intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết môn Giải tích 11 năm 2015 - THPT Tôn Đức Thắng (Bài số 6)

Chia sẻ: Lê Văn Nguyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

33
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn thử sức bản thân thông qua việc giải những bài tập trong Đề kiểm tra 1 tiết môn Giải tích 11 năm 2015 của trường THPT Tôn Đức Thắng (Bài số 6) sau đây. Tài liệu phục vụ cho các bạn yêu thích môn Toán và những bạn đang chuẩn bị cho kỳ thi này.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Giải tích 11 năm 2015 - THPT Tôn Đức Thắng (Bài số 6)

Họ và tên:…………………………………….., Lớp:……………, Số báo danh:……………………………<br /> <br /> SỞ GD&ĐT NINH THUẬN<br /> KIỂM TRA 1 TIẾT BÀI 6 - NH: 2014-2015<br /> TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG Môn: Toán 11 (Chuẩn)<br /> ( Đề chính thức)<br /> Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề)<br /> <br /> Đề I<br /> Câu 1: ( 4 điểm ) Tính đạo hàm của các hàm số sau:<br /> 7<br /> 2<br /> <br /> a. y  x 3  x 2  6 x  1<br /> <br /> b. y  sin x  cot x  2 x<br /> <br /> c. y  tan(4 x  5)<br /> <br /> d. y <br /> <br /> x3  5<br /> 3x  1<br /> <br /> Câu 2: ( 4 điểm ) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f  x   x 3  3 x 2  2<br /> a. Tại điểm có hoành độ x0  1<br /> b. Biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng 9<br /> Câu 3: ( 2 điểm ) Giải phương trình f '  x   0 biết f  x   x  2 5 x 2  1<br /> ……………………………..Hết……………………………..<br /> <br /> Họ và tên:…………………………………….., Lớp:……………, Số báo danh:……………………………<br /> <br /> SỞ GD&ĐT NINH THUẬN<br /> KIỂM TRA 1 TIẾT BÀI 6 - NH: 2014-2015<br /> TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG Môn: Toán 11 (Chuẩn)<br /> ( Đề chính thức)<br /> Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề)<br /> <br /> Đề II<br /> Câu 1: ( 4 điểm ) Tính đạo hàm của các hàm số sau<br /> 1<br /> 2<br /> <br /> a. y  x 3  x 2  9 x  2<br /> <br /> b. y  cos x  tan x  3x<br /> <br /> c. y  cot(5 x  4)<br /> <br /> d. y <br /> <br /> x3  4<br /> 4x  2<br /> <br /> Câu 2: ( 4 điểm ) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f  x   2 x 3  2 x  3<br /> a. Tại điểm có hoành độ x0  1<br /> b. Biết tiếp tuyến song song với đường thẳng y = 22x - 2<br /> Câu 3: ( 2 điểm ) Giải phương trình f '  x   0 biết f  x   x  3 2 x 2  1<br /> <br /> ……………………………..Hết……………………………..<br /> <br /> HƯỚNG DẪN CHẤM & BIỂU ĐIỂM THỐNG NHẤT<br /> Đề I<br /> Điểm<br /> Câu 1:<br /> Câu 1:<br /> 4.0<br /> a. y '  3x 2  7 x  6<br /> <br /> 1.0<br /> <br /> c. y '  <br /> <br /> 0.5<br /> <br /> 4<br /> cos  4 x  5 <br /> <br /> <br /> <br /> b. y '   sin x <br /> <br /> 0.5<br /> <br /> '<br /> <br />  4 x  5<br /> cos 2  4 x  5 <br /> <br /> c. y ' <br /> <br /> a. y '  3x 2  x  9<br /> <br /> 1.0<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> sin 2 x<br /> <br /> b. y '  cos x <br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> x<br /> y <br /> <br /> 3<br /> <br /> '<br /> <br /> d.<br /> <br /> Đề II<br /> <br /> '<br /> <br /> '<br /> <br />  5  (3 x  1)  (3 x  1)' ( x3  5)<br /> (3 x  1)2<br /> <br /> 1<br /> 3<br /> cos 2 x<br /> <br /> 0.25<br /> <br /> d.<br /> <br />  5x  4 <br /> sin 2  5 x  4 <br /> <br /> 5<br /> sin  5 x  4 <br /> 2<br /> <br /> x<br /> y <br /> '<br /> <br /> 3<br /> <br /> '<br /> <br />  4  (4 x  2)  (4 x  2)'  x 3  4 <br /> (4 x  2)2<br /> <br /> <br /> <br /> 3 x 2 (3 x  1)  3( x 3  5)<br /> (3 x  1) 2<br /> <br /> 0.25<br /> <br /> <br /> <br /> 3 x 2 (4 x  2)  4( x3  4)<br /> (3 x  1)2<br /> <br /> <br /> <br /> 9 x 3  3 x 2  3 x3  15<br /> (3 x  1)2<br /> <br /> 0.25<br /> <br /> <br /> <br /> 12 x3  6 x 2  4 x 3  16<br /> (3 x  1)2<br /> <br /> 6 x3  3 x 2  15<br /> (3 x  1)2<br /> Câu 2:<br /> <br /> <br /> 0.25<br /> 4.0<br /> <br /> Gọi M ( x0 ; y 0 ) là tiếp điểm<br /> <br /> Gọi M ( x0 ; y 0 ) là tiếp điểm<br /> <br /> a. x0  1  y0  0<br /> '<br /> <br />  x   3x<br /> f ' 1  3<br /> f<br /> <br /> 2<br /> <br /> 8 x3  6 x 2  16<br /> (3 x  1)2<br /> Câu 2:<br /> <br /> <br /> 0.5<br /> 0.5<br /> <br /> Vậy phương trình tiếp tuyến tại x0  1 là:<br /> y= -3x + 3<br /> '<br /> b. f  x0   9<br /> <br /> f '  x   6x2  2<br /> <br /> 0.5<br /> <br />  6x<br /> <br /> a. x0  1  y0  3<br /> f ' 1  4<br /> <br />  3 x0  6 x0  9<br /> <br /> 0.25<br /> 0.25<br /> <br /> 2<br /> <br /> Vậy phương trình tiếp tuyến tại x0  1 là:<br /> y= 4x – 1<br /> '<br /> b. f  x0   22<br />  6 x0 2  2  22<br /> <br /> 0.5<br /> <br />  x0  1<br /> <br />  x0  3<br /> x0  1  y 0  2<br /> <br /> 0.25<br /> <br />  x0  2<br /> <br />  x0  2<br /> x 0  2  y 0  15<br /> <br /> Pttt tại x 0  1 là : y = 9x + 7<br /> <br /> 0.25<br /> <br /> Pttt tại x0  2 là : y = 22x -29<br /> <br /> x0  3  y0  2<br /> <br /> 0.25<br /> <br /> x0  2  y0  9<br /> <br /> 0. 5<br /> <br /> Pttt tại x0  3 là : y = 27x -25<br /> Câu 3 :<br /> <br /> 2.0<br /> '<br /> <br /> f '  x    x  2 5x2  1 <br /> <br />  5x<br /> <br /> 2<br /> <br /> 5x<br /> 1 <br /> <br />  5x2  1 <br /> <br /> 2<br /> <br />  1<br /> <br /> <br /> <br /> '<br /> <br /> 5 x 2  1 ( x  2)<br /> <br /> 0.2 5<br /> <br /> Câu 3 :<br /> <br /> f '  x    x  3<br /> <br /> '<br /> <br /> 2 5x2  1<br /> <br /> 5 x( x  2)<br /> 5x2  1<br /> <br /> <br /> <br /> Pttt tại x 0  2 là : y = 22x + 35<br /> <br /> 0.25<br /> <br /> ( x  2)<br /> <br /> 2<br /> <br /> '<br /> <br /> 2x<br /> 1 <br /> <br /> 0.2 5<br /> <br />  2x<br /> <br /> 0.2 5<br /> <br />  2x2  1 <br /> <br /> 2 x2  1 <br /> 2<br /> <br />  1<br /> <br /> 2x2  1<br /> <br /> <br /> <br /> '<br /> <br /> 2 x 2  1 ( x  3)<br /> <br /> '<br /> <br /> 2 2 x2  1<br /> <br /> 2 x( x  3)<br /> <br /> <br /> <br /> ( x  3)<br /> <br /> <br /> <br /> 10 x 2  10 x  1<br /> <br /> 5x2  1<br /> f '  x   0  10 x 2  10 x  1  0<br /> <br /> <br /> 5  15<br /> x <br /> 10<br /> <br /> <br /> 5  15<br /> x <br /> 10<br /> <br /> <br /> 0.2 5<br /> 0.2 5<br /> <br /> 0.2 5<br /> <br /> <br /> <br /> 4 x2  6 x  1<br /> <br /> 5x 2  1<br /> f '  x   0  4 x2  6 x  1  0<br /> <br /> <br /> 3 5<br /> x <br /> 4<br /> <br /> <br /> 3 5<br /> x <br /> <br /> 4<br /> <br /> Ghi chú: Học sinh làm cách khác đúng thì giám khảo vẫn cho đủ điểm như hướng dẫn chấm<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2