intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết môn Giải tích 11 năm 2016 – THPT Phan Bội Châu (Bài số 2)

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

48
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết môn Giải tích 11 năm 2016 – THPT Phan Bội Châu (Bài số 2) kèm đáp án tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ kiểm tra sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Giải tích 11 năm 2016 – THPT Phan Bội Châu (Bài số 2)

SỞ GD & ĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU<br /> <br /> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT, BÀI SỐ 2<br /> LỚP: 11. NĂM HỌC: 2015 - 2016.<br /> Môn: TOÁN. Chương trình: CHUẨN<br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> <br /> I. MỤC TIÊU: Đánh giá việc học sinh hiểu và vận dụng kiến thức đã học trong “Chương I.<br /> (Hình học 11)”.<br /> II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Tự luận.<br /> III. MA TRẬN<br /> Vận dụng<br /> Cộng<br /> Chủ đề<br /> Nhận biết<br /> Thông hiểu<br /> Cao<br /> Thấp<br /> Mức độ<br /> 1. Phép tịnh tiến<br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> Tỉ lệ %<br /> 2. Phép vị tự<br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> Tỉ lệ %<br /> <br /> Tìm ảnh của<br /> điểm qua<br /> phép tịnh<br /> tiến<br /> 1 câu<br /> 3 điểm<br /> 30%<br /> <br /> Tìm ảnh của<br /> đường thẳng<br /> qua phép tịnh<br /> tiến<br /> 1 câu<br /> 3 điểm<br /> 30%<br /> <br /> Tìm ảnh của<br /> điểm, đoạn<br /> thẳng qua<br /> phép vị tự<br /> 1 câu<br /> 2 điểm<br /> 20%<br /> <br /> 1 câu<br /> 2 điểm<br /> 20%<br /> Xác định ảnh<br /> của đường<br /> tròn qua phép<br /> đồng dạng.<br /> 1 câu<br /> 2 điểm<br /> 20%<br /> <br /> 3. Phép đồng dạng<br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> Tỉ lệ %<br /> Tổng số câu<br /> Tổng số điểm<br /> Tỉ lệ %<br /> <br /> 2 câu<br /> 6 điểm<br /> 60%<br /> <br /> 2 câu<br /> 5 điểm<br /> 50%<br /> <br /> 1 câu<br /> 3 điểm<br /> 30%<br /> <br /> 1 câu<br /> 2 điểm<br /> 20%<br /> <br /> 1 câu<br /> 2 điểm<br /> 20%<br /> <br /> 4 câu<br /> 10 điểm<br /> 100%<br /> <br /> SỞ GD&ĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT. BÀI SỐ 2<br /> LỚP: 11 NĂM HỌC: 2015-2016<br /> Môn: TOÁN Chương trình: CHUẨN<br /> Thời gian làm bài:45 phút<br /> (Không kể thời gian phát, chép đề<br /> Đề kiểm tra có 01 trang)<br /> Đề 1<br /> <br /> <br /> Câu 1(6 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M(2;5), N(-1;2), vectơ u (1;3) ,<br /> đường thẳng d có phương trình x  2 y  3  0 .<br /> <br /> a, Tìm ảnh của M, N qua phép tịnh tiến theo vectơ u .<br /> <br /> b, Viết phương trình đường thẳng d  là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo vectơ u<br /> Câu 2(4 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm I (-1;1) và đường tròn tâm I bán kính<br /> R  3.<br /> <br /> a, Viết phương trình đường tròn (C’) là ảnh của (C) qua phép vị tự tâm O tỉ số k  2 .<br /> b, Xác định ảnh của đường tròn tâm I qua phép đồng dạng có được bằng cách thực<br /> hiện liên tiếp phép quay tâm O, góc 45o và phép vị tự tâm O tỉ số k  2 .<br /> -----------------------Hết--------------------<br /> <br /> SỞ GD&ĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT. BÀI SỐ 2<br /> LỚP: 11 NĂM HỌC: 2015-2016<br /> Môn: TOÁN Chương trình: CHUẨN<br /> Thời gian làm bài:45 phút<br /> (Không kể thời gian phát, chép đề<br /> Đề kiểm tra có 01 trang)<br /> Đề 2<br /> <br /> <br /> Câu 1(6 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M(3;4), N(2;-1), vectơ u (1;3) ,<br /> đường thẳng d có phương trình 2 x  y  3  0 .<br /> <br /> a, Tìm ảnh của M, N qua phép tịnh tiến theo vectơ u .<br /> <br /> b, Viết phương trình đường thẳng d  là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo vectơ u .<br /> Câu 2(4 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm I (1;-1) và đường tròn tâm I bán kính<br /> R  3.<br /> <br /> a, Xác định ảnh của đường tròn qua phép vị tự tâm O tỉ số k  2 .<br /> b, Xác định ảnh của đường tròn tâm I qua phép đồng dạng có được bằng cách thực<br /> hiện liên tiếp phép quay tâm O, góc 45o và phép vị tự tâm O tỉ số k  2 .<br /> -----------------------Hết--------------------<br /> <br /> ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM<br /> Đề 1<br /> CÂU<br /> NỘI DUNG<br /> <br /> Trong mp Oxy cho M(2;5), N(-1;2), u (1;3) , d : x  2 y  3  0 .<br /> <br /> a, Tìm ảnh của M, N qua phép tịnh tiến theo vectơ u .<br /> <br />  x   xM  1<br /> x   3<br /> <br /> a, giả sử Tu  M   M    M<br />  M<br />  y M   yM  3  yM   8<br /> Câu 1 Vậy tọa độ M (3;8)<br /> (6 điểm)<br />  xN   x N  1<br />  xN   0<br /> <br /> <br /> giả sử Tu  N   N   <br />  yN   yN  3  y N   5<br /> Vậy tọa độ N(0;5)<br /> <br /> b, Viết phương trình đường thẳng d  là ảnh của d qua Tu<br /> Ta có 1  2.2  3  0  N  d  N   d <br /> Vì d / / d   pt d  có dạng x  2 y  c  0<br /> Vì N   d   0  2.5  c  0  c  10<br /> Vậy phương trình đường thẳng d  : x  2 y  10  0<br /> Trong mặt phẳng Oxy cho điểm I (-1;1) và đường tròn tâm I , R  3 .<br /> <br /> ĐIỂM<br /> <br /> 3<br /> 2.0,5<br /> <br /> 0,5<br /> 2.0,5<br /> <br /> 0,5<br /> 3<br /> 2.0,5<br /> 0,5<br /> 2.0,5<br /> 0.5<br /> 2<br /> <br /> a, Viết pt đường tròn (C’) là ảnh của (C) qua V(O;2)<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Giả sử V(O;2) (I)  I  OI   2OI<br /> <br /> 0,5<br /> 0,5<br /> <br />  (x; y)  2( 1;1)<br />  I (2;2)<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> R  2 R  6<br /> <br /> 0,25<br /> 2<br /> <br /> Vậy phương trình đường tròn (C’) là (x  2) 2   y  2   36<br /> <br /> b, Xác định ảnh (C) qua Q(O;45 ) và V(O;<br /> o<br /> <br /> 2)<br /> <br /> Gọi (I’;R’) là ảnh của (I;R) qua Q(O;45o ) . Vì Q(O;45o ) (I) = (I’) nên<br />  <br /> <br />  OI .OI <br /> Câu 2<br /> o<br /> o<br /> <br />     cos45<br /> (4 điểm) (OI;OI)  45<br /> <br />  OI . OI <br /> <br /> <br />   <br /> <br />  OI  OI <br />   <br /> <br />  OI  OI <br /> <br />   x  0<br /> <br /> <br /> 2<br /> 2<br />  x  y  y  x<br />   y  2<br /> <br /> <br /> <br />  2<br /> <br />  x  y2  2<br />   x   2<br /> <br />   y  0<br /> <br /> <br /> Vì góc quay dương nên ta chọn I ( 2;0) ; R  R  3<br /> <br /> <br /> <br /> OI   2 OI <br />  I ( 2;0)<br /> <br /> <br /> <br /> Gọi (I’’;R’’) là ảnh của (I’;R’) qua V(O; 2 ) .Ta có <br /> R   3 2<br />  R  2 R<br /> <br /> <br /> Vậy ảnh của phép đồng dạng là đường tròn tâm I (2;0);R   3 2<br /> <br /> 0,25<br /> 2<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 2.0,25<br /> 2.0,25<br /> <br /> 2.0,25<br /> <br /> Đề 2<br /> NỘI DUNG<br /> <br /> Trong mp Oxy cho M(3;4), N(2;-1), u (1;3) , d : 2 x  y  3  0 .<br /> <br /> a, Tìm ảnh của M, N qua phép tịnh tiến theo vectơ u .<br />  x   xM  1<br /> x   4<br /> <br />  M<br /> a, giả sử Tu  M   M    M<br />  y M   yM  3  yM   7<br /> Câu 1 Vậy tọa độ M (4;7)<br /> (6 điểm)<br />  xN   x N  1<br />  xN   3<br /> <br /> <br /> giả sử Tu  N   N   <br />  yN   yN  3  y N   2<br /> Vậy tọa độ N(3;2)<br /> CÂU<br /> <br /> <br /> b, Viết phương trình đường thẳng d  là ảnh của d qua Tu<br /> Ta có 2.2  1.(1)  3  0  N  d  N   d <br /> Vì d / / d   pt d  có dạng 2 x  y  c  0<br /> Vì N   d   3.2  2.1  c  0  c  8<br /> Vậy phương trình đường thẳng d  : 2 x  y  8  0<br /> Trong mặt phẳng Oxy cho điểm I (1;-1) và đường tròn tâm I , R  3 .<br /> <br /> ĐIỂM<br /> <br /> 3<br /> 2.0,5<br /> <br /> 0,5<br /> 2.0,5<br /> <br /> 0,5<br /> 3<br /> 2.0,5<br /> 0,5<br /> 2.0,5<br /> 0.5<br /> 2<br /> <br /> a, Viết pt đường tròn (C’) là ảnh của (C) qua V(O;2)<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Giả sử V(O;2) (I)  I  OI   2OI<br /> <br /> 0,5<br /> 0,5<br /> <br />  (x; y)  2(1; 1)<br />  I (2; 2)<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> R  2 R  6<br /> <br /> 0,25<br /> 2<br /> <br /> Vậy phương trình đường tròn (C’) là (x  2) 2   y  2   36<br /> <br /> b, Xác định ảnh (C) qua Q(O;45 ) và V(O;<br /> o<br /> <br /> 0,25<br /> 2<br /> <br /> 2)<br /> <br /> ’<br /> <br /> Gọi (I’;R’) là ảnh của (I;R) qua Q(O;45o ) . Vì Q(O;45o ) (I) = (I ) nên<br />  <br /> <br />  OI .OI <br /> Câu 2<br /> o<br /> o<br /> <br />     cos45<br /> (4 điểm) (OI;OI)  45<br />   <br />  OI . OI <br /> <br /> <br /> <br /> <br />  OI  OI <br />   <br /> <br />  OI  OI <br /> <br />   x  0<br /> <br /> <br /> 2<br /> 2<br />  x  y  x  y<br /> <br />   y   2<br /> <br /> <br />  2<br /> <br />  x  y2  2<br />   x  2<br /> <br />   y  0<br /> <br /> <br /> Vì góc quay dương nên ta chọn I ( 2;0) ; R  R  3<br /> <br /> <br /> <br /> OI   2 OI <br />  I (2;0)<br /> <br /> <br /> <br /> Gọi (I’’;R’’) là ảnh của (I’;R’) qua V(O; 2 ) .Ta có <br /> R   3 2<br />  R  2 R<br /> <br /> <br /> Vậy ảnh của phép đồng dạng là đường tròn tâm I (2;0);R   3 2<br /> <br /> Hs làm đúng theo cách khác vẫn chấm điểm tối đa của câu đó!<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 2.0,25<br /> 2.0,25<br /> <br /> 2.0,25<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2