intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết môn Giải tích 12 năm 2017 - THPT Bác Ái (Bài số 3)

Chia sẻ: Nguyễn Văn AA | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

56
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra 1 tiết môn Giải tích 12 năm 2017 của trường THPT Bác Ái (Bài số 3) sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Giải tích 12 năm 2017 - THPT Bác Ái (Bài số 3)

  1. SỞ GD ĐT TỈNH NINH THUẬN KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 3) ­ LỚP 12 TRƯỜNG THPT BÁC ÁI NĂM HỌC 2016 – 2017 Môn: Toán – Chương trình chuẩn (Đề ra gồm 03 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát, chép đề)   MàĐỀ 121 Câu 1:  Nếu  lg3=a thì  lg9000 bằng bao nhiêu? A. 3+2a B. a 2 + 3 C. 3a 2 D. 6a Câu 2:  Gọi  x1 ; x2 là hai nghiệm của phương trình  7 x −5 x +9 = 343 . Tổng  x1 + x2  là 2 A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 Câu 3:   Phương trình  log 3 (3 x − 2) = 3  có nghiệm là 27 11 29 A. C. 87 3 B. 3 3 D. Câu 4:  Cho  lg x = a ,  ln10 = b . Tính  log10.e ( x)  theo a và b? ab 2a 2ab b A. C. 1+ b B. 1 + b 1+ b D. 1 + b Câu 5:   x +1 Đạo hàm của hàm số y = x   là 4 1 + 2( x + 1) ln 2 1 − 2( x + 1) ln 2 A. y' = B. y' = 2x 22 x 2 1 − 2( x + 1) ln 2 1 + 2( x + 1) ln 2 C. y' = D. y' = 2x 22 x 2 Câu 6:   Cho  0 < a < 1 . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. log a x > b � x < a b B. log a x > b � x > a b C. log a x > b � 0 < x < ab D. log a x > b � 0 < x < a b Câu 7:   Cho hàm số y = 5 x . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Đạo hàm của hàm số là  y ' = 5 x−1 B. Hàm số luôn đồng biến trên R C. Hàm số nhận Oy làm tiệm cận đứng D. Hàm số có tập giá trị là R Câu 8:   Cho  a > 0  và  a 1 . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. log a x n =nlog a x( x > 0, n 0) B. log a xy =log a x.log a y C. log a x  có nghĩa với  ∀x D. log a 1=a  và  log a a=0 Câu 9:   Đạo hàm của hàm số  y = ln( x 2 + 2 x + 3) là 2 2( x + 1) A. y ' = 2 B. y' = x + 2x + 3 x + 2x + 3 2
  2. −2( x + 1) 1 C. y' = D. y ' = x2 + 2x + 3 ln( x + 2 x + 3) 2 Câu 10: Giá trị lớn nhất của hàm số  y = x + ln x  trên [1;e] là A. 1 B. 2 C. e + 1 D. e Câu 11:  2 2 Tập nghiệm của bất phương trình   ( ) x+1 >  là 3 3 A. (− ; −1) B. (0; + ) C. (1; + ) D. ( − ; 0) Câu 12:  Tập nghiệm của bất phương trình log 0,2 ( x + 1) > log 2 (3 − x) A. ( − ;3) B. (1; + ) C. (1;3] D. (1;3) Câu 13:  Nếu  log a b = 3 và  log a c = −2 thì  log a3.b2 c a A. 4 B. 8 C. 2 D. 6 Câu 14:  Cho hàm số  f ( x) = 3x .5 x . Khẳng định nào sau đây là sai? 2 A. f ( x) > 1 � x 2 log 5 3 + x > 0 B. f ( x) > 1 � x 2 + x log 3 5 > 0 C. f ( x) > 1 � x 2 ln 3 + x ln 5 > 0 D. f ( x) > 1 � x log 5 3 + 1 > 0 Câu 15:  Giải bất phương trình  log 2 (3x − 1) > 3 10 1 A. x < 3 B. x > C. < x3 3 3 Câu 16:  Tập hợp nghiệm của phương trình  3x2 −3 x + 2 = 9 �1 � A. � ; 0� B. { 3} C. { 0;3} D. { −2;3} �3 Câu 17:  Số nghiệm của phương trình  9 x + 2.3x − 3 = 0  là A. 2 B. 3 C. 1 D. 0 Câu 18:  log 2 64(log 6 3 + log 6 12) B= Giá trị của biểu thức  log 1 16 2 A. ­3 B. 2 C. ­2 D. 3 Câu 19:  Cho x , y  là hai số thực dương và  m , n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sao đây là sai? A. x m . y n = ( x. y )m+ n B. ( xm )n = x m.n C. x m .x n = x m+n D. ( x. y)n = x n . y n Câu 20:  1 2 Phương trình  + = 1 có tổng các nghiệm là 5 − log 2 x 1 + log 2 x 33 A. 5 C. 9 D. 12 64 B. Câu 21:  Tập xác định của hàm số  y = log 2 (4 − x 2 ) là A. [­2;2] B. (−2; 2) C. R \ { 2} D. (−�; −2) �(2; +�) Câu 22:  Cho hàm số  y = lg( x 2 + x + 1) . Khẳng định nào sau đây là sai? A. Hàm số có một cực tiểu B. Giá trị nhỏ nhất trên [0;1] bằng 0 C. Đồ thị hàm số đi qua điểm (0;1) D. Hàm số có tập xác định là R
  3. Câu 23:  Tính đạo hàm của hàm số y = (5 − x ) 3 A.y ' = 3(5 − x) 2 B. y = − 3(5 − x ) ' 3 −1 C. y ' = 3(5 − x ) 3 −1 D. y ' = − 3(5 − x) 2 Câu 24:  Cho  a là số thực dương. Rút gọn biêu thức  a (1− 2 )2 .a 2(1+ 2) A. a5 B. a C. a3 D. 1 Câu 25:  Tập nghiệm của phương trình  log 2 ( x − 5) + log 2 ( x + 2) = 3 là A. { −2;9} B. { 9} C. { −3;6} D. { 6} Câu 26:  2 2 Giá trị của biểu thức   bằng P = 9 .27 5 5 A. P = 6 B. P = 9 C. P = 8 D. P = 5 Câu 27:  Tập xác định của hàm số  3 2 4 là y = (3 − x ) A. (−3;3) B. (− 3; 3) C. R\ 3 { } D. (−�; − 3) �( 3; +�) Câu 28:  Đặt   t = 5x thì bất phương trình   52 x − 3.5x+ 2 + 32 < 0  trở thành bất phương trình nào sau  đây: A. t 2 − 16t + 32 < 0 B. t 2 − 3t + 32 < 0 C. t 2 − 6t + 32 < 0 D. t 2 − 75t + 32 < 0 Câu 29:  Tính đạo hàm của hàm số  y = 13x 13x A. y ' = 13x.ln13 B. y ' = x.13x −1 C. y' = D. y ' = 13x ln13 Câu 30:  Hãy chọn mệnh đề sai: A. Nếu  0 < a < 1  thì  aα > 1 � α > 0 B. Nếu  0 < a < 1  và  aα > a β  thì  α < β Nếu   a > 0  và  a 1  thì  C. Nếu  0 < a < 1  và  α < β  thì  aα > a β D. α β a =a �α = β   ­­­Hết­­­
  4. phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) MÔN : BAI SO 3 K12 MàĐỀ : 121 01 )     |     }     ~ 28 {     |     }     ) 02 {     |     )     ~ 29 {     )     }     ~ 03 {     |     )     ~ 30 )     |     }     ~ 04 )     |     }     ~ 05 {     )     }     ~ 06 {     |     }     ) 07 {     )     }     ~ 08 )     |     }     ~ 09 {     )     }     ~ 10 {     |     )     ~ 11 {     |     }     ) 12 {     |     }     ) 13 {     )     }     ~ 14 {     |     }     ) 15 {     |     }     ) 16 {     |     )     ~ 17 {     |     )     ~ 18 )     |     }     ~ 19 )     |     }     ~ 20 {     |     }     ) 21 {     )     }     ~ 22 {     |     )     ~ 23 {     )     }     ~ 24 )     |     }     ~ 25 {     |     )     ~ 26 )     |     }     ~ 27 {     )     }     ~
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0