intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học 11 năm 2016 – THPT Phạm Văn Đồng

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

45
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học lớp 11 năm 2016 của trường THPT Phạm Văn Đồng sẽ giúp các bạn hệ thống lại kiến thức Toán học, rèn luyện kỹ năng giải đề và biết phân bổ thời gian hợp lý trong bài thi. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học 11 năm 2016 – THPT Phạm Văn Đồng

SỞ GD&ĐT NINH THUẬN<br /> Trường THPT Phạm Văn Đồng<br /> <br /> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA, MÔN TOÁN<br /> LỚP 11 CƠ BẢN<br /> <br /> MA TRẬN NHẬN THỨC<br /> <br /> Chủ đề , mạch kiến thức kỹ<br /> năng<br /> <br /> Tầm quan<br /> trọng (Mức<br /> cơ bản trọng<br /> tâm của<br /> KTKN)<br /> <br /> Trọng số<br /> (Mức độ<br /> nhận thức<br /> của Chuẩn<br /> KTKN)<br /> <br /> Tổng<br /> điểm<br /> Theo ma<br /> trận<br /> <br /> 40<br /> <br /> 2<br /> <br /> 80<br /> <br /> 4<br /> <br /> 40<br /> <br /> 3<br /> <br /> 120<br /> <br /> 5<br /> <br /> 20<br /> <br /> 2<br /> <br /> 20<br /> <br /> 1<br /> <br /> 220<br /> <br /> 10<br /> <br /> CĐ1: Đường thẳng vuông góc<br /> đường thẳng<br /> CĐ2: Đừng thẳng vuông góc<br /> mặt phẳng<br /> CĐ2: Mặt phẳng vuông góc<br /> mặt phẳng<br /> <br /> 100%<br /> <br /> Thang điểm<br /> 10<br /> <br /> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA, MÔN TOÁN LỚP 11 CƠ BẢN<br /> Cấp độ<br /> <br /> Thông<br /> hiểu<br /> <br /> Nhận biết<br /> Chủ đề<br /> Câu a +vẽ<br /> 1/ Đường thẳng<br /> hình đúng<br /> vuông góc đường<br /> 3.0<br /> thẳng<br /> Câu b<br /> 2/ Đường thẳng<br /> vuông góc mặt phẳng<br /> <br /> Vận dụng<br /> Cấp độ<br /> Cấp độ thấp<br /> cao<br /> Câu d<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2.0<br /> <br /> 5.0<br /> Câu e<br /> <br /> 3.0<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1.0<br /> <br /> Câu c<br /> <br /> 3/ Mặt phẳng vuông<br /> góc mặt phẳng<br /> <br /> Cộng<br /> <br /> 4.0<br /> 1<br /> <br /> 1.0<br /> Tổng<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> 3.0<br /> <br /> 1.0<br /> 1<br /> <br /> 4.0<br /> <br /> 1<br /> 2.0<br /> <br /> 5<br /> 1.0<br /> <br /> 10.0<br /> <br /> MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA<br /> Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và biết AB, SA , cạnh<br /> bên SA vuông góc mặt phẳng ABCD. Chứng minh<br /> 1/ Đường thẳng vuông góc đường thẳng<br /> 2/ Đường thẳng vuông góc mặt phẳng<br /> 3/ Mặt phẳng vuông góc mặt phẳng<br /> 4/Tính góc giữa đường thẳng và mặt phẳng .<br /> <br /> Họ và tên:...................................................... Lớp:.................... Số báo danh:.......................<br /> SỞ GD&ĐT NINH THUẬN<br /> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 2015-2016<br /> Môn: Toán –Hình 11(Cơ bản)<br /> TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG<br /> ( Đề chính thức)<br /> Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian<br /> phát đề)<br /> Đề:1<br /> Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và AB=a, SA=a ,<br /> cạnh bên SA vuông góc mặt phẳng ABCD.<br /> a/ Chứng minh tam giác SAD là tam giác vuông<br /> (2.0đ)<br /> b/ Chứng minh : BC  (SAB)<br /> (3.0đ)<br /> c/ Chứng minh: (SAB)  (ABC)<br /> (1.0đ)<br /> d/ Gọi I là hình chiếu của điểm A lên đường thẳng SB. Chứng minh: AI  SC<br /> (2.0đ)<br /> e/ Tính góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABCD).<br /> (1.0đ)<br /> ( Vẽ hình đúng 1.0 điểm)<br /> ..............................Hết..............................<br /> <br /> Đề:2<br /> Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và AC = SA = b ,<br /> cạnh bên SA vuông góc mặt phẳng ABCD.<br /> a/ Chứng minh tam giác SAB là tam giác vuông<br /> (2.0đ)<br /> b/ Chứng minh rằng: DC  (SAD)<br /> (3.0đ)<br /> c/ Chứng minh rằng : (SAD)  (ACD)<br /> (1.0đ)<br /> d/ Gọi J là hình chiếu của điểm A lên đường thẳng SD. Chứng minh: AJ  SC<br /> (2.0đ)<br /> e/ Tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD).<br /> (1.0đ)<br /> ( Vẽ hình đúng 1.0 điểm)<br /> ..............................Hết..............................<br /> <br /> ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 1<br /> CÂU<br /> <br /> ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM<br /> <br /> ĐIỂM<br /> <br /> Hình vẽ đúng 1 điểm<br /> S<br /> <br /> I<br /> <br /> 1.0 đ<br /> <br /> A<br /> D<br /> <br /> a<br /> B<br /> <br /> C<br /> <br /> a/ Chứng minh tam giác SAD là tam giác vuông<br /> <br /> 1,5đ<br /> 0,5đ<br /> <br /> b/ Chứng minh rằng: BC  (SAB)<br /> b<br /> <br /> Ta cã: SA   ABCD  <br /> <br />   SA  A D<br /> mµ AD   A BCD  <br /> <br /> <br /> Hay tam giác SAD vuông tại A<br /> <br /> a<br /> <br /> 2.0đ<br /> <br /> 3.0đ<br /> <br /> Ta cã: SA  (ABCD) <br />   SA  BC (1)<br /> mµ BC  (ABCD) <br /> <br /> 1đ<br /> <br /> Mặt khác AB  BC (gt) (2)<br /> Từ (1), (2) suy ra BC  (SAB)<br /> <br /> 1đ<br /> <br /> c/ Chứng minh: (SAB)  (ABC)<br /> c<br /> <br /> 1đ<br /> <br /> 1đ<br /> <br /> BC  (SAB) (do c© b) <br /> u<br />   (SAB)  (ABC)<br /> mµ BC  (ABC) <br /> <br /> d/ Gọi I là hình chiếu của điểm A lên đường thẳng SB. C minh:<br /> AI  SC<br /> d<br /> <br /> BC  (SAB) (do c© b)<br /> u<br />   AI  BC (1)<br /> mµ AI  (SAB) <br /> <br /> Mặt khác AI  SB (gt) (2)<br /> Tõ 1 ,  2 suy ra AI   SBC <br /> <br />   AI  SC<br /> mµ SC   SBC <br /> <br /> <br /> e<br /> <br /> 1đ<br /> 2.0đ<br /> 0,5đ<br /> 0,5đ<br /> 1đ<br /> <br /> e/ Tính góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABCD).<br /> <br /> 1.0đ<br /> <br /> Hình chiếu của SB lên mp(ABCD) là AB. Nên góc giữa đt SB và<br /> <br /> 0,5đ<br /> <br /> <br /> mp(ABCD) là SBA<br /> <br /> Tam giác SAB vuông tại A nên tan SBA =<br /> 0<br /> <br /> SA<br />  3<br /> AB<br /> <br /> 0,5đ<br /> <br /> Vậy góc giữa đt SB và mp(ABCD) là: 60<br /> <br /> ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 2<br /> CÂU<br /> <br /> ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM<br /> <br /> ĐIỂM<br /> <br /> Hình vẽ đúng 1 điểm<br /> S<br /> <br /> J<br /> <br /> A<br /> <br /> 1.0 đ<br /> <br /> 2b<br /> D<br /> <br /> B<br /> <br /> C<br /> <br /> a/ Chứng minh tam giác SAB là tam giác vuông<br /> <br /> 1,5đ<br /> 0,5đ<br /> <br /> b/ Chứng minh rằng: CD  (SAD)<br /> b<br /> <br /> Ta cã: SA   ABCD  <br /> <br />   SA  A B<br /> mµ AB   A BCD  <br /> <br /> <br /> Hay tam giác SAB vuông tại A<br /> <br /> a<br /> <br /> 2.0đ<br /> <br /> 3.0đ<br /> <br /> Ta cã: SA  (ABCD)<br /> mµ AD  (ABCD)<br /> <br /> <br />   SA  CD (1)<br /> <br /> <br /> 1đ<br /> <br /> Mặt khác AD  CD (gt) (2)<br /> Từ (1), (2) suy ra CD  (SAD)<br /> <br /> 1đ<br /> <br /> c/ Chứng minh: (SAD)  (ACD)<br /> c<br /> <br /> 1đ<br /> <br /> 1đ<br /> <br /> CD  (SAD) (do c© b)<br /> u<br /> mµ CD  (ACD)<br /> <br /> <br />   (SAB)  (ACD)<br /> <br /> <br /> d/ Gọi J là hình chiếu của điểm A lên đường thẳng SD. C minh:<br /> AJ  SC<br /> d<br /> <br /> CD  (SAD) (do c© b)<br /> u<br />   AJ  CD (1)<br /> mµ AJ  (SAD) <br /> <br /> Mặt khác AJ  SD (gt) (2)<br /> <br /> 1đ<br /> 2.0đ<br /> 0,5đ<br /> 0,5đ<br /> <br /> Tõ 1 ,  2 suy ra AJ   SCD  <br /> <br />   AJ  SC<br /> mµ SC   SCD  <br /> <br /> <br /> e<br /> <br /> 1đ<br /> <br /> e/ Tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD).<br /> Hình chiếu của SC lên mp(ABCD) là AC. Nên góc giữa đt SC và<br /> <br /> mp(ABCD) là SCA<br /> <br /> Tam giác SAC vuông tại A nên tan SCA =<br /> 0<br /> <br /> Vậy góc giữa đt SC và mp(ABCD) là: 45<br /> <br /> SA<br /> 1<br /> AC<br /> <br /> 1.0đ<br /> 0,5đ<br /> 0,5đ<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0