intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học 11 năm 2015 - THPT DTNT Tỉnh

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

45
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học 11 năm 2015 - THPT DTNT Tỉnh kèm đáp án tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ kiểm tra sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học 11 năm 2015 - THPT DTNT Tỉnh

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 11( tiết 38)<br /> (Năm hoc 2014-2015)<br /> A. MA TRẬN NHẬN THỨC<br /> Tầm quan trọng<br /> (Mức cơ bản trọng<br /> tâm của KTKN)<br /> 25<br /> <br /> Trọng số (Mức<br /> độ nhận thức của<br /> Chuẩn KTKN)<br /> 1<br /> <br /> II. Hoán vị - Chỉnh hợp – Tổ hợp<br /> <br /> 35<br /> <br /> 4<br /> <br /> 120<br /> <br /> III. Nhi thức Niu tơn<br /> <br /> 30<br /> <br /> 3<br /> <br /> 60<br /> <br /> III. Tổ hợp - xác suất<br /> <br /> 40<br /> <br /> 3<br /> <br /> 90<br /> <br /> Chủ đề hoặc mạch<br /> kiến thức, kĩ năng<br /> I. Quy tắc đếm<br /> <br /> Tổng điểm<br /> 30<br /> <br /> 100%<br /> <br /> 300<br /> <br /> B. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA<br /> <br /> Đại số và<br /> giải tích<br /> <br /> Chủ đề Mạch KTKN<br /> Quy tắc đếm<br /> (Số câu / số điểm)<br /> Nhị thức Niu tơn<br /> (Số câu / số điểm)<br /> Hoán vị, chỉnh<br /> hợp, tổ hợp<br /> (Số câu / số điểm)<br /> <br /> Mức nhận thức<br /> 2<br /> 3<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> <br /> 1<br /> 1,0<br /> <br /> 1,0<br /> 1<br /> <br /> 1<br /> 2,0<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2,0<br /> 1<br /> <br /> 2,0<br /> <br /> 2<br /> 2,0<br /> <br /> 1<br /> <br /> Tổ hợp- Xác suất<br /> của biến cố<br /> (Số câu / số điểm)<br /> Tổng toàn bài<br /> (Số câu / số điểm)<br /> <br /> Cộng<br /> <br /> 4<br /> <br /> 4,0<br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1,5<br /> <br /> 3,0<br /> 1,5<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> 1,0<br /> <br /> 2<br /> 4,0<br /> <br /> 1<br /> 3,5<br /> <br /> 6<br /> 1,5<br /> <br /> 10,0<br /> <br /> BẢNG MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA<br /> Câu 1. Dùng quy tắc nhân tìm số cách chọn<br /> Câu 2. Khai triển nhị thức<br /> Câu 3 . Tìm hệ số trong khai triển nhị thức<br /> Câu 4. a) Dùng tổ hợp tìm số cách chọn<br /> b) Tính xác suất<br /> Câu 5. Giải phương trình hoặc chứng minh đẳng thức đại số tổ hợp<br /> <br /> Đề 1<br /> Câu 1: (1 điểm)<br /> Có 6 con đường đi từ A đến B, có 5 con đường đi từ B đến C. Hỏi có mấy cách đi từ A<br /> đến C phải qua B, mà không có con đường nào được đi hai lần .<br /> <br /> Câu 2: (2 điểm)<br /> a) Khai trieån nhò thöùc  2 x  1<br /> <br /> 5<br /> <br /> 9<br /> <br /> <br /> 1<br /> b) Cho công thức  x  2  . Tìm số hạng không chứa x.<br /> x <br /> <br /> <br /> Câu 3: (3 điểm) Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 . Hỏi:<br /> a) Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số khác nhau.<br /> b) Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau.<br /> Câu 4: (3 điểm) Một tổ có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho:<br /> a) Cả 2 đều là nữ<br /> b) Không có người nữ<br /> Câu 5: (1 điểm) Chứng minh đẳng thức sau đúng với mọi n nguyên dương<br /> 0<br /> 1<br /> 3<br /> n<br /> C2 n  C22n  ...  C22nn  C2 n  C2 n  ...  C22n 1<br /> <br /> Đề 2<br /> <br /> Câu 1: (1 điểm)<br /> Có 4 con đường đi từ A đến B, có 5 con đường đi từ B đến C. Hỏi có mấy cách đi từ A<br /> đến C phải qua B, mà không có con đường nào được đi hai lần .<br /> Câu 2: (2điểm) .<br /> a) Khai trieån nhò thöùc  x  2 <br /> <br /> 5<br /> <br /> 9<br /> <br /> <br /> 1<br /> b) Cho công thức  x2   .Tìm số hạng không chứa x.<br /> x<br /> <br /> <br /> Câu 3: (3 điểm) Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 . Hỏi:<br /> a) Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau.<br /> b) Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau.<br /> Câu 4: (3 điểm) Một tổ có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho:<br /> a) Cả 2 đều là nam<br /> b) Ít nhất 1 người nam<br /> Câu 5: (1 điểm) Chứng minh đẳng thức sau đúng với mọi n nguyên dương<br /> 0<br /> 1<br /> 3<br /> n<br /> C2 n  C22n  ...  C22nn  C2 n  C2 n  ...  C22n 1<br /> <br /> ĐÁP ÁN ĐỀ 1<br /> Câu<br /> <br /> Hướng dẫn giải<br /> <br /> 1<br /> <br /> Theo quy tắc nhân, ta có số cách đi là 6x5 = 30 cách<br /> <br /> 2<br /> <br />  2x+1<br /> a)<br /> <br /> Điểm<br /> <br /> 5<br /> <br /> 2,0<br /> <br /> 1<br /> 5<br />  C50 (2 x )5  C5 (2 x) 4  C52 (2 x)3  C53 (2 x) 2  C54 2 x  C5<br /> <br />  32 x 5  80 x 4  80 x 3  80 x 2  40 x  1<br /> <br /> 1,0<br /> <br /> <br /> 1<br /> b) Tìm số hạng không chứa x trong khai trieån  x  2 <br /> x <br /> <br /> - Soá haïng toång quát: C9k ( x )9 k .(<br /> <br /> 1,0<br /> <br /> 9<br /> <br /> 1 k<br /> )  C9k x 93 k<br /> x2<br /> <br /> - x0 öùng vôùi 9 –3k = 0  k = 3<br /> 3<br /> - Soá laø C9<br /> 3<br /> <br /> 1,5<br /> <br /> Số các số cần tìm là P6  6!<br /> <br /> b)<br /> 4<br /> <br /> a)<br /> <br /> 3<br /> Số các số cần tìm là A6<br /> <br /> 1,5<br /> 1<br /> <br /> 10!<br /> = 45<br /> 2!(10  2)!<br /> <br /> 2<br /> Ta có n( ) = C10 =<br /> <br /> a) Biến cố A: “ cả 2 là nữ”<br /> n( A)  C32  3<br /> <br /> Vậy P( A) <br /> <br /> n( A) 3<br /> 1<br /> <br /> <br /> n() 45 15<br /> <br /> 0,5 + 0,5<br /> <br /> b) Biến cố B = “không có nữ” tức cả hai là nam<br /> Biến cố B: “ cả 2 là nam”<br /> n( B )  C72  21<br /> <br /> 5<br /> <br /> Vậy P( B) <br /> <br /> n( B) 21 7<br /> <br /> <br /> n() 45 15<br /> <br /> 0,5 + 0,5<br /> <br /> 2n<br /> <br /> 1<br /> Khai triển 1  1  C20n  C2 n  C22n  C23n  ...  C22nn 1  C22nn<br /> 0<br /> 2n<br /> <br /> 1<br /> 2n<br /> <br /> 2<br /> 2n<br /> <br /> 3<br /> 2n<br /> <br />  0  C  C  C  C  ...  C<br /> 0<br /> 2n<br /> <br /> 2<br /> 2n<br /> <br />  C  C  ...  C<br /> <br /> 2n<br /> 2n<br /> <br /> 1<br /> 2n<br /> <br /> 2 n 1<br /> 2n<br /> <br /> 3<br /> 2n<br /> <br /> C<br /> <br /> 2n<br /> 2n<br /> <br />  C  C  ...  C<br /> <br /> 0,5<br /> 0,25<br /> <br /> 2 n 1<br /> 2n<br /> <br /> 0.25<br /> <br /> ĐÁP ÁN ĐỀ 2<br /> Câu<br /> <br /> Hướng dẫn giải<br /> <br /> 1<br /> <br /> Theo quy tắc nhân, ta có số cách đi là 4x5 = 20 cách<br /> <br /> 2<br /> <br />  x-2 <br /> a)<br /> <br /> Điểm<br /> <br /> 5<br /> <br /> 2,0<br /> 1,0<br /> <br /> 1<br /> 3<br /> 5<br />  C50 ( x)5  C5 ( x )4 2  C52 ( x )3 22  C5 ( x)2 23  C54 x 24  C5 25<br /> <br />  x 5  10 x 4  40 x 3  80 x 2  80 x  32<br /> <br /> 1,0<br /> <br /> <br /> 1<br /> b) Tìm số hạng không chứa x trong khai trieån  x2  <br /> x<br /> <br /> <br /> 9<br /> <br /> 1<br /> - Soá haïng toång quát: C9k ( x 2 )9  k .( ) k  C9k x183 k<br /> x<br /> 0<br /> - x öùng vôùi 18 –3k = 0  k = 6<br /> - Soá laø C96 =252<br /> <br /> 3<br /> <br /> c)<br /> <br /> 1,5<br /> <br /> Số các số cần tìm là P5  5!<br /> <br /> d) Số các số cần tìm là A53  120<br /> 4<br /> <br /> 2<br /> Ta có n( ) = C10 =<br /> <br /> 1,5<br /> 1<br /> <br /> 10!<br /> = 45<br /> 2!(10  2)!<br /> <br /> a) Biến cố A: “ cả 2 là nam”<br /> n( A)  C72  21<br /> <br /> Vậy P( A) <br /> <br /> n( A) 21 7<br /> <br /> <br /> n() 45 15<br /> <br /> 0,5 + 0,5<br /> <br /> b) Biến cố B = “ít nhất một nam”<br /> 1<br /> 1<br /> Bước 1. Chon 2 nam, bước 2. Chọn 1 nam 1 nữ. Suy ra n( B )  C72  C7 .C3  42<br /> <br /> Vậy xác suất của B là P( B) <br /> 5<br /> <br /> 0,5 + 0,5<br /> <br /> n( B) 42 14<br /> <br /> <br /> n() 45 15<br /> <br /> 2n<br /> <br /> 1<br /> Khai triển 1  1  C20n  C2 n  C22n  C23n  ...  C22nn 1  C22nn<br /> 0<br /> 2n<br /> <br /> 1<br /> 2n<br /> <br /> 2<br /> 2n<br /> <br /> 3<br /> 2n<br /> <br />  0  C  C  C  C  ...  C<br /> 0<br /> 2n<br /> <br /> 2<br /> 2n<br /> <br />  C  C  ...  C<br /> <br /> 2n<br /> 2n<br /> <br /> 1<br /> 2n<br /> <br /> 2 n 1<br /> 2n<br /> <br /> 3<br /> 2n<br /> <br /> C<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 2n<br /> 2n<br /> <br />  C  C  ...  C<br /> <br /> 0,25<br /> 2 n 1<br /> 2n<br /> <br /> 0.25<br /> <br /> Lưu ý; Học sinh giải cách khác nhưng kết quả đúng vẫn đạt điểm tối đa cho câu đó.<br /> GVBM<br /> <br /> Trần Thị Hồng Phượng<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1