intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết môn Giải Tích 12 - THPT Krông Nô - Mã đề 006

Chia sẻ: Lê 11AA | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

53
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị cho kỳ kiểm tra 1 tiết sắp tới cùng củng cố và ôn luyện kiến thức, rèn kỹ năng làm bài thông qua việc giải Đề kiểm tra 1 tiết môn Giải Tích 12 của trường THPT Krông Nô mã đề 006. Hi vọng đây là tài liệu hữu ích cho các bạn trong việc ôn tập.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Giải Tích 12 - THPT Krông Nô - Mã đề 006

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT<br /> <br /> SỞ GD&ÐT ĐĂK NÔNG<br /> TRƯỜNG THPT KRÔNG NÔ<br /> ---------------------<br /> <br /> MÔN GIAI TICH 12<br /> <br /> Thời gian làm bài: 45 phút.<br /> (Không kể thời gian phát đề)<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> Họ và tên:..........................................................Lớp:...................<br /> Mã đề: 006<br /> SBD:............................................................................................<br /> --------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 1: Đường thẳng y = m cắt đồ thi hàm số y   x 4  2 x 2  2 tại 4 điểm phân biệt khi :<br /> A. 2  m  3 ;<br /> B. 1  m  1<br /> C. 1  m  4<br /> D. 2  m  3 .<br /> <br /> mx  1<br /> nghịch biến trên từng khoảng xác định.<br /> xm<br /> B. 1  m  1<br /> C. 1  m  1 .<br /> D. m  1 ;<br /> <br /> Câu 2: Tìm m để hàm số y <br /> A. m  1<br /> <br /> ;<br /> Câu 3: Hàm số y   x3  x 2  mx đạt cực đại tại x = 1 khi:<br /> A. m  1 ;<br /> B. m  4 .<br /> C. m  3 ;<br /> D. 0  m  4 ;<br /> Câu 4: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng.<br /> x <br /> y’<br /> <br /> -<br /> <br /> 0<br /> 0<br /> <br /> +<br /> <br /> y <br /> <br /> 2<br /> 0<br /> <br /> <br /> <br /> -<br /> <br /> 3<br /> -1<br /> <br /> 3<br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> 3<br /> <br /> 2<br /> <br /> A. y   x  3 x  1 . B. y  x  3x  1 ;<br /> <br /> C. y  x 3  3x 2  1 ;<br /> <br /> Câu 5: Giá trị của m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y <br /> <br /> M(2 ; -1) là:<br /> A. 2<br /> <br /> B. -2<br /> <br /> Câu 6: Khoảng nghịch biến của hàm số y <br /> A.  0;4 <br /> <br /> B.  0; <br /> <br /> D. y   x 3  3x 2  1 ;<br /> <br /> x 1<br /> đi qua điểm<br /> 2x  m<br /> <br /> C. – 4<br /> <br /> D. 0.<br /> <br /> 1 3<br /> 4<br /> x  2 x 2  là:<br /> 3<br /> 3<br /> C.   ;4 <br /> <br /> D.  ;0  ;  4;   .<br /> <br /> Câu 7: Số điểm cực trị của hàm số y  x 4  8 x 2  5 bằng:<br /> A. 1;<br /> B. 4.<br /> C. 2;<br /> D. 3;<br /> 3<br /> 2<br /> Câu 8: Giá trị của m để hàm số y   x  2 x  mx đạt cực tiểu tại x = - 1 là :<br /> A. m  1<br /> B. m  1<br /> C. m  1 .<br /> D. m  1<br /> Câu 9: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng.<br /> <br /> Đề thi này gồm có 3 trang<br /> <br /> 1<br /> <br /> Mã đề thi 006<br /> <br /> -1<br /> <br /> 1<br /> O<br /> <br /> -2<br /> <br /> -3<br /> -4<br /> <br /> 1<br /> 4<br /> C. y  x 4  2 x 2  3 .<br /> <br /> B. y  x 4  2 x 2  3 ;<br /> <br /> A. y   x 4  3 x 2  3 ;<br /> <br /> D. y  x 4  3x 2  3 ;<br /> <br /> Câu 10: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x3  x  2 tại điểm có hoành độ x0  1 có<br /> <br /> phương trình là:<br /> A. y  4 x  4 ;<br /> <br /> B. y  4 x<br /> <br /> D. y  4 x  4<br /> <br /> C. y  4 x  4<br /> <br /> Câu 11: Các khoảng đồng biến của hàm số y   x3  3x 2  1 là:<br /> A.  0; 2<br /> B.  ;0 ;  2;  <br /> C.  0; 2 <br /> Câu 12: Giá trị của m để<br /> <br /> 0<br /> <br /> ;    là:<br /> A. m  3 ;<br /> <br /> D. ( ; ) .<br /> <br /> hàm số y  x3  3x 2  mx  2 đồng biến trên khoảng<br /> <br /> B. m  3<br /> <br /> D. 0  m  3 .<br /> <br /> C. m  3<br /> <br /> x 1<br /> .Hãy chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:<br /> x2<br /> B. lim y   .<br /> C. lim y   ;<br /> D. lim y  1 ;<br /> <br /> Câu 13: Cho hàm số y <br /> A. lim y  1<br /> <br /> x2 <br /> <br /> x<br /> <br /> x  2<br /> <br /> x<br /> <br /> 1<br /> 4<br /> <br /> Câu 14: Cho hàm số y  x 4  2 x 2  1 .Hàm số có<br /> A. một cực đại và hai cực tiểu.<br /> C. một cực tiểu và một cực đại<br /> <br /> B. một cực đại và không có cực tiểu<br /> D. một cực tiểu và hai cực đại<br /> <br /> Câu 15: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y <br /> <br /> 2x  3<br /> tại điểm giao điểm của đồ<br /> x 1<br /> <br /> thị hàm số với trục tung bằng:<br /> A. -4;<br /> B. -5;<br /> C. 3;<br /> Câu 16: Các khoảng đồng biến của hàm số y  x 4  4 x 2  3 là:<br /> A. 0; 2 <br /> B.  ; 0 <br /> C. (0; )<br /> <br /> <br /> <br /> D. 5.<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> D.  2;0 ;<br /> <br /> 2; <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 17: Kết luận nào là đúng về giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số<br /> y  2 x  x2 :<br /> <br /> A. Hàm số có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất;<br /> B. Hàm số có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất;<br /> C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất;<br /> D. Hàm số không có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất.<br /> Câu 18: Trong các khẳng định sau về hàm số y   x 4  2 x 2  3 ; khẳng định nào sau đây<br /> <br /> đúng?<br /> Đề thi này gồm có 3 trang<br /> <br /> 2<br /> <br /> Mã đề thi 006<br /> <br /> A. Hàm số có cực tiểu là x=0 và x=1<br /> C. Hàm số có điểm cực tiểu là x = 0;<br /> <br /> B. Hàm số có cực tiểu là x=1 và x=-1<br /> D. Hàm số có điểm cực đại là x = 0;<br /> <br /> Câu 19: Phương trình tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y <br /> <br /> x 1<br /> là:<br /> 2x 1<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> B. y  2<br /> C. y <br /> D. y  1 ;<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 20: Số giao điểm của đường cong y   x 3  2 x 2  3 x  2 và đường thẳng y  x  2<br /> bằng:<br /> A. 3<br /> B. 2<br /> C. 0<br /> D. 1<br /> A. y   .<br /> <br /> Câu 21: Số giao điểm của đường cong y   x 4  3x 2  4 và trục ox bằng:<br /> A. 0<br /> B. 4<br /> C. 3<br /> D. 2<br /> Câu 22: Cho hàm số y  2 x  1 . Khẳng định nào sau đây đúng?<br /> x 1<br /> <br /> A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x= -1<br /> B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y  1 .<br /> C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y  1<br /> <br /> 2<br /> 3<br /> D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x <br /> 2<br /> <br /> x2<br /> với ox là:<br /> x 1<br /> C.  2;0 <br /> D.  0;2 <br /> <br /> Câu 23: Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y <br /> A.  0; 1 .<br /> <br /> B.  1;0 <br /> <br /> Câu 24: Điểm cực đại của đồ thị hàm số y  x3  3x  2 là:<br /> A.  0;2 <br /> B.  3; 2  .<br /> C. 1; 0 <br /> Câu 25: Cho hàm số y <br /> A. 0;<br /> <br /> D.  1; 4 <br /> <br /> x 1<br /> . Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn  2;5 là:<br /> x 1<br /> <br /> B. 5 .<br /> <br /> C. 2 ;<br /> <br /> D. 3;<br /> <br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Đề thi này gồm có 3 trang<br /> <br /> 3<br /> <br /> Mã đề thi 006<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2