intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết môn Giải tích lớp 11 năm 2015 – THPT DTNT Tỉnh

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

41
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết môn Giải tích lớp 11 năm 2015 của trường THPT DTNT Tỉnh tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ kiểm tra sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Giải tích lớp 11 năm 2015 – THPT DTNT Tỉnh

Kiểm tra<br /> Môn<br /> Tiết<br /> <br /> : 45 phút - Năm hoc 2014-2015<br /> : Đại số 11 ( chương I )<br /> : 22<br /> <br /> Ma trận mục tiêu giáo dục và mức độ nhận thức theo chuẩn kiến thức, kĩ năng<br /> Các chủ đề<br /> <br /> Hàm số lượng giác.<br /> Phương trình lượng giác cơ bản<br /> Một số phương trình lượng giác<br /> thường gặp<br /> Tổng<br /> <br /> Tầm quan<br /> trọng (Mức cơ<br /> bản trọng tâm<br /> của KTKN)<br /> 40<br /> 20<br /> 40<br /> <br /> Trọng số (Mức<br /> độ nhận thức<br /> của Chuẩn<br /> KTKN)<br /> 2<br /> 2<br /> 3<br /> <br /> Tổng<br /> điểm<br /> <br /> Điểm<br /> <br /> 4<br /> 2<br /> 4<br /> <br /> 210<br /> <br /> 100%<br /> <br /> 90<br /> 20<br /> 100<br /> <br /> 10<br /> <br /> KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA<br /> Cấp độ<br /> Nhận biết<br /> <br /> Thông hiểu<br /> <br /> Tên<br /> chủ đề<br /> Hàm số lượng giác.<br /> Phương trình lượng<br /> giác cơ bản<br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> Tỉ lệ %<br /> Phương trình lượng<br /> giác cơ bản<br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> Tỉ lệ %<br /> Một số phương trình<br /> lượng giác thường<br /> gặp<br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> Tỉ lệ %<br /> Tổng số câu<br /> Tổng số điểm<br /> Tỉ lệ %<br /> <br /> Vận dụng<br /> Cấp độ thấp<br /> <br /> Cấp độ cao<br /> <br /> Tìm tập xác Tìm nghiệm pt<br /> định của<br /> lượng giác dựa<br /> hàm số<br /> vào đồ thị.<br /> 1<br /> 1<br /> 2<br /> 2<br /> Giải phương<br /> trình lượng<br /> giác ( sin, cos)<br /> 1<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> 4điểm = 40%<br /> <br /> 1<br /> 2điểm=20%<br /> Giải phương<br /> trình bậc nhất<br /> đối với sin và<br /> cos<br /> 1<br /> 2<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> 20%<br /> <br /> 2<br /> 4<br /> 40%<br /> <br /> Cộng<br /> <br /> Vận dụng các<br /> công thức<br /> lượng giác để<br /> đưa về pt bậc 2<br /> 1<br /> 2<br /> 2<br /> 4<br /> 40%<br /> <br /> 2<br /> 4điểm=40%<br /> 5<br /> 10<br /> 100%<br /> <br /> Bảng mô tả<br /> Câu 1: Nhận biết tìm tập xác định của hàm số<br /> Câu 2: Thông hiểu vẽ đồ thị của hàm số lượng giác suy ra nghiệm của pt lượng giác trên đoạn<br /> Câu 3: Giải phương trình<br /> a) Thông hiểu giải phương trình lượng giác cơ bản<br /> b) Vận dụng cấp thấp giải phương trình bậc nhất đối với sin và cos<br /> c) Vận dụng cấp cao giaỉ phương trình lượng giác vừa có sin, cos<br /> P.HT<br /> TTCM<br /> GVBM<br /> <br /> Sở GDĐT Ninh Thuận<br /> <br /> Kiểm tra 1 tiết – Đại số<br /> <br /> Trường THPT DTNT Tỉnh<br /> <br /> Môn toán lớp 11 - PPCT: Tiết 22<br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> <br /> Hä vµ tªn……………………………………………..<br /> Líp…………<br /> Năm học 2014 – 2015<br /> <br /> --------------------ĐỀ 1<br /> Câu 1: ( 2 điểm) . Tìm tập xác định của hàm số y  cot( x <br /> <br /> <br /> 4<br /> <br /> )<br /> <br />  3 <br /> Câu 2: ( 2 điểm ). Vẽ đồ thị hàm số y = sinx. Tìm những giá trị của x trên đọan <br /> ;   để hàm số đó<br />  2<br /> <br /> nhận giá trị bằng 0<br /> Câu 3: ( 6 điểm) . Giải các phương trình sau<br /> a/ cos(3x  750 )  cos150<br /> b/ 2sin x  cos x  1<br /> 3<br /> 3<br /> c/ 1  sin x  cos x <br /> <br /> 3<br /> sin 2 x<br /> 2<br /> <br /> ---------------------ĐỀ 2<br /> Câu 1: ( 2điểm) Tìm taäp xaùc ñònh cuûa haøm soá :<br /> <br /> <br /> <br /> y  tan( x  )<br /> 4<br /> <br />  3 <br /> Câu 2: ( 2 điểm ). Vẽ đồ thị hàm số y = cosx. Tìm những giá trị của x trên đọan <br /> ;   để hàm số đó<br />  2<br /> <br /> nhận giá trị bằng 0<br /> Caâu 3: ( 6 điểm) Giaûi caùc phöông trình sau :<br /> a/ sin(3x  150 )  sin 300<br /> b/ cos x  2 sin x  1<br /> c/ 1+ sin 3 x  cos3 x <br /> <br /> 3<br /> sin 2 x<br /> 2<br /> <br /> ---------------------ĐÁP ÁN:<br /> ĐỀ 1<br /> Câu<br /> <br /> Nội dung<br /> <br /> Số điểm<br /> <br /> 1<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Hàm số y  cot( x  ) xác định khi x   k  x    k<br /> 4<br /> 4<br /> 4<br /> <br /> Mỗi bước<br /> 1đ<br /> <br /> <br /> <br />  k ,k  Z}<br /> 4<br /> Vẽ đúng đồ thị hàm số y = sinx<br /> <br /> 1đ<br /> <br />  3 <br /> Từ đồ thị suy ra nghiệm của phương trình sinx = 0 trên đoạn <br /> ;   là<br />  2<br /> <br /> x=  ; 0;  <br /> <br /> 1đ<br /> <br /> D  R \{ <br /> <br /> 2<br /> <br /> 0<br /> <br /> 3 x  750  15  k 3600<br /> cos(3x  75 )  cos15  <br /> 0<br /> 3 x  750  15  k 3600<br /> <br /> 0<br /> <br /> 0<br /> <br /> 1đ<br /> <br /> 0<br /> <br /> 3a<br /> <br />  x  20  k1200<br /> <br /> k Z<br /> 0<br />  x  30  k1200<br /> <br /> <br /> 1đ<br /> <br /> 2sin x  cos x  1<br /> 2<br /> 1<br /> 1<br /> <br /> sin x <br /> cos x <br /> 5<br /> 5<br /> 5<br />  cos( x   )  cos <br /> <br /> 3b<br /> <br /> 3c<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br />  x      2 k<br />  x  2  2k<br /> <br /> <br />  x      2k<br />  x  2 k<br /> 1<br /> 2<br /> với cos  <br /> ; sin  <br /> 5<br /> 5<br /> 3<br /> 1  sin 3 x  cos3 x  sin 2 x  1  (sin x  cos x)(1  sin x cos x)  3sin x cos x<br /> 2<br /> <br /> Đặt t= sinx+cosx=<br /> Suy ra:<br /> <br /> <br /> <br /> 2 cos x( x  ) , điều kiện t  2<br /> 4<br /> <br /> t 2 1<br />  sin x cos x<br /> 2<br /> <br /> Phương trình trở thành: 1  t (1 <br /> <br /> 0,25 + 0,25<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> t2 1<br /> t 2 1<br /> )3<br /> 2<br /> 2<br /> <br /> t  1<br /> <br /> <br /> t  3t  3t  5  0  t  1  6  2 cos( x  )  1<br /> 4<br /> t  1  6<br /> <br /> 3<br /> <br /> 0,5 + 0,5<br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> x<br />  k 2<br /> <br /> 1<br /> 3<br />  cos( x  ) <br />  cos<br /> <br /> (k  Z )<br /> 2<br /> <br /> 4<br /> 4<br /> 2<br />  x    k 2<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> ĐỀ 2<br /> Câu<br /> <br /> Nội dung<br /> <br /> Số điểm<br /> <br /> 1<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br />  k , k  Z}<br /> 4<br /> Vẽ đúng đồ thị hàm số y = cosx<br /> D  R \{<br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> Hàm số y  tan( x  ) xác định khi x   k  x   k<br /> 4<br /> 4<br /> 4<br /> <br /> 1đ<br /> <br />  3 <br /> Từ đồ thị suy ra nghiệm của phương trình cosx = 0 trên đoạn <br /> ;   là<br />  2<br /> <br />  3 1 1 <br /> x=   ;  ;  <br /> 2<br /> 2 <br /> 2<br /> <br /> 3 x  150  300  k 3600<br /> sin(3 x  15 )  sin 30  <br /> 0<br /> 0<br /> 0<br /> 3 x  15  150  k 360<br /> <br />  x  150  k1200<br /> <br /> (k  Z )<br /> 0<br /> 0<br />  x  55  k120<br /> <br /> 0<br /> <br /> 3a<br /> <br /> 0<br /> <br /> cos x  2sin x  1<br /> 1<br /> 2<br /> 1<br /> <br /> cos x <br /> sin x <br /> 5<br /> 5<br /> 5<br />  cos( x   )  cos <br /> <br /> 3b<br /> <br /> 3c<br /> <br /> <br /> <br /> 2 cos x( x  ) , điều kiện t  2<br /> 4<br /> <br /> t 2 1<br />  sin x cos x<br /> 2<br /> <br /> Phương trình trở thành: 1  t (1 <br /> <br /> t2 1<br /> t 2 1<br /> )3<br /> 2<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> 3<br />  x  2  k 2 ( k  Z )<br />  cos( x  ) <br />  cos<br /> <br /> <br /> 4<br /> 4<br /> 2<br />  x    k 2<br /> ( Học sinh giải cách khác nhưng kết quả đúng vẫn đạt điểm tối đa cho câu hỏi đó)<br /> Hết<br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> <br /> 0,25<br /> 0,5 + 0,5<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> t  1<br /> <br /> <br /> t  3t  3t  5  0  t  1  6  2 cos( x  )  1<br /> 4<br /> t  1  6<br /> <br /> 3<br /> <br /> 1<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 3<br /> 1  sin 3 x  cos3 x  sin 2 x  1  (sin x  cos x)(1  sin x cos x)  3sin x cos x<br /> 2<br /> <br /> Suy ra:<br /> <br /> 1đ<br /> <br /> 0,5<br /> <br />  x      2 k<br />  x  2 k<br /> <br /> <br />  x      2k<br />  x  2  2k<br /> <br /> Đặt t= sinx+cosx=<br /> <br /> Mỗi bước<br /> 1đ<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 0,25 + 0,25<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2