intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết môn Giải tích lớp 11 năm 2014 - THPT Chuyên Lê Quý Đôn (Bài số 4)

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

38
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Kiến thức và kinh nghiệm sẽ được các em tích lũy qua việc giải bộ Đề kiểm tra 1 tiết môn Giải tích lớp 11 năm 2014 của trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn (Bài số 4). Vận dụng kiến thức và kỹ năng được học để thử sức mình với các đề kiểm tra này nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Giải tích lớp 11 năm 2014 - THPT Chuyên Lê Quý Đôn (Bài số 4)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH THUẬN<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 4) LỚP 11<br /> <br /> TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN<br /> <br /> NĂM HỌC: 2013 – 2014.<br /> <br /> ----------------------------------------<br /> <br /> MÔN TOÁN – CHƯƠNG TRÌNH CHUYÊN<br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> (Không kể thời gian phát, chép đề)<br /> <br /> KHUNG MA TRẬN ĐỀ<br /> (Dùng cho loại đề kiểm tra TL)<br /> Chủ đề - Mạch KTKN<br /> <br /> Nhận biết<br /> <br /> Mức nhận thức<br /> Thông hiểu<br /> <br /> Phương pháp quy nạp Toán học<br /> Dãy số<br /> Cấp số cộng<br /> <br /> 1<br /> 3,0<br /> <br /> 1,0<br /> 3,0<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> 3,0<br /> <br /> 3,0<br /> 1<br /> <br /> Cấp số nhân<br /> Tổng toàn bài<br /> <br /> Cộng<br /> Vận dụng<br /> 1<br /> 1<br /> 1,0<br /> 1<br /> <br /> 1<br /> 3,0<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> 6,0<br /> <br /> 3,0<br /> 1<br /> <br /> 3,0<br /> <br /> Mô tả chi tiết:<br /> Câu 1: Thông hiểu cấp số cộng<br /> Câu 2: Nhận biết cấp số nhân<br /> Câu 3: Tính SHTQ dãy số mức độ nhận biết.<br /> Câu 4: Vận dụng mức độ thấp phương pháp chứng minh quy nạp.<br /> <br /> 4<br /> 1,0<br /> <br /> 10,0<br /> <br /> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN<br /> ----------------------------------------<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 4) LỚP 11<br /> NĂM HỌC: 2013 – 2014.<br /> MÔN TOÁN – CHƯƠNG TRÌNH CHUYÊN<br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> (Không kể thời gian phát, chép đề)<br /> ĐỀ<br /> <br /> Câu 1(3.0điểm).Tìm 4 số hạng liên tiếp của một cấp số cộng biết tổng của chúng là 14 và tổng bình<br /> phương của chúng là 94.<br /> Câu 2(3.0điểm). Cho cấp số nhân un  có u1  u 3  u5  21 và u2  u 4  10 . Tìm số hạng đầu và<br /> công bội.<br /> <br /> u  1<br />  1<br /> <br /> Câu 3(3.0điểm).Cho dãy số un  xác định bởi: <br /> . Hãy tính un theo n .<br /> <br /> 1<br /> u<br />  n 1  un  1, n  1<br /> <br /> 3<br /> <br /> Câu 4(1.0điểm).Cho dãy số un  xác định bởi: u1  u 2  1 và un  2un1  un2 với n  3 . Chứng<br /> minh rằng un  6un 2, n  5.<br /> -----------------HẾT-----------------<br /> <br /> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN<br /> ----------------------------------------<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 4) LỚP 11<br /> NĂM HỌC: 2013 – 2014.<br /> MÔN TOÁN – CHƯƠNG TRÌNH CHUYÊN<br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> (Không kể thời gian phát, chép đề)<br /> ĐỀ<br /> <br /> Câu 1(3.0điểm).Tìm 4 số hạng liên tiếp của một cấp số cộng biết tổng của chúng là 14 và tổng bình<br /> phương của chúng là 94.<br /> Câu 2(3.0điểm). Cho cấp số nhân un  có u1  u 3  u5  21 và u2  u 4  10 . Tìm số hạng đầu và<br /> công bội.<br /> <br /> u  1<br />  1<br /> <br /> Câu 3(3.0điểm).Cho dãy số un  xác định bởi: <br /> . Hãy tính un theo n .<br /> <br /> 1<br /> u<br />  n 1  un  1, n  1<br /> <br /> 3<br /> <br /> Câu 4(1.0điểm).Cho dãy số un  xác định bởi: u1  u 2  1 và un  2un1  un2 với n  3 . Chứng<br /> minh rằng un  6un2, n  5.<br /> -----------------HẾT-----------------<br /> <br /> HƯỚNG DẪN CHẤM – BIỂU ĐIỂM.<br /> CÂU<br /> Câu 1<br /> (3,0đ)<br /> <br /> ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM<br /> Gọi bốn số theo thứ tự x  3a, x  a, x  a, x  3a lập thành CSC<br /> Theo đề bài, ta có:<br /> <br /> x  3a   x  a   x  a   x  3a   14<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> x  3a   x  a   x  a   x  3a   94<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> x  7<br /> 7<br /> 7<br /> x <br /> x <br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> 2<br />  2<br />  2<br /> <br /> 4x  20a 2  94<br /> 20a  45<br /> a   3<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> 7<br /> 3<br /> Với x  , a  ta có CSC 1;2;5; 8.<br /> 2<br /> 2<br /> 7<br /> 3<br /> Với x  , a   ta có CSC 8; 5;2; 1.<br /> 2<br /> 2<br /> Vậy bốn số phải tìm là: 1;2; 5; 8.<br /> Câu 2<br /> (3,0đ)<br /> <br /> Ta có:<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> u 1  q 2  q 4  21<br /> <br /> u  u  u  21<br />  1<br /> <br /> 3<br /> 5<br /> <br /> <br />  1<br /> <br /> u 2  u 4  10<br /> u q  q 3  10<br /> <br />  1<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> ĐIỂM<br /> 0,25<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 1,5<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 1 q2  q4<br /> 21<br /> <br />    10q 4  21q 3  10q 2  21q  10  0<br /> 3<br /> 10<br /> q q<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> 1<br /> <br /> <br />  10 q 2  2   21 q    10  0  (1)<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> q<br /> q <br /> <br /> <br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 1<br /> q<br /> <br /> Đặt x  q  , x  2 .<br /> <br /> 5<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> (loại).<br /> 5<br /> 1<br /> 5<br /> 1<br /> Do đó q     2q 2  5q  2  0  q  2  q  <br /> q<br /> 2<br /> 2<br /> Với q  2, u1  1<br /> PT (1) trở thành 10x 2  21x  10  0  x    x <br /> <br /> 1<br /> q   , u1  16<br /> 2<br /> Câu 3<br /> 1<br /> 3 1<br /> 3<br /> <br /> (3,0đ) Ta có: un 1  un  1  un 1   un  <br /> <br /> <br /> <br /> 3<br /> 2 3<br /> 2<br /> <br /> 3<br /> 3 1<br /> 3 1<br /> <br /> Đặt vn  un   vn 1  un 1   un    vn<br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> 2 3<br /> 2 3<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> 1 1<br />  vn  là CSN có v1   , q   vn   . n1<br /> 2<br /> 3<br /> 2 3<br /> <br /> 0,5<br /> 0,5<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 1,0<br /> <br /> 1,0<br /> 0,75<br /> <br />  un <br /> Câu 4<br /> (1,0đ)<br /> <br /> 3 1 1<br /> 3<br /> 1<br /> <br />  . n1  1  n <br /> <br /> <br /> <br /> 2 2 3<br /> 2<br /> 3 <br /> <br /> <br /> 0,25<br /> <br /> Ta có: u 3  3; u 4  7; u 5  17; u6  41 nên u 5  6u 3 ; u 6  6u 4<br /> Giả sử uk  6uk 2 ; uk 1  6uk 3<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 0,5<br /> <br /> Ta có: uk 1  2uk  uk 1  2.6uk 2  6uk 3  6 2uk 2  uk 3  6uk 1<br /> Vậy un  6un 2, n  5. .<br /> <br /> 0,5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1