KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHUNG 11CB LẦN 3 NĂM 2014-2015<br />
Tên chủ đề<br />
<br />
Nhận biết<br />
<br />
Thông hiểu<br />
<br />
1. Quy tắc<br />
đếm, hoán<br />
vị, chỉnh<br />
hợp, tổ<br />
hợp.<br />
<br />
Biết vận dụng<br />
được quy tắc<br />
cộng, quy tắc<br />
nhân trong giải<br />
toán.<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
2. Nhị thức<br />
Niu-tơn.<br />
<br />
2<br />
2,0 điểm<br />
= 20 %<br />
Tìm hệ số của số<br />
hạng trong khai<br />
triển nhị thức<br />
Niu-tơn.<br />
1<br />
2,0 điểm<br />
= 20 %<br />
.<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
3.Phép thử,<br />
biến cố và<br />
xác suất<br />
của biến cố.<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
Tổng số<br />
câu<br />
Tổng số<br />
điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
<br />
3<br />
4,0 điểm<br />
40 %<br />
<br />
Vận dụng<br />
Cấp độ thấp<br />
Cấp độ cao<br />
Vận dụng được<br />
công thức số các<br />
hoán vị, chỉnh<br />
hợp, tổ hợp để<br />
giải toán.<br />
3<br />
4,0 điểm<br />
= 40 %<br />
<br />
Cộng<br />
<br />
5<br />
6,0 điểm<br />
= 60 %<br />
<br />
1<br />
2,0 điểm<br />
= 20 %<br />
Mô tả được<br />
không gian mẫu<br />
của phép thử,<br />
Tính được xác<br />
suất của biến cố<br />
1<br />
2,0 điểm<br />
= 20 %<br />
4<br />
6,0 điểm<br />
60 %<br />
<br />
1<br />
2,0 điểm<br />
= 20 %<br />
7<br />
10 điểm<br />
100 %<br />
<br />
SỞ GD - ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 3(2014 – 2015)<br />
Môn : TOÁN 11.C.Trình chuẩn<br />
Thời gian : 45 phút<br />
<br />
Câu 1: (1,0 điểm) . Hỏi có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số sao cho<br />
trong mỗi số đó, chữ số hàng ngàn lớn hơn hàng trăm, chữ số hàng trăm lớn hơn hàng<br />
chục và chữ số hàng chục lớn hơn hàng đơn vị.<br />
10<br />
<br />
2<br />
Câu 2:( 2,0 điểm ) .Tìm hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển x .<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
x<br />
<br />
Câu 3: (1,0 điểm). Một nhóm có 5 nam và 3 nữ. Chọn ra 3 người sao cho trong đó có<br />
ít nhất 1 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn.<br />
Câu 4: (2,0 điểm) Cho các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8. Từ các chữ số đã cho ta có<br />
thể lập được bao nhiêu số tự nhiên:<br />
a). Là số chẵn có bốn chữ số và bốn chữ số đó khác nhau từng đôi một.<br />
b).Là số chia hết cho 5, có ba chữ số và ba chữ số đó khác nhau từng đôi một.<br />
Câu 5: (2,0 điểm). Cho tập hợp X gồm 10 phần tử khác nhau. Tính số tập hợp con<br />
khác rỗng chứa một số chẵn các phần tử của X.<br />
Câu 6: (2,0 điểm). Một hộp đựng 15 viên bi khác nhau gồm 4 bi đỏ, 5 bi trắng và 6 bi<br />
vàng. Chọn ngẫu nhiên 4 viên bi từ hộp đó.Tính xác suất sao cho 4 bi chọn được<br />
không có đủ 3 màu.<br />
----------Hết----------<br />
<br />
SỞ GD - ĐT NINH THUẬN<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 3(2014 – 2015)<br />
Môn : TOÁN 11.C.Trình chuẩn<br />
Thời gian : 45 phút<br />
Câu 1: (1,0 điểm) . Hỏi có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số sao cho<br />
trong mỗi số đó, chữ số hàng ngàn lớn hơn hàng trăm, chữ số hàng trăm lớn hơn hàng<br />
chục và chữ số hàng chục lớn hơn hàng đơn vị.<br />
<br />
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH<br />
<br />
10<br />
<br />
2<br />
<br />
Câu 2:( 2,0 điểm ) .Tìm hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển x .<br />
<br />
<br />
x<br />
<br />
Câu 3: (1,0 điểm). Một nhóm có 5 nam và 3 nữ. Chọn ra 3 người sao cho trong đó có<br />
ít nhất 1 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn.<br />
Câu 4: (2,0 điểm) Cho các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8. Từ các chữ số đã cho ta có<br />
thể lập được bao nhiêu số tự nhiên:<br />
a). Là số chẵn có bốn chữ số và bốn chữ số đó khác nhau từng đôi một.<br />
b).Là số chia hết cho 5, có ba chữ số và ba chữ số đó khác nhau từng đôi một.<br />
Câu 5: (2,0 điểm). Cho tập hợp X gồm 10 phần tử khác nhau. Tính số tập hợp con<br />
khác rỗng chứa một số chẵn các phần tử của X.<br />
Câu 6: (2,0 điểm). Một hộp đựng 15 viên bi khác nhau gồm 4 bi đỏ, 5 bi trắng và 6 bi<br />
vàng. Chọn ngẫu nhiên 4 viên bi từ hộp đó.Tính xác suất sao cho 4 bi chọn được<br />
không có đủ 3 màu.<br />
----------Hết---------<br />
<br />
SỞ GD - ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH<br />
<br />
CÂU Ý<br />
<br />
1<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 3(2014 – 2015)<br />
Môn : TOÁN 11.C.Trình chuẩn<br />
Thời gian : 45 phút<br />
NỘI DUNG<br />
<br />
Gọi A a1a2a 3a 4 với 9 a1 a2 a 3 a 4 0 là số cần lập.<br />
X 0; 1; 2; ...; 8; 9 .<br />
Từ 10 phần tử của X ta chọn ra 4 phần tử bất kỳ thì chỉ lập được 1<br />
số A. Nghĩa là không có hoán vị hay là một tổ hợp chập 4 của 10.<br />
4<br />
Vậy có C10 210 số.<br />
k 10 k<br />
10<br />
<br />
Số hạng tổng quát của khai triển là C x<br />
2<br />
<br />
ĐIỂM<br />
<br />
2<br />
<br />
x<br />
<br />
k<br />
<br />
k<br />
C10 2 k x10 2 k<br />
<br />
Theo giả thiết ta có 10 2k 0 k 5<br />
5<br />
Vậy hệ số cần tìm là 25 C10 .<br />
+ Trường hợp 1: chọn 1 nữ và 2 nam.<br />
- Bước 1: chọn ra 1 trong 3 nữ có 3 cách.<br />
- Bước 2: chọn ra 2 trong 5 nam có C2 .<br />
5<br />
<br />
3<br />
<br />
4<br />
<br />
Suy ra có 3C2 cách chọn.<br />
5<br />
+ Trường hợp 2: chọn 2 nữ và 1 nam.<br />
- Bước 1: chọn ra 2 trong 3 nữ có C2 cách.<br />
3<br />
- Bước 2: chọn ra 1 trong 5 nam có 5.<br />
Suy ra có 5C2 cách chọn.<br />
3<br />
+ Trường hợp 3: chọn 3 nữ có 1 cách.<br />
Vậy có 3C2 5C2 1 46 cách chọn.<br />
5<br />
3<br />
Số chẵn gồm bốn chữ số khác nhau có dạng:<br />
abc0 hoặc abc2 hoặc abc4<br />
* Với số abc0 ta có: 8 cách chọn a, 7 cách chọn b, 6 cách chọn c.<br />
Có 8.7.6 = 336 số<br />
a<br />
* Với số abc2 hoặc abc4 ta có: 7 cách chọn a, 7 cách chọn b, 6<br />
cách chọn c.<br />
Có 7.7.6 = 294 số abc2 và 294 số abc4<br />
Vậy có: 336 + 294 + 294 = 924 số chẵn thoả mãn đề bài.<br />
Số chia hết cho 5 và gồm ba chữ số có dạng ab0 hoặc ab5 .<br />
* Với số ab0 ta có: 8 cách chọn a, 7 cách chọn b.<br />
Có 8.7 = 56 số<br />
b<br />
* Với số ab5 ta có: 7 cách chọn a, 7 cách chọn b.<br />
Có 7.7 = 49 số<br />
Vậy có: 56 + 49=105 số cần tìm.<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,25<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
2<br />
+ Số tập hợp con chứa 2 phần tử của X là C10 45 .<br />
4<br />
+ Số tập hợp con chứa 4 phần tử của X là C10 210 .<br />
<br />
5<br />
<br />
6<br />
<br />
6<br />
+ Số tập hợp con chứa 6 phần tử của X là C10 210 .<br />
8<br />
+ Số tập hợp con chứa 8 phần tử của X là C10 45 .<br />
+ Số tập hợp con chứa 10 phần tử của X là 1.<br />
Vậy có 45 + 210 + 210 + 45 + 1 = 511 tập hợp.<br />
4<br />
Chọn tùy ý 4 trong 15 viên bi có C15 1365 cách.<br />
<br />
+ Trường hợp 1: chọn 4 bi đỏ hoặc trắng có C4 126 cách.<br />
9<br />
+ Trường hợp 2: chọn 4 bi đỏ và vàng hoặc 4 bi vàng có<br />
4<br />
C10 C4 209 cách.<br />
4<br />
4<br />
4<br />
4<br />
+ Trường hợp 3: chọn 4 bi trắng và vàng có C11 C5 C6 310<br />
<br />
cách.<br />
Vậy có 126 + 209 + 310 = 645 cách.<br />
Gọi A là biến cố cần tính xác suất, ta có : P(A)=645 :1365=0,47<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,5<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,5<br />
<br />
0,5<br />
<br />