SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG<br />
(Đề chính thức)<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LỚP 11 THPT<br />
Bài 4 - HK2 NĂM HỌC: 2014 – 2015<br />
Môn: Toán 11CB<br />
Thời gian làm bài: 45phút<br />
(Không kể thời gian phát đề)<br />
<br />
Mục đích :<br />
Đánh giá và phân loại kết quả học tập của mỗi học sinh<br />
Thông qua bài kiểm tra có thể đánh giá sự tiếp thu kiến thức và khả năng vận dụng những<br />
kiến thức này của học sinh như thế nào và qua đó có thể thu được thông tin ngược từ phía<br />
học sinh để giáo viên điều chỉnh cách giảng dạy của mình sao cho đạt hiệu quả cao.<br />
Yêu cầu : Học sinh cần ôn tập tốt các kiến thức học kỳ và hoàn thành bài kiểm tra tự luận trong<br />
45 phút.<br />
1. Ma trận đề:<br />
Mức độ nhận thức – Hình thức câu hỏi<br />
Các chủ đề cần<br />
Tổng số<br />
1<br />
2<br />
3<br />
4<br />
đánh giá<br />
điểm<br />
TL<br />
TL<br />
TL<br />
TL<br />
Tính các giới hạn<br />
Câu 1.1<br />
Câu 1.2<br />
2<br />
của dãy số<br />
1.5<br />
1.5<br />
3.0<br />
Tính các giới hạn<br />
Câu 2.1<br />
Câu 2.2<br />
Câu 2.3<br />
3<br />
của hàm số<br />
1.5<br />
1.5<br />
1.0<br />
4.0<br />
Xét tính liên tục của<br />
Câu 3<br />
1<br />
hàm số<br />
2.0<br />
2.0<br />
Chứng minh phương<br />
Câu 4<br />
1<br />
trình có nghiệm<br />
1.0<br />
1.0<br />
Tổng<br />
2<br />
2<br />
2<br />
1<br />
7<br />
3.0<br />
3.0<br />
3.0<br />
1.0<br />
10.0<br />
2. Mô tả:<br />
Câu 1: (3.0 đ) Tính các giới hạn của dãy số<br />
Chọn hai trong các dạng quen thuộc trong SGK ( 01 ý nhận biết, 01 ý thông hiểu)<br />
Câu 2: (4.0 đ) Tính các giới hạn của hàm số<br />
Chọn ba trong các dạng vô định quen thuộc trong SGK( 01 ý NB, 01 ý TH, 01 ý VD1)<br />
Câu 3: (2.0 đ) Xét tính liên tục của hàm số.( 01 ý VD1)<br />
Chọn một trong các ý sau:<br />
- Xét tính liên tục của hàm số tại một điểm<br />
- Xét tính liên tục của hàm số trên tập xác định<br />
- Tìm m để hàm số liên tục tại một điểm<br />
Câu 4: (1.0 đ) Chứng minh phương trình có nghiệm.( 01 ý VD2)<br />
Chọn một trong các ý sau:<br />
- Chứng minh phương trình có ít nhất i nghiệm ( i= 1,2)<br />
- Chứng minh phương trình luôn có i nghiệm ( i= 1,2) với mọi tham số m.<br />
<br />
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................Lớp:........<br />
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT BÀI SỐ 4 LỚP 11<br />
TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG<br />
NĂM HỌC: 2014 – 2015<br />
Môn: Toán 11CB<br />
(Đề chính thức)<br />
Thời gian: 45phút (Không kể thời gian phát, chép đề)<br />
Đề 1:<br />
Câu 1: (3.0 đ) Tính các giới hạn của dãy số sau:<br />
1/ lim<br />
<br />
( n 2)(n 3)<br />
(2 n 3)(n 1)<br />
<br />
2/ lim<br />
<br />
2 n 4.5n<br />
2.5n 3n<br />
<br />
Câu 2: (4.0 đ) Tính các giới hạn của hàm số sau:<br />
1/ lim ( x3 2 x 4)<br />
x <br />
<br />
2/ lim<br />
x 2<br />
<br />
x2 3x 2<br />
x2 4<br />
<br />
2 x 1<br />
x3<br />
x3<br />
<br />
3/ lim<br />
<br />
x2 2x 3<br />
nêú x 1<br />
<br />
Câu 3: (2.0 đ) Tìm m để hàm số: f ( x) x 1<br />
liên tục tại điểm x0 1<br />
3m 1<br />
nêú x=1<br />
<br />
<br />
Câu 4: (1.0 đ)<br />
Chứng minh phương trình: (1 m2 ) x5 3x 1 0 luôn có nghiệm với mọi tham số m.<br />
----------hết----------<br />
<br />
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................Lớp:........<br />
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT BÀI SỐ 4 LỚP 11<br />
TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG<br />
NĂM HỌC: 2014 – 2015<br />
Môn: Toán 11CB<br />
(Đề chính thức)<br />
Thời gian: 45phút (Không kể thời gian phát đề)<br />
Đề 2:<br />
Câu 1: (3.0 đ) Tính các giới hạn của dãy số sau:<br />
1/ lim<br />
<br />
(2 n 3)( n 1)<br />
(n 2)(3n 1)<br />
<br />
2/ lim<br />
<br />
2 n 5.3n<br />
2.3n 2 n<br />
<br />
Câu 2: (4.5 đ) Tính các giới hạn của hàm số sau:<br />
1/ lim ( x3 3 x 2)<br />
x <br />
<br />
x2 2 x 3<br />
x 3<br />
x2 9<br />
<br />
2/ lim<br />
<br />
2 x2<br />
x 2<br />
x2<br />
<br />
3/ lim<br />
<br />
x 2 3x 2<br />
nêú x 1<br />
<br />
Câu 3: (1.5 đ) Tìm m để hàm số: f ( x) x 1<br />
liên tục tại điểm x0 1<br />
4m 2<br />
nêú x =-1<br />
<br />
<br />
Câu 4: (1.0 đ)<br />
Chứng minh phương trình: (1 m2 ) x5 3x 1 0 luôn có nghiệm với mọi tham số m.<br />
----------hết----------<br />
<br />
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM, HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 1<br />
CÂU<br />
<br />
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM<br />
<br />
Câu1: 3.0 đ<br />
<br />
1 / .lim<br />
<br />
1.5đ<br />
<br />
lim<br />
<br />
n 1 2 / n .n 1 3 / n <br />
(n 2)(n 3)<br />
lim<br />
<br />
(2n 3)(n 1)<br />
n 2 3 / n .n 1 1 / n <br />
<br />
1 2 / n . 1 3 / n <br />
1/ 2<br />
2 3 / n . 1 1 / n <br />
<br />
Vậy lim<br />
<br />
ĐIỂM<br />
0,5<br />
<br />
0,5<br />
<br />
( n 2)(n 3)<br />
=1/2<br />
(2 n 3)(n 1)<br />
<br />
0,5<br />
<br />
2 n<br />
<br />
5n. 4 <br />
5 <br />
<br />
2 n 4.5 n<br />
<br />
<br />
2 / .lim<br />
lim<br />
n<br />
n<br />
n<br />
2.5 3<br />
<br />
3 <br />
5n 2 <br />
<br />
5 <br />
<br />
<br />
<br />
0,5<br />
<br />
n<br />
<br />
1.5đ<br />
<br />
2<br />
4<br />
5<br />
lim <br />
2<br />
n<br />
3<br />
2 <br />
5<br />
<br />
Vậy lim<br />
Câu2: 4.0 đ<br />
<br />
0,5<br />
<br />
2 n 4.5n<br />
=2<br />
2.5n 3n<br />
<br />
0,5<br />
0,25<br />
<br />
lim x3 . lim (1 2 / x 2 4 / x3 )<br />
<br />
0,25<br />
<br />
mà lim x3 , lim (1 2 / x 2 4 / x3 ) 1<br />
<br />
0,5<br />
<br />
Vậy lim ( x3 2 x 4) <br />
<br />
1.5đ<br />
<br />
1/ lim ( x3 2 x 4) = lim x3 (1 2 / x 2 4 / x3 ) <br />
<br />
x<br />
x <br />
<br />
0,5<br />
<br />
x <br />
<br />
x <br />
<br />
x <br />
<br />
x <br />
<br />
x <br />
<br />
x 2 x 1<br />
x 2 3x 2<br />
lim<br />
<br />
2<br />
x2<br />
x 2 ( x 2)( x 2)<br />
x 4<br />
x 1<br />
lim<br />
1/ 4<br />
x 2 x 2<br />
2 / .lim<br />
<br />
1.5đ<br />
<br />
Vậy lim<br />
x 2<br />
<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
<br />
x 2 3x 2<br />
=1/4<br />
x2 4<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2 x 1 2 x 1<br />
2 x 1<br />
lim<br />
x 3<br />
x 3<br />
x3<br />
x 3 2 x 1<br />
<br />
3 / .lim<br />
<br />
lim<br />
x 3<br />
<br />
1.0đ<br />
<br />
lim<br />
x 3<br />
<br />
4 ( x 1)<br />
<br />
x 3 2 <br />
<br />
x 1<br />
<br />
1<br />
<br />
2 <br />
<br />
Vậy lim<br />
x3<br />
<br />
Câu3: 2.0 đ<br />
<br />
<br />
<br />
x 1<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
lim<br />
x 3<br />
<br />
<br />
<br />
0,25<br />
<br />
<br />
<br />
3 x<br />
<br />
x 3 2 <br />
<br />
x 1<br />
<br />
<br />
<br />
1 / 4<br />
<br />
2 x 1<br />
=-1/4<br />
x3<br />
<br />
x2 2x 3<br />
nêú x 1<br />
<br />
Tìm m để hàm số: f ( x) x 1<br />
liên tục tại<br />
3m 1<br />
nêú x =1<br />
<br />
<br />
điểm xo = 1.<br />
<br />
0,25<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
2.0 điểm<br />
<br />
TXĐ: D= R<br />
Ta có: f(1)= 3m-1<br />
<br />
0.25<br />
<br />
x2 2x 3<br />
( x 1)( x 3)<br />
lim f x lim<br />
lim<br />
lim( x 3) 4<br />
x 1<br />
x 1<br />
x 1<br />
x 1<br />
x 1<br />
x 1<br />
Hàm số liên tục tại x=1 lim f x f 1<br />
x 1<br />
<br />
3m 1 4 m 1<br />
<br />
0,25<br />
0,5<br />
0,25<br />
0,5<br />
<br />
Vậy m=1 thì hàm số liên tục tại x=1<br />
Chứng minh phương trình: (1 m2 ) x5 3x 1 0 luôn có<br />
nghiệm với mọi tham số m.<br />
Đặt f x (1 m2 ) x 5 3x 1 là hàm đa thức nên xác định trên R<br />
Câu4: 1.0 đ<br />
<br />
0,25<br />
1.0 điểm<br />
<br />
và liên tục trên R<br />
Suy ra f x liên tục trên đoạn 1;1<br />
mà:f(-1)= m2 +1; f(1)= -(m2 +3)<br />
Do đó: f ( 1). f (1) ( m 2 1)(m 2 3) 0, m<br />
pt f(x) =0 có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (-1;1)<br />
Hay phương trình: (1 m2 ) x5 3x 1 0 luôn có nghiệm với mọi<br />
tham số m.<br />
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM, HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 2<br />
<br />
CÂU<br />
<br />
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM<br />
<br />
Câu1: 3.0 đ<br />
<br />
1 / .lim<br />
<br />
1.5đ<br />
<br />
lim<br />
<br />
n 2 3 / n .n 1 1 / n <br />
(2n 3)(n 1)<br />
lim<br />
<br />
(n 2)(3n 1)<br />
n 1 2 / n .n 3 1 / n <br />
<br />
2 3 / n . 1 1 / n <br />
2/3<br />
1 2 / n . 3 1 / n <br />
<br />
Vậy lim<br />
<br />
1.5đ<br />
<br />
2 n<br />
<br />
3n. 5 <br />
3 <br />
<br />
2 n 5.3n<br />
<br />
2 / .lim n<br />
lim <br />
n<br />
2.3 2 n<br />
<br />
<br />
2<br />
3n 2 <br />
<br />
3 <br />
<br />
<br />
2 n<br />
<br />
5<br />
3 <br />
<br />
5/ 2<br />
im <br />
n<br />
<br />
2 <br />
2 <br />
<br />
3 <br />
<br />
<br />
<br />
Vậy lim<br />
Câu2: 4.0 đ<br />
<br />
(2 n 3)( n 1)<br />
= 2/3<br />
(n 2)(3n 1)<br />
<br />
2 n 5.3n<br />
= 5/2<br />
2.3n 2 n<br />
<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.25<br />
<br />
0.25<br />
<br />
ĐIỂM<br />
0,5<br />
<br />
0,5<br />
0,5<br />
<br />
0,5<br />
<br />
0,5<br />
<br />
0,5<br />
0,25<br />
<br />
lim x3 . lim (1 3 / x 2 2 / x 3 )<br />
1.5đ<br />
<br />
1/ lim ( x3 3x 2) = lim x 3 (1 3 / x 2 2 / x 3 ) <br />
<br />
x<br />
x <br />
<br />
0,25<br />
<br />
mà lim x3 , lim (1 3 / x 2 2 / x3 ) 1<br />
<br />
0,5<br />
<br />
Vậy lim ( x3 3 x 2) <br />
<br />
0,5<br />
<br />
x <br />
<br />
x <br />
<br />
x <br />
<br />
x <br />
<br />
x <br />
<br />
x 3 x 1<br />
x2 2 x 3<br />
lim<br />
<br />
2<br />
x 3<br />
x 3 ( x 3)( x 3)<br />
x 9<br />
x 1<br />
lim<br />
4/6 2/3<br />
x3 x 3<br />
<br />
0,5<br />
<br />
2 / . lim<br />
<br />
1.5đ<br />
<br />
0,5<br />
<br />
x2 2 x 3<br />
=2/3<br />
x 3<br />
x2 9<br />
<br />
Vậy lim<br />
<br />
0,5<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2 x2 2 x2<br />
2 x2<br />
lim<br />
x 2<br />
x2<br />
x2<br />
x 2 2 x 2<br />
<br />
3 / .lim<br />
<br />
lim<br />
x 2<br />
<br />
1.0đ<br />
<br />
lim<br />
x 2<br />
<br />
<br />
<br />
4 ( x 2)<br />
<br />
x 2 2 <br />
1<br />
<br />
2 <br />
<br />
Vậy lim<br />
x 2<br />
<br />
x 1<br />
<br />
<br />
<br />
x2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
lim<br />
x 2<br />
<br />
<br />
<br />
0,25<br />
<br />
<br />
<br />
2 x<br />
<br />
x 2 2 <br />
<br />
x 1<br />
<br />
<br />
<br />
1<br />
2 3<br />
<br />
2 x2<br />
1<br />
<br />
x2<br />
2 3<br />
<br />
x 2 3x 2<br />
nêú x 1<br />
<br />
Tìm m để hàm số: f ( x) x 1<br />
liên tục tại<br />
4m 2<br />
nêú x =-1<br />
<br />
Câu3: 2.0 đ<br />
<br />
điểm xo = -1.<br />
TXĐ: D= R<br />
Ta có: f(-1)= 4m +2<br />
x 2 3x 2<br />
( x 1)( x 2)<br />
lim<br />
lim ( x 2) 1<br />
x 1<br />
x 1<br />
x 1<br />
x 1<br />
x 1<br />
<br />
lim f x lim<br />
<br />
x 1<br />
<br />
0,25<br />
<br />
Hàm số liên tục tại x= -1<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
2.0 điểm<br />
<br />
0.25<br />
0,25<br />
0,5<br />
0,25<br />
<br />
lim f x f 1 4 m 2 1 m 1 / 4<br />
<br />
0,5<br />
<br />
Vậy m= -1/4 thì hàm số liên tục tại x= -1<br />
<br />
0,25<br />
<br />
Chứng minh phương trình: (1 m2 ) x5 3x 1 0 luôn có<br />
nghiệm với mọi tham số m.<br />
Đặt f x (1 m2 ) x 5 3x 1 là hàm đa thức nên xác định trên R<br />
<br />
1.0 điểm<br />
<br />
x 1<br />
<br />
Câu4: 1.0 đ<br />
<br />
-<br />
<br />
và liên tục trên R<br />
Suy ra f x liên tục trên đoạn 1;1<br />
mà:f(-1)= m2 +1; f(1)= -(m2 +3)<br />
<br />
0.25<br />
0.25<br />
<br />
0.25<br />
Do đó: f ( 1). f (1) ( m 2 1)(m 2 3) 0, m<br />
pt f(x) =0 có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (-1;1)<br />
Hay phương trình: (1 m2 ) x5 3x 1 0 luôn có nghiệm với mọi<br />
0.25<br />
tham số m.<br />
Trước khi chấm, nếu có sự không thống nhất, các GVBM phải hội ý cùng điều chỉnh đáp án.<br />
Điểm thành phần chấm lẻ đến 0,25. Cộng toàn bài không làm tròn. Điểm bài thi là làm tròn<br />
điểm cộng toàn bài đến 0,1<br />
Học sinh giải bằng phương pháp khác, nhưng đúng vẫn cho điểm ở các ý đúng tương ứng.<br />
<br />