intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học 11 năm 2016 - THPT Chuyên Lê Quý Đôn (Bài số 5)

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

46
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn thử sức bản thân thông qua việc giải những bài tập trong Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học 11 năm 2016 - THPT Chuyên Lê Quý Đôn (Bài số 5) sau đây. Tài liệu phục vụ cho các bạn yêu thích môn Toán và những bạn đang chuẩn bị cho kỳ thi này.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học 11 năm 2016 - THPT Chuyên Lê Quý Đôn (Bài số 5)

SỞ GD – ĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG<br /> <br /> KIỂM TRA 1 TIẾT BÀI VIẾT SỐ 5 – 2015-2016<br /> Môn: Hình học 11-Chương trình Chuẩn<br /> Thời gian: 45 phút (không tính thời gian phát đề)<br /> MA TRẬN ĐỀ<br /> Cấp độ nhận thức – Hình thức câu hỏi<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> TL<br /> TL<br /> TL<br /> TL<br /> <br /> Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng<br /> I. Hai<br /> đường<br /> thẳng<br /> vuông góc<br /> II. Đường<br /> thẳng<br /> vuông góc<br /> với mặt<br /> phẳng<br /> <br /> 1. Hình vẽ<br /> <br /> III. Hai<br /> măt phẳng<br /> vuông góc<br /> <br /> 1. Tính góc giữa hai mặt<br /> phẳng<br /> 2. Chứng minh hai mặt<br /> phẳng vuông góc<br /> <br /> Tổng<br /> điểm /10<br /> <br /> Tổng số câu:<br /> Tổng số điểm:<br /> <br /> 0.5<br /> 2. Chứng minh hai đường Câu 1<br /> thẳng vuông góc<br /> 1. Chứng minh đường<br /> thẳng vuông góc với mặt<br /> phẳng<br /> 2. Tính góc giữa đường<br /> thẳng và mặt phẳng<br /> <br /> 0.5<br /> Câu 4<br /> <br /> 1.5<br /> <br /> 2<br /> 1.5<br /> <br /> 3.0<br /> <br /> Câu 2<br /> <br /> 1<br /> 2.0<br /> <br /> 2.0<br /> Câu 5b<br /> 1.5<br /> <br /> Câu 5a<br /> <br /> 1<br /> 1.5<br /> 1<br /> <br /> 1.5<br /> <br /> 1.5<br /> Câu 3<br /> <br /> 1<br /> 1.5<br /> <br /> 1.5<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> 3.5<br /> <br /> 1<br /> 3.5<br /> <br /> 1<br /> 1.5<br /> <br /> 7<br /> 1.5<br /> <br /> 10.0<br /> <br /> BẢNG MÔ TẢ NỘI DUNG<br /> Câu 1. Chứng minh hai đường thẳng vuông góc (đường thẳng này vuông góc với mp chứa đường thẳng kia)<br /> Câu 2. Chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng<br /> Câu 3. Chứng minh hai mặt phắng vuông góc<br /> Câu 4. Chứng minh hai đường thẳng vuông góc (vận dung tổng hợp)<br /> Câu 5a. Tính góc giữa hai mặt phẳng<br /> Câu 5b. Tính góc giữa đường thẳng và mặt phẳng<br /> <br /> SỞ GD – ĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG<br /> <br /> KIỂM TRA 1 TIẾT BÀI VIẾT SỐ 5 – 2015-2016<br /> Môn: Hình học 11-Chương trình Chuẩn<br /> Thời gian: 45 phút (không tính thời gian phát đề)<br /> <br /> ĐỀ I:<br /> (Đề gồm 01 trang)<br /> Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy<br /> (ABC). Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên cạnh SB; K là hình chiếu vuông góc của B lên cạnh AC.<br /> 1/ Chứng minh rằng: BC  SA<br /> 2/ Chứng minh rằng: AH   SBC <br /> 3/ Chứng minh rằng:  SBC    SAB <br /> 4/ Chứng minh rằng: BK  SC<br /> 5/ Biết SA  2a 2, AB  a, BC  a 3<br /> a- Tính góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SAC)<br /> b- Tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAB).<br /> <br /> (1.5 điểm)<br /> (2.0 điểm)<br /> (1.5 điểm)<br /> (1.5 điểm)<br /> ( 1.5 điểm)<br /> ( 1.5 điểm)<br /> <br /> ………………….. Hết…………………..<br /> * Chú ý: Hình vẽ 0.5 điểm, không vẽ hình hoặc vẽ sai ở câu nào sẽ không chấm câu đó.<br /> <br /> SỞ GD – ĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG<br /> <br /> KIỂM TRA 1 TIẾT BÀI VIẾT SỐ 5 – 2015-2016<br /> Môn: Hình học 11-Chương trình Chuẩn<br /> Thời gian: 45 phút (không tính thời gian phát đề)<br /> <br /> ĐỀ II:<br /> (Đề gồm 01 trang)<br /> Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, cạnh bên SB vuông góc với mặt đáy<br /> (ABC). Gọi H là hình chiếu vuông góc của B lên cạnh SA; K là hình chiếu vuông góc của A lên cạnh BC.<br /> 1/ Chứng minh rằng: AC  SB<br /> 2/ Chứng minh rằng: BH   SAC <br /> 3/ Chứng minh rằng:  SBC    SAB <br /> 4/ Chứng minh rằng: AK  SC<br /> 5/ Biết SB  a 3, AB  a, AC  2a 3<br /> a- Tính góc giữa hai mặt phẳng (SBA) và (SBC)<br /> b- Tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAB).<br /> ………………….. Hết…………………..<br /> * Chú ý: Hình vẽ 0.5 điểm, không vẽ hình hoặc vẽ sai ở câu nào sẽ không chấm câu đó.<br /> <br /> (1.5 điểm)<br /> (2.0 điểm)<br /> (1.5 điểm)<br /> (1.5 điểm)<br /> ( 1.5 điểm)<br /> (1.5 điểm)<br /> <br /> Câu<br /> Hình<br /> vẽ<br /> <br /> ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM, HƯỚNG DẪN CHẤM<br /> Nội dung đề 1<br /> Điểm<br /> Nội dung đề 2<br /> S<br /> <br /> <br /> 0.5<br /> điểm<br /> H<br /> A<br /> <br /> K<br /> <br /> C<br /> <br /> B<br /> <br /> Đúng<br /> hình<br /> câu 1/<br /> được<br /> 0.25,<br /> đúng<br /> toàn<br /> hình<br /> mới<br /> được<br /> tối đa<br /> 0.5<br /> điểm<br /> <br /> S<br /> <br /> <br /> H<br /> K<br /> <br /> B<br /> <br /> C<br /> <br /> A<br /> <br /> 4<br /> <br /> 5<br /> <br /> Chứng minh rằng: AC  SB<br /> Ta có : SB   ABC <br /> <br /> Mà<br /> BC   ABC <br /> Suy ra : BC  SA<br /> Chứng minh rằng: AH   SBC <br /> Ta có: AH  SB (giả thiết) (1)<br /> BC  SA ; BC  AB  BC   SAB <br /> <br /> 0.5<br /> 0.5<br /> 2.0<br /> 0.5<br /> 0.5<br /> <br /> Mà<br /> AC   ABC <br /> Suy ra : AC  SB<br /> Chứng minh rằng: BH   SAC <br /> Ta có: BH  SA (giả thiết) (1)<br /> AC  SB ; AC  AB  AC   SAB <br /> <br /> 0.5<br /> <br /> Mà BH   SAB  nên BH  AC (2)<br /> <br /> 0.5<br /> <br /> Từ (1) và (2) suy ra: BH   SAC <br /> <br /> Chứng minh rằng:  SBC    SAB <br /> Ta có: BC   SAB  (cmt)<br /> <br /> 1.5<br /> 0.5<br /> <br /> Chứng minh rằng:  SAC    SAB <br /> Ta có: AC   SAB  (cmt)<br /> <br /> Mà BC   SBC <br /> <br /> 3<br /> <br /> 1.5<br /> 0.5<br /> <br /> Từ (1) và (2) suy ra: AH   SBC  (đpcm)<br /> <br /> 2<br /> <br /> Chứng minh rằng: BC  SA<br /> Ta có : SA   ABC <br /> <br /> Mà AH   SAB  , nên AH  BC (2)<br /> <br /> 1<br /> <br /> 0.5<br /> <br /> Mà AC   SAC <br /> <br /> Suy ra:  SAB    SBC  (đpcm)<br /> Chứng minh rằng: BK  SC<br /> Ta có: BK  AC (giả thiết)<br /> BK  SA (vì SA   ABC  và BK   ABC  )<br /> Suy ra: BK  SC<br /> (đpcm)<br /> <br /> 0.5<br /> 1.5<br /> 0.5<br /> 0.5<br /> 0.5<br /> <br /> Suy ra:  SAB    SBC  đpcm)<br /> Chứng minh rằng: AK  SC<br /> Ta có: AK  BC (giả thiết)<br /> AK  SB (vì SB   ABC  và AK   ABC  )<br /> Suy ra: AK  SC (đpcm)<br /> <br /> 1.5<br /> <br /> Biết: SB  a 3, AB  a, AC  2a 3<br /> a- Tính góc [(SBA), (SBC)]<br /> <br /> Biết: SA  2a 2, AB  a, BC  a 3<br /> a- Tính góc [(SAB), (SAC)]<br /> <br />  SAB    SAC   SA, AB  SA, AC  SA<br /> 0.5<br /> <br />   SAB  ,  SAC    BAC  <br /> <br />  <br /> ABC vuông tại B nên: t an <br /> <br /> BC<br />  3<br /> AB<br /> <br /> <br /> Suy ra: BAC  600<br /> b-Tính góc [SC, (SAB)]<br /> Ta có: BC   SAB <br /> Suy ra: SB là hình chiếu vuông góc của SC<br /> lên mặt phẳng (SAB)<br /> <br /> Do đó: [SC, (SAB)]  BSC  <br /> Áp dụng Pytago cho SAB , ta được: SB  3a<br /> <br /> BC<br /> 3<br /> <br /> SB<br /> 3<br /> Vậy:  SC ,  SAB    300<br /> <br /> <br /> <br /> Suy ra: tan  <br /> <br />  SAB    SBC   SB, AB  SB, BC  SB<br />   SBA  ,  SBC     <br /> <br />  ABC<br /> <br /> 0.5<br /> <br /> ABC vuông tại A nên: t an <br /> <br /> AC<br /> 2 3<br /> AB<br /> <br /> 0.25<br /> <br /> <br /> Suy ra: BAC  arctan 2 3<br /> b-Tính góc [SC, (SAB)]<br /> Ta có: AC   SAB <br /> Suy ra: SA là hình chiếu vuông góc của SC<br /> lên mặt phẳng (SAB)<br /> Do đó: [SC, (SAB)]    <br /> ASC<br /> Áp dụng Pytago cho SAB , ta được: SA  2a<br /> <br /> 0.25<br /> <br /> Suy ra: tan  <br /> <br /> 0.5<br /> 1.5<br /> 0.25<br /> 0.25<br /> 0.25<br /> <br /> AC<br />  3<br /> SA<br /> <br /> 0.25 Vậy:  SC ,  SAB    60<br /> <br /> <br /> Nếu học sinh giải cách khác mà đúng, logic thì vẫn cho đủ điểm theo thang điểm<br /> <br /> 0<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0