intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết môn Giải tích 11 năm 2015 - THPT Chuyên Lê Quý Đôn (Bài số 4)

Chia sẻ: Lê Văn Nguyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

50
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết môn Giải tích 11 năm 2015 - THPT Chuyên Lê Quý Đôn (Bài số 4) kèm đáp án tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ kiểm tra sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Giải tích 11 năm 2015 - THPT Chuyên Lê Quý Đôn (Bài số 4)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN<br /> ----------------------------------------<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 4) LỚP 11<br /> NĂM HỌC: 2014 – 2015.<br /> MÔN TOÁN – CHƯƠNG TRÌNH NC<br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> (Không kể thời gian phát, chép đề)<br /> <br /> Chủ đề - Mạch KTKN<br /> Phương pháp quy nạp Toán học.<br /> Dãy số.<br /> Cấp số cộng - Cấp số nhân.<br /> Tổng toàn bài<br /> <br /> KHUNG MA TRẬN ĐỀ<br /> (Dùng cho loại đề kiểm tra TL)<br /> Mức nhận thức<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 1<br /> <br /> Cộng<br /> <br /> 4<br /> 1<br /> 2,0<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2,0<br /> 1<br /> <br /> 3,0<br /> 1<br /> <br /> 3,0<br /> 1<br /> <br /> 2,0<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> 3,0<br /> <br /> 1<br /> 5,0<br /> <br /> 5,0<br /> 1<br /> <br /> 3,0<br /> <br /> 4<br /> 2,0<br /> <br /> Mô tả chi tiết:<br /> Câu 1: Thông hiểu Phương pháp quy nạp Toán học.<br /> Câu 2: Nhận biết Dãy số tăng, giảm, bị chặn.<br /> Câu 3: Nhận biết Cấp số cộng - Cấp số nhân.<br /> Câu 4: Vận dụng mức độ thấp giải toán về Cấp số cộng - Cấp số nhân.<br /> <br /> 10,0<br /> <br /> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN<br /> ----------------------------------------<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 4) LỚP 11<br /> NĂM HỌC: 2014 – 2015.<br /> MÔN TOÁN – CHƯƠNG TRÌNH NC<br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> (Không kể thời gian phát, chép đề)<br /> <br /> ĐỀ :<br /> (Đề kiểm tra có 1 trang)<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> <br />  ... <br />  1.<br /> n 1 n  2<br /> 3n  1<br /> 3n  1<br /> Câu 2 (3,0 điểm). Xét tính tăng, giảm và bị chặn của dãy số (u n) xác định bởi un  n , n  *.<br /> 3 1<br /> Câu 3 (2,0 điểm). Định x để ba số 10  3x, 2 x 2  3, 7  4 x theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng.<br /> Câu 4 (3,0 điểm). Cho dãy số (un) xác định bởi u1  1 và un1  2u n  5 với mọi n  1.<br /> Câu 1 (2,0 điểm). Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n ta có<br /> <br /> a) Chứng minh rằng dãy số (vn) với vn  un  5 là một cấp số nhân.<br /> b) Hãy xác định công thức số hạng tổng quát của dãy số (un).<br /> ---HẾT---<br /> <br /> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN<br /> ----------------------------------------<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 4) LỚP 11<br /> NĂM HỌC: 2014 – 2015.<br /> MÔN TOÁN – CHƯƠNG TRÌNH NC<br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> (Không kể thời gian phát, chép đề)<br /> <br /> ĐỀ :<br /> (Đề kiểm tra có 1 trang)<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> <br />  ... <br />  1.<br /> n 1 n  2<br /> 3n  1<br /> 3n  1<br /> Câu 2 (3,0 điểm). Xét tính tăng, giảm và bị chặn của dãy số (u n) xác định bởi un  n , n  *.<br /> 3 1<br /> 2<br /> Câu 3 (2,0 điểm). Định x để ba số 10  3x, 2 x  3, 7  4 x theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng.<br /> Câu 4 (3,0 điểm). Cho dãy số (un) xác định bởi u1  1 và un 1  2u n  5 với mọi n  1.<br /> Câu 1 (2,0 điểm). Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n ta có<br /> <br /> a) Chứng minh rằng dãy số (vn) với vn  un  5 là một cấp số nhân.<br /> b) Hãy xác định công thức số hạng tổng quát của dãy số (un).<br /> ---HẾT---<br /> <br /> HƯỚNG DẪN CHẤM – BIỂU ĐIỂM<br /> ĐÁP ÁN<br /> <br /> ĐIỂM<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> Câu 1 (2,0 điểm). Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n ta có<br /> <br />  ... <br />  1 (1).<br /> n 1 n  2<br /> 3n  1<br /> 1 1 1<br /> 0,5<br />  Khi n = 1 ta có    1 . Như vậy (1) đúng khi n = 1.<br /> 2 3 4<br />  Giả sử (1) đúng với số tự nhiên n  k  1 , tức là:<br /> 0,25<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> <br />  ... <br /> 1<br /> k 1 k  2<br /> 3k  1<br />  Ta cần chứng minh (1) cũng đúng với n  k  1 , ta chứng minh:<br /> 0,25<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> <br />  ... <br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> k 2 k 3<br /> 3k  1 3k  2 3k  3 3k  4<br /> Thật vậy, ta có:<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> VT <br /> <br />  ... <br /> <br /> <br /> <br /> k 2 k 3<br /> 3k  1 3k  2 3k  3 3k  4<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> <br /> <br /> <br />  ... <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 0,5<br /> k 1 k  2 k  3<br /> 3k  1 3k  2 3k  3 3k  4 k  1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 2<br /> <br /> <br /> <br />  ... <br /> <br /> k 1 k  2 k  3<br /> 3k  1 3(k  1)(3k  2)(3k  4)<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 0,5<br /> <br /> <br /> <br />  ... <br /> 1<br /> k 1 k  2 k  3<br /> 3k  1<br /> Vậy (1) đúng với mọi số nguyên dương n.<br /> 3n  1<br /> Câu 2 (3,0 điểm). Xét tính tăng, giảm và bị chặn của dãy số (un) xác định bởi un  n , n  *.<br /> 3 1<br /> n<br /> 3 1<br /> 2<br /> Ta có: un  n<br />  1 n<br /> 0,25<br /> 3 1<br /> 3 1<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> un 1  un  1  n 1<br /> 1 n<br />  n<br />  n<br /> 0,5<br /> 3 1<br /> 3 1<br /> 3.3  1 3  1<br /> 2  3n 1  3n <br /> 0,5<br /> 4.3n<br />  n<br />  n<br />  0, n<br /> n 1<br /> n 1<br />  3  1 3  1  3  1 3  1<br /> 0,25<br /> Do đó (un ) là dãy số tăng.<br /> 1<br /> 0,5<br /> Suy ra un  u1  , n  * (1)<br /> 2<br /> 0,5<br /> 2<br /> Mặt khác ta có un  1  n<br />  1, n   * (2)<br /> 3 1<br /> 3n  1<br /> 0,5<br /> Từ (1) và (2) ta suy ra dãy số: un  n<br /> bị chặn.<br /> 3 1<br /> Câu 3 (2,0 điểm). Định x để ba số 10  3x, 2 x 2  3, 7  4 x theo thứ tự đó lập thành môt cấp số cộng.<br /> Ba số 10  3x, 2 x 2  3, 7  4 x theo thứ tự lập thành môt cấp số cộng<br /> 2<br /> <br />  (10  3x)  (7  4 x)  2(2 x  3)<br />  4 x 2  7 x  11  0<br /> 11<br />  x  1 x  <br /> 4<br /> Câu 4 (3,0 điểm). Cho dãy số (un) xác định bởi u1  1 và un 1  2un  5 với mọi n  1.<br /> a) Chứng minh rằng dãy số (vn) với vn  un  5 là một cấp số nhân.<br /> <br /> b) Hãy xác định số hạng tổng quát của dãy số (un).<br /> a) Ta có un1  2un  5  un1  5  2(un  5) hay vn1  2vn với mọi n  1.<br /> <br /> 0,5<br /> 0,5<br /> 0,5<br /> 0,5<br /> <br /> 1,0<br /> <br /> Suy ra (vn) là một cấp số nhân với số hạng đầu u1 = 6 và công sai q = 2.<br /> b) Số hạng tổng quát của cấp số nhân (vn) là vn  6.2n1  3.2n<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> Suy ra số hạng tổng quát của dãy số (u n) là un  vn  5  3.2n  5<br /> <br /> 1,0<br /> 0,5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2