KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 2)<br />
MÔN: HÌNH HỌC 11<br />
I. MỤC TIÊU CỦA ĐỀ: Kiểm tra, đánh giá mức độ tiếp thu kiến thức và kĩ<br />
năng vận dụng kiến thức về phép biến hình trong giải toán.<br />
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Tự luận 100%<br />
III. THIẾT LẬP MA TRẬN:<br />
Chủ đề<br />
Phép tịnh tiến<br />
<br />
Nhận biết<br />
2<br />
<br />
TỔNG<br />
Giải thích:<br />
<br />
Tổng<br />
2<br />
<br />
4,0<br />
<br />
4,0<br />
1<br />
<br />
Phép vị tự<br />
Phép đồng dạng<br />
<br />
Vận dụng<br />
Thấp<br />
Cao<br />
<br />
Thông hiểu<br />
<br />
1<br />
3,0<br />
<br />
1<br />
<br />
3,0<br />
1<br />
<br />
1,0<br />
1<br />
<br />
2,0<br />
1<br />
<br />
5,0<br />
<br />
2<br />
<br />
1<br />
3,0<br />
<br />
3,0<br />
5<br />
<br />
2,0<br />
<br />
10,0<br />
<br />
SỞ GD&ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT NINH HẢI<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ ) LỚP<br />
NĂM HỌC 2014 – 2015<br />
Môn: (Chương trình chuẩn)<br />
Thời gian: 45 phút (Không tính thời gian phát đề)<br />
<br />
ĐỀ BÀI:<br />
Câu 1. (7,0 điểm) Trong hệ tọa độ Oxy . Cho đường thẳng d : 2 x y 5 0 , đường tròn<br />
(C ) : ( x 1)2 ( y 2) 2 4 và hai điểm A(1;4), B(3;0) .<br />
<br />
1) (2,0 điểm) Xác định tọa độ điểm M là ảnh của A qua phép tịnh tiến theo vectơ<br />
<br />
1 <br />
<br />
<br />
u AB . Suy ra vị trí của điểm M trên đoạn thẳng AB.<br />
2<br />
2) (2,0 điểm) Viết phương trình đường thẳng d1 là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo<br />
<br />
<br />
vectơ AB .<br />
3) (3,0 điểm) Lập phương trình đường tròn (C1 ) là ảnh của (C ) qua phép vị tự tâm<br />
I (1;3) tỉ số k 3 .<br />
Câu 2. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB 6cm, AC 8cm và phép đồng<br />
dạng F có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm A góc quay 90 và phép<br />
1<br />
vị tự tâm A tỉ số . Phép đồng dạng F biến tam giác ABC thành tam giác AB ' C ' .<br />
2<br />
Vẽ hình và tính diện tích tam giác AB ' C ' .<br />
<br />
========== HẾT ==========<br />
<br />
Học sinh không được sử dụng tài liệu, giám thị coi thi không giải thích gì thêm.<br />
Họ và tên học sinh ……………………………………… Lớp: ……………………<br />
Họ và tên giám thị: ……………………...................... Chữ kí: ……………………<br />
<br />
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 2)<br />
MÔN: TOÁN HÌNH 11<br />
Câu<br />
<br />
Bài giải vắn tắt<br />
Oxy . Cho đường thẳng d : 2 x y 5 0 , đường tròn<br />
Trong hệ tọa độ<br />
(C ) : ( x 1) 2 ( y 2) 2 4 và hai điểm A(1; 4), B(3;0)<br />
1. Xác định tọa độ điểm M là ảnh của A qua phép tịnh tiến theo<br />
1 <br />
<br />
<br />
vectơ u AB . Suy ra vị trí của điểm M trên đoạn thẳng AB<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
Ta có: AB (2; 4) suy ra u (1; 2)<br />
<br />
xM xu x A<br />
x 11 2<br />
<br />
<br />
M Tu (A) <br />
M<br />
y<br />
y M yu<br />
A<br />
y M 2 4 2<br />
<br />
Vậy M (2;2)<br />
Từ tính chất phép tịnh tiến suy ra M là trung điểm đoạn AB<br />
2. Viết phương trình đường thẳng d1 là ảnh của d qua phép tịnh tiến<br />
<br />
<br />
theo vectơ AB<br />
Ta có: d1 T ( d ) , nên phương trình d1 : 2 x y m 0<br />
AB<br />
<br />
Điểm<br />
7,0<br />
<br />
2,0<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
2,0<br />
0,5<br />
<br />
Trên d lấy điểm D(2;1) . Gọi D1 T ( D ) , ta được:<br />
AB<br />
Câu 1<br />
<br />
xD1 x xD<br />
xD1 2 2 0<br />
<br />
<br />
AB<br />
<br />
D1 (0; 3) d1<br />
<br />
yD1 y yD<br />
yD1 4 1 3<br />
AB<br />
<br />
<br />
Khi đó: 2.0 3 m 0 m 3<br />
Vậy phương trình d1 : 2 x y 3 0<br />
3. Lập phương trình đường tròn (C1 ) là ảnh của (C ) qua phép vị tự<br />
tâm I (1;3) tỉ số k 3 .<br />
(C ) có tâm T (1; 2) và bán kính R 2<br />
Gọi T1 , R1 lần lượt là tâm và bán kính của (C1 ) . Ta có:<br />
R1 | 3 | R 6<br />
<br />
<br />
T1 V( I ,3) ( I ) IT1 3IT<br />
<br />
x 1 3(1 1)<br />
x 7<br />
<br />
<br />
y 3 3(2 3)<br />
y 18<br />
Suy ra T1 ( 7;18)<br />
Vậy phương trình (C1 ) : ( x 7) 2 ( y 18) 2 36<br />
<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
3,0<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
1,0<br />
<br />
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB 6cm, AC 8cm và phép<br />
đồng dạng F có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm A<br />
1<br />
góc quay 90 và phép vị tự tâm A tỉ số . Phép đồng dạng F biến tam<br />
2<br />
giác ABC thành tam giác AB ' C ' . Vẽ hình và tính diện tích tam giác<br />
AB ' C ' .<br />
Câu 2<br />
<br />
Vẽ hình đúng<br />
Theo tính chất phép đồng dạng, ta suy ra:<br />
Tam giác AB ' C ' vuông tại A và có AB ' <br />
<br />
Diện tích tam giác AB ' C ' là S <br />
<br />
3,0<br />
<br />
1,0<br />
1<br />
1<br />
AB 3; AC ' AC 4<br />
2<br />
2<br />
<br />
1<br />
1<br />
AB '. AC ' 3.4 6cm 2<br />
2<br />
2<br />
<br />
1,0<br />
<br />
1,0<br />
<br />