intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết môn Giải tích 11 năm 2016 – THPT Phan Bội Châu

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

40
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết môn Giải tích 11 năm 2016 – THPT Phan Bội Châu sẽ giúp các bạn hệ thống lại kiến thức Toán học, rèn luyện kỹ năng giải đề và biết phân bổ thời gian hợp lý trong bài thi. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Giải tích 11 năm 2016 – THPT Phan Bội Châu

SỞ GD & ĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU<br /> <br /> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT, LẦN 1. LỚP 11<br /> NĂM HỌC: 2015 – 2016.<br /> Môn: TOÁN. Chương trình: CHUẨN<br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> <br /> I. MỤC TIÊU: Đánh giá HS về việc nhận biết và vận dụng kiến thức, kĩ năng của<br /> “Chương I. Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác”.<br /> II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Tự luận<br /> III. MA TRẬN<br /> Vận dụng<br /> Cấp độ<br /> Nhận biết<br /> Thông hiểu<br /> Chủ đề<br /> Thấp<br /> Cao<br /> Hàm số lượng giác.<br /> <br /> Số câu<br /> Số điểm Tỉ lệ %<br /> Một số phương trình<br /> lượng giác thường gặp<br /> Số câu<br /> Số điểm Tỉ lệ %<br /> Tổng số câu<br /> Tổng số điểm<br /> Tỉ lệ %<br /> <br /> Tìm tập xác Tìm tập xác<br /> định của hàm định của hàm<br /> số.<br /> số.<br /> 1câu<br /> 1 câu<br /> 1 điểm = 10 % 1 điểm = 10 %<br /> Phương trình Giải Phương<br /> Giải pt tích<br /> bâc nhất, bậc trình lượng<br /> hai đối với một giác cơ bản<br /> hàm số lượng<br /> giác.<br /> 2 câu<br /> 1 câu<br /> 1 câu<br /> 4 điểm = 40 % 2 điểm = 20 % 2 điểm = 20 %<br /> 3 câu<br /> 5 điểm<br /> 50%<br /> <br /> 2 câu<br /> 3 điểm<br /> 30%<br /> <br /> 1 câu<br /> 2 điểm<br /> 20%<br /> <br /> Cộng<br /> <br /> 2 câu<br /> 2 điểm =20%<br /> <br /> 4 câu<br /> 8 điểm = 80 %<br /> 6 câu<br /> 10 điểm<br /> 100 %<br /> <br /> SỞ GD & ĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT, LẦN 1. LỚP: 11<br /> NĂM HỌC: 2015 - 2016<br /> Môn: TOÁN. Chương trình: CHUẨN<br /> Thời gian : 45 phút (Không kể thời gian phát, chép đề).<br /> <br /> Đề A:(đề kiểm tra chỉ có 01 trang)<br /> Câu 1: (2.0 điểm) Tìm tập xác định của các hàm số sau:<br /> 1  sin x<br /> <br /> a/ y <br /> b/ y  cot( x  )<br /> cos x<br /> <br /> 6<br /> <br /> Câu 2:(8.0 điểm) Giải các phương trình sau:<br /> a/<br /> b/<br /> c/<br /> d/<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> 2 cos( x  )  2  0<br /> 3<br /> 2<br /> sin x  3sin x  2  0<br /> 3cos x  sin 2 x  0<br /> sin 3x  <br /> <br /> (1)<br /> (2)<br /> (3)<br /> (4)<br /> <br /> ……………Hết……………<br /> <br /> SỞ GD & ĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT, LẦN 1. LỚP: 11<br /> NĂM HỌC: 2015 - 2016<br /> Môn: TOÁN. Chương trình: CHUẨN<br /> Thời gian : 45 phút (Không kể thời gian phát, chép đề).<br /> <br /> Đề B:(đề kiểm tra chỉ có 01 trang)<br /> Câu 1: (2.0 điểm) Tìm tập xác định của các hàm số sau:<br /> 1  cos x<br /> <br /> a/ y <br /> b/ y  tan( x  )<br /> sin x<br /> <br /> 6<br /> <br /> Câu 2:(8.0 điểm) Giải các phương trình sau:<br /> a/<br /> b/<br /> c/<br /> d/<br /> <br /> cos 3x  <br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> (1)<br /> <br /> <br /> 2sin( x  )  2  0<br /> 3<br /> 2<br /> cos x  3cos x  2  0<br /> 3sin x  sin 2 x  0<br /> <br /> (2)<br /> (3)<br /> (4)<br /> <br /> ……………Hết……………<br /> <br /> ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM<br /> Đề A<br /> CÂU<br /> a<br /> <br /> HƯỚNG DẪN CHẤM<br /> <br /> Hàm số xác định khi cos x  0  x   k , k  Z<br /> <br /> B.ĐIỂM<br /> 0,5<br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> Tập xác định của hàm số là: D   \   k , k   <br /> <br /> 1<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> <br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 2<br /> <br /> b<br /> <br /> Hàm số xác định khi x <br /> <br /> 6<br /> <br />  k , k  Z  x <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 6<br /> <br />  k , k  <br /> <br /> <br /> <br /> Tập xác định của hàm số là: D   \   k , k   <br /> 6<br /> <br /> a<br /> <br /> b<br /> <br /> 2<br /> c<br /> <br /> <br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 1,0<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 0,5<br /> 0,5<br /> t  1<br /> t  2 (loai)<br /> <br /> Pt (3) trở thành : t 2  3t  2  0  <br /> <br /> Vậy pt (3) có nghiệm là: x <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> 0,5<br /> <br /> (1)  sin 3x  sin( )<br /> 6<br /> <br /> <br /> 3 x   6  k .2<br /> <br /> <br /> (k   )<br /> 7<br /> 3 x <br />  k .2<br /> <br /> 6<br /> <br />  k 2<br /> <br />  x   18  3<br /> <br /> <br /> (k  )<br />  x  7  k 2<br /> <br /> 18<br /> 3<br /> <br /> <br /> 2<br /> (2)  cos( x  )  <br /> 3<br /> 2<br /> <br /> 3<br />  cos( x  )  cos<br /> 3<br /> 4<br />   3<br />  x  3  4  k .2<br /> <br /> <br /> (k   )<br /> <br /> 3<br /> x   <br />  k .2<br /> <br /> 3<br /> 4<br /> <br /> 13<br /> <br />  x  12  k 2<br /> <br /> <br /> (k  )<br />  x  5  k 2<br /> <br /> <br /> 12<br /> Đặt t  sin x, t  1<br /> <br /> Với t  1 . Ta có: sin x  1  x <br /> <br /> 0,5<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br />  k 2 , k  <br /> <br />  k 2 , k  <br /> <br /> 0,5<br /> 0,5<br /> 0,5<br /> <br /> d<br /> <br /> pt (4)  cos x(3  2sin x)  0<br />  cos x  0<br /> <br /> 3  2sin x  0<br /> <br /> <br />  x  2  k , k  <br /> <br /> <br />  vô nghiêm<br /> x<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br />  k , k  <br /> <br /> 0,5<br /> 0,5<br /> 0,5<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> LƯU Ý KHI CHẤM<br /> + Hs làm đúng theo cách khác vẫn cho điểm tối đa của câu đó!<br /> + Làm tròn điểm theo QC 40/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/10/2006 của bộ GD&ĐT.<br /> Cụ thể: * Điểm toàn bài lẻ 0,25 điểm sẽ làm tròn thành 0,3 điểm.<br /> * Điểm toàn bài lẻ 0,75 điểm sẽ làm tròn thành 0,8 điểm.<br /> * Điểm toàn bài lẻ 0,5 điểm thì giữ nguyên.<br /> ------------------------------- HẾT -------------------------------<br /> <br /> ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM<br /> Đề B<br /> CÂU<br /> a<br /> <br /> b<br /> 1<br /> <br /> a<br /> <br /> b<br /> <br /> HƯỚNG DẪN CHẤM<br /> Hàm số xác định khi sin x  0  x  k , k  Z<br /> Tập xác định của hàm số là: D   \ k , k  <br /> 2<br />  k , k  <br /> 6 2<br /> 3<br />  2<br /> <br /> Tập xác định của hàm số là: D   \   k , k   <br />  3<br /> <br /> 2<br /> (1)  cos 3x  cos<br /> 3<br /> 2<br /> <br /> 3 x  3  k .2<br /> <br /> <br /> (k  )<br /> 3 x   2  k .2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 2 k 2<br /> <br /> x  9  3<br /> <br /> <br /> (k  )<br /> 2 k 2<br /> x  <br /> <br /> <br /> 9<br /> 3<br /> <br /> <br /> 2<br /> (2)  sin( x  )  <br /> 3<br /> 2<br /> <br /> Hàm số xác định khi x <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br />  k , k  Z  x <br /> <br /> <br /> <br />  sin( x  )  sin( )<br /> 3<br /> 4<br /> <br />  <br />  x  3   4  k .2<br /> <br /> <br /> (k  )<br />  5<br /> x  <br />  k .2<br /> <br /> 3<br /> 4<br /> <br /> <br /> B.ĐIỂM<br /> 0,5<br /> 0,5<br /> 0,5<br /> 0,5<br /> 0,5<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 1,0<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> c<br /> <br /> <br />  x  12  k 2<br /> <br /> <br /> (k  )<br />  x  19  k 2<br /> <br /> <br /> 12<br /> Đặt t  cos x, t  1<br /> t  1<br /> t  2 (loai)<br /> Với t  1 . Ta có: cos x  1  x  k 2 , k  <br /> Vậy pt (3) có nghiệm là: x  k 2 , k  <br /> <br /> Pt (3) trở thành : t 2  3t  2  0  <br /> <br /> 0,5<br /> 0,5<br /> 0,5<br /> 0,5<br /> 0,5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
12=>0