MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG IV - GIẢI TÍCH 11<br />
NĂM HỌC 2015 - 2016<br />
Các chủ đề cần<br />
đánh giá<br />
1. Giới hạn dãy số<br />
Số câu - Tỉ lệ %<br />
<br />
1<br />
Tính được giới<br />
hạn của dãy số<br />
đơn giản<br />
1<br />
1.5<br />
15%<br />
<br />
2. Giới hạn hàm số<br />
<br />
Số câu – Tỉ lệ %<br />
<br />
3. Hàm số liên tục<br />
<br />
Số câu – Tỉ lệ %<br />
Tổng<br />
<br />
Tổng<br />
điểm<br />
<br />
Mức độ nhận thức<br />
<br />
1.5<br />
<br />
2<br />
Tính được giới<br />
hạn của dãy số.<br />
<br />
3<br />
<br />
4<br />
<br />
1<br />
1.5<br />
15%<br />
Tính được giới<br />
hạn hữu hạn của<br />
hàm số tại một<br />
điểm<br />
1<br />
1.5<br />
15%<br />
Xét tính liên tục<br />
của hàm số, tìm<br />
các giá trị của<br />
tham số m để<br />
hàm số liên tục<br />
1<br />
2.0<br />
20%<br />
5.0<br />
<br />
3.0<br />
Tính được giới<br />
hạn tại vô cực<br />
của hàm số,<br />
giới hạn một<br />
bên.<br />
1<br />
1.5<br />
15%<br />
Chứng minh<br />
phương trình<br />
luôn có<br />
nghiệm.<br />
<br />
Tính được<br />
giới hạn hữu<br />
hạn của hàm<br />
số<br />
1<br />
1.0<br />
<br />
10%<br />
<br />
1<br />
1.0<br />
<br />
3.0<br />
<br />
10%<br />
2.5<br />
<br />
4.0<br />
<br />
1.0<br />
<br />
10.0<br />
<br />
- Ma-trận đề trên đây là căn cứ để ra đề kiểm tra, nếu có gì vướng mắc cần trao đổi với tổ<br />
trưởng để thống nhất thực hiện.<br />
- Thời điểm kiểm tra: CT7 - Tuần 28.<br />
<br />
Họ và tên học sinh:……………………………………………Lớp: 11C …… Số báo danh:……………<br />
<br />
SỞ GD – ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH<br />
<br />
KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG IV – LỚP 11<br />
NĂM HỌC 2015 – 2016<br />
Môn: GIẢI TÍCH (Chuẩn)<br />
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)<br />
<br />
ĐỀ SỐ 401:<br />
Bài 1 (3,0 điểm) Tìm các giới hạn sau:<br />
n 1<br />
<br />
5n 2<br />
3n 5n 1<br />
<br />
3<br />
b.) lim<br />
<br />
3n 2 6n 2<br />
a.) lim<br />
6n 2 3<br />
<br />
Bài 2 (4,0 điểm) Tìm các giới hạn sau:<br />
x 2 2x 8<br />
a.) lim<br />
x2<br />
x2 4<br />
<br />
b.) lim<br />
<br />
x<br />
<br />
4x 2 2x 3 6x<br />
2x 5<br />
<br />
c.) lim<br />
x5<br />
<br />
x 1.3 x2 2 6<br />
x2 25<br />
<br />
Bài 3 (2,0 điểm) Xét tính liên tục của hàm số y f x tại x0 = 2, biết:<br />
x 2 5x 6<br />
neá x 2<br />
u<br />
<br />
f (x) x 2<br />
1<br />
neá x 2<br />
u<br />
<br />
7<br />
Bài 4 (1,0 điểm): Chứng minh rằng phương trình x 3x 1 0 có ít nhất 3 nghiệm.<br />
------------------------------------ HẾT -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Họ và tên học sinh:……………………………………………Lớp: 11C …… Số báo danh:……………<br />
<br />
SỞ GD – ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH<br />
<br />
KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG IV – LỚP 11<br />
NĂM HỌC 2015 – 2016<br />
Môn: GIẢI TÍCH (Chuẩn)<br />
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)<br />
<br />
ĐỀ SỐ 402:<br />
Bài 1 (3,0 điểm) Tìm các giới hạn sau:<br />
a.)<br />
<br />
2n 2 4n 1<br />
lim<br />
5n 2 3<br />
<br />
n<br />
<br />
7 n 2<br />
5n1 7 n1<br />
<br />
5 <br />
b.) lim<br />
<br />
Bài 2 (4,0 điểm) Tìm các giới hạn sau:<br />
x 2 8x+15<br />
x 3<br />
x2 9<br />
<br />
a.) lim<br />
<br />
b.) lim<br />
<br />
x <br />
<br />
x 2 3+4x<br />
4x 2 1 x<br />
<br />
c.) lim<br />
x2<br />
<br />
x 7.3 x2 4 6<br />
x2 4<br />
<br />
Bài 3 (2,0 điểm) Xét tính liên tục của hàm số y f x tại x0 = 3, biết:<br />
x 2 5x 6<br />
neá x 3<br />
u<br />
<br />
f (x) x 3<br />
1<br />
neá x 3<br />
u<br />
<br />
Bài 4 (1,0 điểm): Chứng minh rằng phương trình x3 6x2 9x 1 0 có 3 nghiệm phân<br />
biệt.<br />
------------------------------------ HẾT -------------------------------------<br />
<br />
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM<br />
ĐỀ SỐ 401<br />
<br />
ĐÁP ÁN<br />
<br />
ĐIỂM<br />
<br />
Tìm các giới hạn sau<br />
Bài 1<br />
(3.0 điểm)<br />
<br />
3n 2 6n 2<br />
a.) lim<br />
6n 2 3<br />
6 2<br />
3 2<br />
n n 1<br />
= lim<br />
3<br />
2<br />
6 2<br />
n<br />
<br />
0.75\ 0.75<br />
<br />
n 1<br />
<br />
5n 2<br />
3n 5n 1<br />
n<br />
3 . 3 25.5n<br />
= lim<br />
3n 5.5n<br />
n<br />
3 <br />
(3). 25<br />
5 <br />
= lim<br />
5<br />
n<br />
3<br />
5<br />
5<br />
<br />
3<br />
b.) lim<br />
<br />
(1.5)<br />
<br />
(1.5)<br />
0.5<br />
<br />
0,5\ 0.5<br />
<br />
Tìm các giới hạn sau<br />
Bài 2<br />
(4.0 điểm)<br />
<br />
x 2 2x 8<br />
a.) lim<br />
x2<br />
x2 4<br />
<br />
(1.5)<br />
<br />
x 2 x 4 <br />
x 2 x 2 x 2 <br />
<br />
0.5<br />
<br />
x4 3<br />
<br />
x2 2<br />
<br />
0.5\ 0.5<br />
<br />
= lim<br />
<br />
= lim<br />
x 2<br />
<br />
b.) lim<br />
<br />
x<br />
<br />
4x 2 2x 3 6x<br />
2x 5<br />
<br />
(1.5)<br />
<br />
2 3<br />
<br />
6x<br />
x x2<br />
2x 5<br />
<br />
0.5<br />
<br />
2 3<br />
<br />
6x<br />
x x2<br />
2x 5<br />
<br />
0.5<br />
<br />
x 4<br />
= lim<br />
<br />
x <br />
<br />
x 4 <br />
= lim<br />
<br />
x <br />
<br />
2 3<br />
<br />
6<br />
x x2<br />
4<br />
5<br />
2<br />
x<br />
<br />
4<br />
= lim<br />
<br />
x <br />
<br />
0.5<br />
<br />
x 1.3 x2 2 6<br />
c.) lim<br />
x5<br />
x2 25<br />
lim<br />
x5<br />
<br />
(1.0)<br />
<br />
x 1. 3 x2 2 3 x 1<br />
3 x 1 6<br />
lim 2<br />
x5<br />
x2 25<br />
x 25<br />
<br />
x 1.( 3 x 2 2 3)<br />
3( x 1 2)<br />
lim<br />
lim<br />
2<br />
x5<br />
x5<br />
x 25<br />
x2 25<br />
x 1.( x2 2 27)<br />
3( x 1 4)<br />
lim<br />
lim 2<br />
x5<br />
( x2 25)( 3 ( x2 2)2 33 x2 2 9) x5 ( x 25)( x 1 2)<br />
<br />
x 1<br />
<br />
lim<br />
<br />
( x2 2)2 33 x2 2 9<br />
2 3 161<br />
<br />
27 40 1080<br />
x5 3<br />
<br />
3<br />
x5 ( x 5)( x 1 2)<br />
<br />
lim<br />
<br />
Xét tính liên tục của hàm số y f x tại x0 = 2<br />
Bài 3<br />
<br />
Ta có: f 2 1<br />
<br />
(2.0 điểm)<br />
x 2<br />
<br />
0.25<br />
0.25<br />
(2.0)<br />
0.5<br />
<br />
x 2 x 3 lim x 3 1<br />
x 5x 6<br />
lim<br />
<br />
<br />
x2<br />
x 2<br />
x2<br />
x 2<br />
<br />
x 2<br />
<br />
Vì lim f ( x) f 2 1 nên hàm số liên tục tại x0 =2<br />
x 2<br />
<br />
(1.0 điểm)<br />
<br />
0.25<br />
<br />
2<br />
<br />
lim f ( x) lim<br />
<br />
Bài 4<br />
<br />
0.25<br />
<br />
Chứng minh rằng phương trình x 7 3x 1 0 có ít nhất 3 nghiệm.<br />
7<br />
Đặt f ( x) x 3x 1<br />
Vì f(x) là hàm đa thức nên liên tục trên R, suy ra f(x) liên tục trên mỗi đoạn<br />
2;0;0;1 và 1; 2<br />
<br />
f ( 2) 121 0<br />
f (0) 1 0<br />
Ta có:<br />
f (1) 1 0<br />
f (2) 123 0<br />
Suy ra: f ( 2). f (0) 121 0<br />
f (0). f (1) 1 0<br />
f (1). f (2) 123 0<br />
Suy ra, x1 2;0 sao cho f (x1 ) 0<br />
<br />
1.0<br />
0.5<br />
(1.0)<br />
0.25<br />
<br />
0.25<br />
<br />
0.25<br />
<br />
x2 0;1 sao cho f (x 2 ) 0<br />
x3 1; 2 sao cho f (x3 ) 0<br />
Vậy phương trình đã cho có ít nhất 3 nghiệm.<br />
<br />
0.25<br />
<br />
ĐỀ SỐ 402<br />
<br />
ĐÁP ÁN<br />
<br />
ĐIỂM<br />
<br />
Tìm các giới hạn sau<br />
Bài 1<br />
(3.0 điểm)<br />
<br />
2n 2 4n 1<br />
5n 2 3<br />
4 1<br />
2 2<br />
n n 2<br />
= lim<br />
3<br />
5<br />
5 2<br />
n<br />
a.) lim<br />
<br />
0.75\0.75<br />
<br />
n<br />
<br />
7 n 2<br />
5n1 7 n1<br />
n<br />
5 49.7n<br />
= lim<br />
5.5n 7.7 n<br />
n<br />
5 <br />
49<br />
7 <br />
= lim <br />
7<br />
n<br />
5<br />
5. 7<br />
7<br />
<br />
5 <br />
b.) lim<br />
<br />
(1.5)<br />
<br />
(1.5)<br />
0.5<br />
<br />
0,5\ 0.5<br />
<br />
Tìm các giới hạn sau<br />
Bài 2<br />
(4.0 điểm)<br />
<br />
x 2 8x+15<br />
a.) lim<br />
x 3<br />
x2 9<br />
<br />
(1.5)<br />
<br />
x 3 x 5<br />
x 3 x 3 x 3 <br />
<br />
0.5<br />
<br />
x 5 1<br />
<br />
x3 3<br />
<br />
0.5\ 0.5<br />
<br />
= lim<br />
= lim<br />
x 3<br />
<br />
b.) lim<br />
<br />
x 2 3+4x<br />
<br />
4x 2 1 x<br />
3<br />
x 1 2 +4x<br />
x<br />
= lim<br />
x <br />
1<br />
x 4 2 x<br />
x<br />
<br />
(1.5)<br />
<br />
x <br />
<br />
0.5<br />
<br />
3<br />
+4x<br />
x2<br />
= lim<br />
x <br />
1<br />
x 4 2 x<br />
x<br />
<br />
0.5<br />
<br />
3<br />
+4<br />
x2<br />
= lim<br />
1<br />
x <br />
1<br />
4 2 1<br />
x<br />
<br />
0.5<br />
<br />
x 1<br />
<br />
1<br />
<br />