intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết môn Giải tích 11 năm 2014 – THPT Chuyên Lê Quý Đôn (Bài số 6)

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

59
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn thử sức bản thân thông qua việc giải những bài tập trong Đề kiểm tra 1 tiết môn Giải tích 11 năm 2014 của trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn (Bài số 6) sau đây. Tài liệu phục vụ cho các bạn yêu thích môn Toán và những bạn đang chuẩn bị cho kỳ thi này.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Giải tích 11 năm 2014 – THPT Chuyên Lê Quý Đôn (Bài số 6)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 6) LỚP 11<br /> TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN<br /> NĂM HỌC: 2013 – 2014.<br /> ---------------------------------------MÔN TOÁN – CHƯƠNG TRÌNH CHUYÊN<br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> (Không kể thời gian phát, chép đề)<br /> <br /> KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG IV<br /> TOÁN 11 CHUYÊN<br /> (Dùng cho loại đề kiểm tra TL)<br /> Chủ đề Mạch KTKN<br /> Giới hạn<br /> <br /> Mức nhận thức<br /> 2<br /> 3<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> <br /> 1<br /> 2.0<br /> <br /> 2,0<br /> 1<br /> <br /> Hàm số liên tục.<br /> <br /> 1<br /> 3,0<br /> 1<br /> 1,0<br /> <br /> 1,0<br /> 1<br /> <br /> Đạo hàm<br /> <br /> Tổng toàn bài<br /> <br /> 3,0<br /> <br /> 1<br /> <br /> Ứng dụng hàm số liên tục.<br /> <br /> Ứng dụng đạo hàm<br /> <br /> Cộng<br /> <br /> 4<br /> <br /> 1<br /> 2,0<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2,0<br /> 1<br /> <br /> 2,0<br /> 2<br /> <br /> 2,0<br /> 2<br /> <br /> 4,0<br /> <br /> 1<br /> 4,0<br /> <br /> 5<br /> 2,0<br /> <br /> 10,0<br /> <br /> Mô tả chi tiết:<br /> Câu 1: Tính giới hạn của dãy số hoặc hàm số<br /> Câu 2: Tìm điều kiện để hàm số liên tục tại một điểm hoặc xét tính liên tục của hàm số trên<br /> tập xác định của nó.<br /> Câu 3: Ứng dụng tính liên tục.<br /> Câu 4: Tính đạo hàm của hàm số<br /> Câu 5: Ứng dụng đạo hàm.<br /> <br /> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 6) LỚP 11<br /> TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN<br /> NĂM HỌC: 2013 – 2014.<br /> ---------------------------------------MÔN TOÁN – CHƯƠNG TRÌNH CHUYÊN<br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> (Không kể thời gian phát, chép đề)<br /> <br />  <br /> <br /> Câu 1 (2,0 điểm). Tìm giới hạn của dãy số un với: un <br /> <br /> 2  3n  4n 1<br /> .<br /> 1  22n  3n 1<br /> <br /> Câu 2 (3,0 điểm). Tìm số thực m sao cho hàm số<br /> <br /> <br />  x 2  x  2<br /> x  3x  2<br /> <br /> <br /> +<br /> khi x  2<br /> <br /> f (x )   2  x  x 2  4<br /> x 2<br /> <br /> m<br /> khi x  2.<br /> <br /> <br /> <br /> liên tục tại điểm x  2 .<br /> Câu 3 (1,0 điểm). Chứng minh rằng phương trình cos x  m cos 2x  0 luôn có nghiệm.<br /> Câu 4 (2,0 điểm). Tính đạo hàm của hàm số y  cos2 cot x 4  3  .<br /> <br /> <br /> 2<br /> Câu 5 (2,0 điểm). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y <br /> tại điểm M (0; 2).<br /> 2x  1<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> --------------------Hết-------------------<br /> <br /> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 6) LỚP 11<br /> TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN<br /> NĂM HỌC: 2013 – 2014.<br /> ---------------------------------------MÔN TOÁN – CHƯƠNG TRÌNH CHUYÊN<br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> (Không kể thời gian phát, chép đề)<br /> <br />  <br /> <br /> Câu 1 (2,0 điểm). Tìm giới hạn của dãy số un<br /> <br /> 2  3n  4n 1<br /> với: un <br /> .<br /> 1  22n  3n 1<br /> <br /> Câu 2 (3,0 điểm). Tìm số thực m sao cho hàm số<br /> <br /> <br />  x 2  x  2<br /> x  3x  2<br /> <br /> <br /> +<br /> khi x  2<br /> f (x )   2  x  x 2  4<br /> <br /> x 2<br /> <br /> m<br /> khi x  2.<br /> <br /> <br /> <br /> liên tục tại điểm x  2 .<br /> Câu 3 (1,0 điểm). Chứng minh rằng phương trình cos x  m cos 2x  0 luôn có nghiệm.<br /> Câu 4 (2,0 điểm). Tính đạo hàm của hàm số y  cos2 cot x 4  3  .<br /> <br /> <br /> 2<br /> Câu 5 (2,0 điểm). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y <br /> tại điểm M (0; 2).<br /> 2x  1<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> --------------------Hết-------------------<br /> <br /> ĐÁP ÁN<br /> <br /> ĐIỂM<br /> n 1<br /> <br /> n<br /> <br />  <br /> <br /> Câu 1 (2,0 điểm). Tìm giới hạn của dãy số un với: un <br /> n<br /> <br /> 23 4<br /> .<br /> 1  22n  3n 1<br /> <br /> n<br /> <br /> 1<br />  3<br /> 2.       4<br />  <br />  <br /> <br />  <br /> <br /> 4<br />  <br /> 4<br /> <br /> 2  3n  4n 1<br /> 1,0<br /> .  lim<br />  4<br /> 2n<br /> n 1<br /> n<br /> n<br /> 1,0<br /> 12 3<br /> 1<br /> <br />  <br />    1 . 3   1<br />  <br />  <br />  <br /> 4<br /> 3 4<br />  <br /> <br /> <br />  x 2  x  2<br /> x  3x  2<br /> <br /> <br /> +<br /> khi x  2<br /> <br /> 2<br /> Câu 2(3đ). Tìm số thực m sao cho hs f (x )   2  x  x  4<br /> ltục tại điểm<br /> x 2<br /> <br /> m<br /> khi x  2.<br /> <br /> <br /> <br /> x 2<br /> (x  1)(2  x )<br /> x 2  x  2<br /> x 1<br /> 1,0<br /> lim<br />  lim<br />  lim<br />  3;<br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> x 2<br /> 2  x  x  4 x 2 2  x 1  2  x .(x  2) x 2 1  2  x .(x  2)<br /> <br /> <br /> 2<br /> x  3x  2<br /> x  3x  2<br /> x 1<br /> 1<br /> 1,0<br /> lim<br />  lim<br />  lim<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> x 2<br /> x 2<br /> x 2<br /> (x  2)(x  3x  2) x 2 (x  3x  2) 4<br /> lim un  lim<br /> <br /> 1<br /> 3  ; lim f (x )  m; f (2)  m.<br /> 4 x 2<br /> 1<br /> Hàm số f x  liên tục tại x  2  m  3 <br /> 4<br /> Câu 3 (1,0 điểm). Chứng minh rằng phương trình cos x  m cos 2x  0 luôn có nghiệm.<br /> Ta có: lim f (x ) <br /> x 2<br /> <br /> <br /> 4<br /> <br /> <br /> 0,5<br /> <br /> <br /> <br />  3 <br /> <br /> ặt Đặt f (x )  cos x  m cos 2x  f x liên tục trên  nên liên tục trên  ;<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> <br /> 4<br /> <br />     3 <br /> Ta có: f   .f    0<br />    <br /> <br /> <br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 4  4 <br />    <br /> Vậy phương trình cos x  m cos 2x  0 luôn có nghiệm<br /> <br /> <br /> <br />  .<br /> <br /> Câu 4 (2,0 điểm). Tính đạo hàm của hàm số y  cos2 cot x 4  3<br /> <br /> <br /> <br /> <br />    <br /> <br /> <br />  3. sin cot x  3 . cot x  3<br /> x  3  4x sin 2 cot x  3<br />  sin 2 cot x  3.<br /> sin x  3<br /> sin x  3<br /> <br />  <br />  2 cos cot x<br /> <br /> y   2 cos cot x 4  3 . cos cot x 4  3<br /> 4<br /> <br /> 4<br /> <br /> 4<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> 0,5<br /> 0,5<br /> <br /> 4<br /> <br /> 4<br /> <br /> 2<br /> <br /> 4<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 5 (2,0 điểm). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y <br /> <br /> 2<br /> y <br /> 2x  1<br /> <br /> <br /> <br /> 2x  1 <br /> 2<br /> 2x  1 <br /> .<br /> 2x  1 2 2x  1<br /> <br /> <br /> <br /> <br />  <br /> <br /> 0,5+0,5<br /> <br /> 4<br /> <br /> 2<br /> 2x  1<br /> <br /> tại điểm M (0; 2).<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2x  1<br /> <br /> Ta có: x 0  0, y0  2, f  x 0  2 . PTTT: y  2x  2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 1,0<br /> <br /> 1,0<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2