i ).z  1  9i . Tìm phần thực, phần ảo của số phức:<br /> <br /> <br /> <br /> w  2(1  i )  3  z<br /> <br /> <br /> <br /> 6<br /> <br /> u  2<br /> <br /> Câu 4: (1,0 đ) Cho dãy số (un ) xác định bởi:  1<br /> .<br /> <br /> un  3un 1  2n (n  2)<br /> <br /> <br /> Tìm công thức của số hạng tổng quát un<br /> ----- HẾT -----<br /> <br /> HƯỚNG DẪN CHẤM – ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM.<br /> Câu<br /> <br /> Nội dung<br />  <br /> <br /> 1<br /> <br /> Điểm<br /> <br /> 3<br /> <br /> Với x   ;  ta có:  sin x <br /> 6 3<br /> 2<br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 1<br /> 3<br />  sin2 x <br /> 4<br /> 4<br /> 2<br />  5  8 sin x  3  9<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> <br /> 0,5<br /> <br />  5  8 sin2 x  3  3<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 3,0<br /> <br />  5  2  4 sin2 x  6  2  1<br /> 1y <br /> <br /> 1<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 5 2<br /> <br /> Vậy min y  1 khi x <br /> <br /> <br /> ; max y <br /> 3<br /> <br /> 1<br /> 5 2<br /> <br /> , khi x <br /> <br /> cos2x .cos x  3 cos 2x . sin x  cos 4x  1<br /> <br /> <br /> 6<br /> <br /> 0,5<br /> 0,5<br /> <br /> 2<br /> <br />  cos 2x . cos x  3 cos 2x . sin x  2 cos 2x  0<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br />  cos2x . cos x  3.sin x  2 cos 2x  0<br /> <br /> 2<br /> <br />  cos 2x  0<br />  <br />  cos x  3 sin x  2 cos 2x<br />  cos 2x  0<br /> <br />   <br /> <br /> cos x    cos 2x<br /> <br /> <br />  <br /> 3<br /> <br />  <br /> <br /> 2x    k <br /> <br /> 2<br /> <br /> 2x  x    k 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> <br /> <br /> 2x  x   k 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> <br /> x    k <br /> <br /> 4<br /> 2<br /> <br /> x    k 2<br /> <br /> k  <br /> 3<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> x    k<br /> <br /> 9<br /> 3<br /> Gọi z  x  yi, (x , y  ) Ta có:<br /> <br /> 3<br /> <br /> z  (2  3i ).z  1  9i<br />  x  yi  (2  3i )(x  yi)  1  9i<br />  x  3y  (3x  3y )i  1  9i .<br /> <br /> 0,5<br /> 0,5<br /> <br /> 0,5<br /> 3,0<br /> 0,5<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 0,5<br /> 0,5<br /> <br /> 3,0<br /> <br /> x  3y  1<br /> x  2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 3x  3y  9<br /> y  1<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Vậy z  2  i<br /> <br /> 0,5<br /> 0,5<br /> <br /> Suy ra:<br />  3 1 <br /> <br /> 6<br /> <br /> cos   i sin  <br /> w  3 i  2 <br />  i   64 <br /> <br /> <br /> <br />  2<br /> 2 <br /> 6<br /> 6<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br />  64(cos   i sin )  64<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 6<br /> <br /> 6<br /> <br /> <br /> Vậy phần thực của w là 64 , phần ảo là 0<br /> <br /> 3<br /> 3<br />  3 un 1  (n  1)  <br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> v   1<br /> 3<br /> Đặt vn  un  n  . Ta được dãy (vn ) như sau:  1<br /> <br /> 2<br /> v  3v<br /> 2<br /> n<br /> n 1<br /> <br /> <br /> 1<br /> Ta có: vn  3vn 1  32 vn 2  ...  3n 1v1   .3n 1<br /> 2<br /> 1<br /> 3<br /> Suy ra un   3n 1  n <br /> 2<br /> 2<br /> <br /> Ta có: un  3un 1  2n  un  n <br /> <br /> 4<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 0,5<br /> 0,25<br /> <br /> 0,25<br /> 1,0<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0