intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học 11 năm 2015 - THPT Phan Chu Trinh (Bài số 2)

Chia sẻ: Lê Văn Nguyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

52
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học 11 năm 2015 - THPT Phan Chu Trinh (Bài số 2) sẽ giúp các bạn hệ thống lại kiến thức Toán học, rèn luyện kỹ năng giải đề và biết phân bổ thời gian hợp lý trong bài thi. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì kiểm tra!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học 11 năm 2015 - THPT Phan Chu Trinh (Bài số 2)

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHUNG TOÁN 11CB LẦN 2 NĂM 2014-2015<br /> Tên chủ đề<br /> 1. Phép tịnh<br /> tiến<br /> <br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> Tỉ lệ %<br /> 2. Phép quay<br /> <br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> Tỉ lệ %<br /> 3. Phép vị tự<br /> <br /> Nhận biết<br /> <br /> Thông hiểu<br /> Dùng phương<br /> pháp tọa độ tìm<br /> ảnh của điểm,<br /> đường thẳng,<br /> đường tròn<br /> 1<br /> 2,0<br /> 20 %<br /> <br /> Sử dụng các phép<br /> dời hình và phép<br /> vị tự trong bài<br /> toán hình học<br /> tổng hợp<br /> <br /> 1<br /> 2,0 điểm<br /> = 20 %<br /> Dùng phương pháp<br /> tọa độ tìm ảnh của<br /> điểm, đường thẳng,<br /> đường tròn<br /> 1<br /> 2,0<br /> 20%<br /> <br /> 1<br /> 1,0<br /> 10%<br /> <br /> 2<br /> 3,0 điểm<br /> = 30%<br /> <br /> 1<br /> 1,0 điểm<br /> 10 %<br /> <br /> 1<br /> 3,0 điểm<br /> = 30 %<br /> 5<br /> 10 điểm<br /> 100 %<br /> <br /> Dùng phương pháp<br /> tọa độ tìm ảnh của<br /> điểm, đường thẳng,<br /> đường tròn<br /> 1<br /> 3,0<br /> <br /> 4. Phép đồng<br /> dạng<br /> <br /> 2<br /> 4,0 điểm<br /> 40 %<br /> <br /> Cộng<br /> <br /> 1<br /> 2,0 điểm<br /> = 20 %<br /> <br /> Dùng phương<br /> pháp tọa độ tìm<br /> ảnh của điểm,<br /> đường thẳng,<br /> đường tròn qua<br /> phép quay tâm<br /> O, góc quay 900<br /> hoặc<br /> -900<br /> 1<br /> 2,0 điểm<br /> = 20 %<br /> <br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> Tỉ lệ %<br /> <br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> Tỉ lệ %<br /> Tổng số câu<br /> Tổng số điểm<br /> Tỉ lệ %<br /> <br /> Vận dụng<br /> Cấp độ thấp<br /> Cấp độ cao<br /> <br /> 2<br /> 5,0 điểm<br /> 50 %<br /> <br /> SỞ GD - ĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2(2014 – 2015)<br /> Môn : TOÁN 11.C.Trình chuẩn<br /> Thời gian : 45 phút<br /> <br /> Bài 1.( 6,0 điểm ) : Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d : x - 3y + 6 = 0, đường tròn<br /> (C ) : x2 + y2 - 4x + 6y -3 = 0<br /> <br /> a) Tìm ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vectơ a  (2;1) .<br /> b) Tìm ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm O(0;0) góc quay -900.<br /> c) Tìm ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm B(1;2), tỉ số -3.<br /> Bài 2.( 3,0 điểm ) : Tìm ảnh của đường thẳng  : 2x  3y  6  0 qua phép đồng dạng có được<br /> bằng cách thực hiện liên tiếp bởi phép vị tự tâm I(-3;1), tỉ số 3 và phép tịnh tiến theo vectơ<br /> <br /> b  (2;1)<br /> Bài 3.( 1,0 điểm ) : Cho tứ giác lồi ABCD. Trên các cạnh AB, CD dựng ra phía ngoài của<br /> tam giác các tam giác đều ABM, CDP. Trên các cạnh BC, AD dựng vào phía trong của tam<br /> giác các tam giác đều BCN, ADK. Chứng minh rằng MN = PK.<br /> .............Hết..............<br /> <br /> SỞ GD - ĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2(2014 – 2015)<br /> Môn : TOÁN 11.C.Trình chuẩn<br /> Thời gian : 45 phút<br /> <br /> Bài 1.( 6,0 điểm ) : Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d : x - 3y + 6 = 0, đường tròn<br /> (C ) : x2 + y2 - 4x + 6y -3 = 0<br /> <br /> d) Tìm ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vectơ a  (2;1) .<br /> e) Tìm ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm O(0;0) góc quay -900.<br /> f) Tìm ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm B(1;2), tỉ số -3.<br /> Bài 2.( 3,0 điểm ) : Tìm ảnh của đường thẳng  : 2x  3y  6  0 qua phép đồng dạng có được<br /> bằng cách thực hiện liên tiếp bởi phép vị tự tâm I(-3;1), tỉ số 3 và phép tịnh tiến theo vectơ<br /> <br /> b  (2;1)<br /> Bài 3.( 1,0 điểm ) : Cho tứ giác lồi ABCD. Trên các cạnh AB, CD dựng ra phía ngoài của<br /> tam giác các tam giác đều ABM, CDP. Trên các cạnh BC, AD dựng vào phía trong của tam<br /> giác các tam giác đều BCN, ADK. Chứng minh rằng MN = PK.<br /> .............Hết............<br /> <br /> SỞ GD-ĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH<br /> <br /> Câu<br /> Bài 1: a)<br /> 2,0 điểm<br /> <br /> ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHUNG LẦN 2<br /> NĂM HỌC 2014 - 2015<br /> Môn : Hình học 11 - Thời gian : 45 phút<br /> Nội dung<br /> <br /> + Ta có :pt d’ có dạng x-3y+c=0.<br /> +Chọn A(0;2) thuộc d, ta có:<br />  x '  2<br /> <br /> '<br /> '<br /> '<br /> <br />  A '( 2;3)  d '  c  11 .<br /> Ta (A)  A (x ; y )   '<br /> y  3<br /> <br /> <br /> Điểm<br /> 0,5<br /> <br /> 1,0<br /> <br /> +Vậy phương trình d’ là: x-3y+11=0.<br /> Bài 1: b)<br /> 2,0 điểm<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> d  Ox  M( 6;0), d  Oy  N(0;2)<br /> Q O,90o  M   M ' (0;6), Q O,90o  N   N ' (2;0) ; Hình vẽ minh hoạ.<br /> <br /> 0,5<br /> 0,75<br /> <br /> x y<br />   1  3x  y  6  0<br /> <br /> <br /> 2 6<br /> có tâm I(2;-3)<br /> Đường tròn (C) : <br />  bán kính R = 4<br /> <br /> <br /> <br /> <br />  x I '  1  2.1<br />  x I'  1<br /> <br /> <br /> V(B,2) (I)  I '(x I ' ;y I ' )  BI '  2BI  <br /> <br />  y I '  2  2.(5)  y I'  12<br /> <br /> <br /> I '( 1;12)<br /> (Học sinh làm đúng mỗi phần tính 0,5đ)<br /> '<br /> <br /> có tâm I (-1;12)<br /> '<br /> V B,2   (C)   (C ) : <br /> '<br />  bán kính R =2.R =8<br /> <br /> <br /> 0,75<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Q O,90o  d   d '  (M ' N ' ) :<br /> <br /> Bài 1: c)<br /> 3,0 điểm<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br />  (C' ) :  x  1   y  12   64<br /> <br /> Bài 2 :<br /> 2,0 điểm<br /> <br /> 0,5<br /> 1,0<br /> <br /> 0,5<br /> 0,5<br /> <br /> <br /> V(I ,3) ()  1 , Tb (1 )   2<br /> B(x;y)  <br /> <br /> 0,5<br /> <br />  x  3  3(x  3)  x1  3x  6<br /> <br /> <br /> V(I ,3) (B)  B1(x1;y1 )   1<br /> <br />  y1  1  3(y  1)<br />  y1  3y  2<br /> <br /> <br />  B1(3x  6;3y  2)<br /> <br /> 1,0<br /> <br /> <br /> x2  4<br /> x  3<br />  x  3x  6  2 <br /> <br /> <br /> Tb (B1 )  B2 (x 2 ;y 2 )   2<br /> <br />  y 2  3y  2  1<br /> <br /> y  y2  1<br /> <br /> <br /> 3<br />  x  4 y2  1<br />  B 2<br /> ;<br /> <br /> 3<br /> 3 <br /> <br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 0,5<br /> 0,5<br /> <br /> x2  4<br /> y 1<br />  3. 2<br />  6  0  2x2  3y 2  7  0<br /> 3<br /> 3<br /> Vậy  2 : 2x  3y  7  0<br /> B    2.<br /> <br /> Bài 3 :<br /> 1,0 điểm<br /> <br /> M<br /> <br /> D<br /> <br /> A<br /> N<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> K<br /> <br /> B<br /> <br /> P<br /> C<br /> 600<br /> <br /> - Xét phép quay QB<br /> <br /> : M  A, N  C nên có: MN = AC<br /> <br /> (1)<br /> <br /> 0<br /> <br /> 60<br /> <br /> - Xét phép quay QD : A  K, C  P nên có:<br /> AC = KP (2)<br /> - Từ (1) và (2) suy ra: MN = PK<br /> <br /> Lưu ý: Học sinh làm cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.<br /> <br /> 0,5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2