intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết môn Giải tích lớp 12 chương 2 - THPT Đông Thọ - Đề 4

Chia sẻ: Kiều Vi | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

22
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn thử sức bản thân thông qua việc giải những bài tập trong Đề kiểm tra 1 tiết môn Giải tích lớp 12 chương 2 - THPT Đông Thọ - Đề 4 sau đây. Tài liệu phục vụ cho các bạn đang chuẩn bị cho kỳ kiểm tra.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Giải tích lớp 12 chương 2 - THPT Đông Thọ - Đề 4

  1. SỞ GD&ĐT TUYÊN QUANG ĐỀ THI KIỂM TRA 45 PHÚT GIẢI TÍCH  TRƯỜNG THPT ĐÔNG THỌ LỚP 12 CHƯƠNG 2 Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm) Đề 4 Họ, tên thí sinh:..................................................................... L ớp: ............................. Chọn phương án trả lời đúng cho mỗi câu hỏi rồi điền vào ô trống sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Trả  B A A A B A B C A C D A B C C C A D D D lời Câu 21 22 2 24 25 3 Trả  D B D C C lời −3 3�1� ( ) 2 : 4−2 + 3−2 � � �9 � Câu 1:  Tính: K =  −3 , ta đợc �1 � 5 .25 + ( 0,7) . � � −3 2 0 �2 � 5 33 8 2 A.  B.  C.  D.  3 13 3 3 Câu 2. Cho     >  . Kết luận nào sau đây là đúng? A.   >  B.   +   = 0 C.    0 và a   1, x và y là hai số dơng. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A.  logb x = logb a.loga x B.  loga ( x + y ) = loga x + loga y x loga x 1 1 C.  loga = D.  loga = y loga y x loga x Câu 7:  Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên các khoảng nó xác định? 3 A. y = x4 B. y =  3 x C. y = x­4 D. y  = x − 4 Câu 8: Cho a > 0 và a   1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A.  loga x  có nghĩa với  x B. logaxy = logax.logay C.  loga x n = n loga x  (x > 0,n   0) D. loga1 = a và logaa = 0 Câu 9:  Rút gọn biểu thức  b( ) : b−2 3  (b > 0), ta đợc: 2 3 −1 A. b4 B. b C. b3 D. b2 Câu 10:  Hàm số y =  log5 ( 4x − x )  có tập xác định là: 2 A. R B. (0; + ) C. (0; 4) D. (2; 6)                      
  2. Câu 11:  Giá trị của  log 3 a (a 0 và  a 1 ) bằng a 1 1 A.  ­ B.  ­ 3 C. 3 D.  3 3 Câu 12: Cho f(x) =  x .π . Đạo hàm f’(1) bằng: π x A.  (  + ln )        B.  2ln       C.  ln      D.  (1 + ln2) Câu 13: Hàm số nào dới đây thì nghịch biến trên tập xác định của nó? A. y =  log 3 x B. y =  log e x C. y =  log2 x D. y =  logπ x π Câu 14:  Cho lg2 = a; Tính lg25 theo a? A. 2(2 + 3a)         B. 2 + a             C. 2(1 ­ a)        D. 3(5 ­ 2a) 1 Câu 15: Giá trị của  42 log2 3+3log8 5  bằng: A. 25 B. 50 C. 75 D. 45 Câu 16: Giá trị của  49 log7 2  bằng: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 4 −0,75 − Câu 17:  Tính: K =  � 1� �1 � 3 �16 � + �8 � , ta đợc: � � �� A. 24 B. 16 C. 12 D. 18 Câu 18:  Cho f(x) =  e sin2x . Đạo hàm f’(0) bằng: A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 3 7 Câu 19:   log1 a  (a > 0, a   1) bằng: a 2 5 7 A.  B. 4 C.  D. ­ 3 3 3 ex Câu 20:  Cho f(x) =  . Đạo hàm f’(1) bằng : x2 A. 4e B. 6e C. e2 D. ­e Câu 21:  Hàm số nào dới đây đồng biến trên tập xác định của nó? x x �e � �2 � ( 2) x C. y =  ( 0,5) x A. y =  � � B. y =  � � D. y =  �π � �3 � 1 Câu 22: Giá trị của  642 log2 10  bằng: A. 400 B. 1000 C. 1200 D. 200 2 Câu 23:  Cho a là một số dương, biểu thức  a 3 a  viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là: 11 5 6 7 A.  a 6 B.  a 6 C.  a 5 D.  a 6 Câu 24:  Cho  x, y  là hai số thực dương và  m, n  là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là  sai? A.  ( x n ) = x nm m B.  x m . y n = ( xy ) D.  ( xy ) = x n . y n m+n n C.  x m .x n = x m + n 1 − 3x − 3− x Câu 25: Cho  9x + 9− x = 23 . Khi đó biểu thức K =   có giá trị bằng: 5 + 3x + 3− x 5 3 2 A.  − B.  C.  − D.  2 2 5 2­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­                      
  3. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                      
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2