intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học chương 3 lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Lương Thúc Kỳ

Chia sẻ: Hao999 Hao999 | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

30
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì kiểm tra sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học chương 3 lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Lương Thúc Kỳ để có thêm tài liệu ôn tập.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học chương 3 lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Lương Thúc Kỳ

  1. SỞ GD­ĐT QUẢNG NAM TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM 2019­2020 Hình Học 10 ( Chương 3 ) 1.KHUNG MA TRẬN Chủ đề                      Cộng Chuẩn  Cấp độ tư  KTKN     duy Nhận  Thông Hiểu   VD thấp  VD cao Biết Vectơ cp của  Câu 1 Câu 2           2 đường thẳng         8% Phương trình  Câu 3 Câu 4 Câu 5           3 tham số của đt        12% Vectơ pháp  Câu 6 Câu 7           2 tuyến của đt         8% Phương trình  Câu 8 Câu 9 Câu 10           3 tổng quát của đt        12% Vị trí tương đối  Câu 11           1 của 2 đt         4% Góc giữa 2  Câu 12           2 đường thẳng Câu 13         8% Khoảng cách từ  Câu 14 Câu 15 Câu 16           3 1 điểm đến 1 đt         12% Phương trình  Câu 17 Câu 18 Câu 19          4 đường tròn Câu 20        16% Phương trình  Câu 21 Câu 23 Câu 25          5 đường elip Câu 22 Câu 24       20% Cộng        9         9         6         1          25               36%        36%        24%      4% 100%
  2. 2.BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT CÂU HỎI BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG 3 HÌNH HỌC 10 Chủ đề Câu hỏi Mô tả 1 Nhận biết :từ ptts của d suy ra vtcp của d 2 Thông hiểu yêu cầu hs nhớ sự liên hệ giữa  vtcp và hệ số góc của đường thẳng 3 NB tính được vtcp của d 4 TH : nắm được sự liên hệ giữa vtcp và vtpt  của đt 5 VDT nắm được sự liên hệ giữa vtcp và vtpt  của đt 6 NB : từ pttq suy ra được vtpt Phương trình đường  thẳng 7 TH : nắm được sự liên hệ giữa vtcp và vtpt  của đt 8 NB:nắm được cách viết pttq của đt khi biết  1 điểm thuộc đt và 1 vtpt của đt 9 TH : nắm được sự liên hệ giữa vtcp và vtpt  của đt 10 VDT : dạng pt đoạn chắn và công thức tính  khoảng cách giữa 2 điểm 11 NB : từ tính chất 2 đường thẳng song song  suy ra m 12 TH : thuộc công thức tính góc giữa 2 đt 13 TH : thuộc công thức tính góc giữa 2 đt 14 NB : tính khoảng cách từ công thức 15 VDT : tính khoảng cách 2 điểm kết hợp  điều kiện 16 VDC : tính khoảng cách 2 điểm kết hợp  điều kiện suy ra t thay lại tính được M
  3.    17 NB : từ pt đường tròn suy ra tâm và bán kính Phương trình đường tròn 18 TH : Tính được tọa độ tâm I và bán kính 19 VDT : từ đk đề bài tính được bán kính 20 VDT : nhận ra A thuộc đường tròn 21 NB : từ ptct suy ra  22 NB : từ đk bài toán suy ra trục lớn ,trục bé Phương trình elip 23 TH : tính được trục bé suy ra ptct 24 TH : Tính được c suy ra tiêu cự 25 VDT : Tính được trục lớn , trục bé suy ra  diện tích 3. ĐỀ KIỂM TRA Câu 1 : Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy) cho đường thẳng d có phương trình tham  số :   . Gọi  là 1 vectơ chỉ phương của d . Mệnh đề nào sau đây đúng. A.  B.  C.  D.  Câu 2 : Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy) cho đường thẳng d có phương trình :   . Tìm 1 vectơ chỉ phương  của đường thẳng d là. A.  B.  C.  D.  Câu 3 : Đường thẳng d đi qua 2 điểm A(­3;2) và B(1;4) có phương trình tham số.   A.  B.  C.  D.  Câu 4 : Đường thẳng d đi qua điểm A(­5;2) và vuông góc với đường thẳng  có  phương trình  có phương trình tham số.   A.  B.  C.  D.  Câu 5 : Đường thẳng d đi qua điểm A(3;2) và song song với đường thẳng  có  phương trình  có phương trình tham số.   A.  B.  C.   D.  Câu 6 : Đường thẳng  có phương trình  có 1 vectơ pháp tuyến  là. A.  B.  C.  D. 
  4. Câu 7 : Đường thẳng  đi qua 2 điểm A(­5;4) và B(­3;7) có 1 vectơ pháp tuyến  là. A.  B.  C.  D.  Câu 8 : Đường thẳng  đi qua điểm A(1;2) và nhận vectơ  =(4;3) làm 1 pháp vectơ có phương trình tổng quát. A.     C.  B.  D.  Câu 9 : Đường thẳng  đi qua điểm A(3;5) và song song với đường thẳng d có  phương trình tham số :  . Khi đó phương trình tổng quát của  là. A.  C.  B.  D.  Câu 10 : Đường thẳng  có phương trình tổng quát :  cắt trục hoành và trục tung lần  lượt tại 2 điểm A và B . Độ dài đoạn AB là. A.  B.  C.  D.  Câu 11 : Cho đường thẳng d :  và đường thẳng  :  Khi đó d thì m bằng A. m=­4 B. m=4 C. m=2 D. m=­2 Câu 12 : Cho đường thẳng d :  và đường thẳng : .Gọi  là góc giữa d và  thì. A.  B.  C.  D.  Câu 13 : Cho đường thẳng d :  và đường thẳng : .Gọi  là góc giữa d và  thì. A.  B.  C.  D.  Câu 14 : Khoảng cách từ điểm M(1 ;3) đến đường thẳng  :  là. A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 15 : Cho điểm A(2 ;0) và đường thẳng   :  . Tìm điểm M có tọa độ nguyên nằm  trên   sao cho  . A. M(1 ;1) B. M(­1 ;1) C. M(1 ;­1) D. M(2 ;4) Câu 16 : Điểm M thuộc đường thẳng d : và cách điểm A(2 ;­1) một khoảng ngắn  nhất có tọa độ là.
  5. A. M(3 ;0) B. M(0 ;3) C. M(2 ;1) D. M(­2 ;1) Câu 17 :Cho đường tròn (C) có phương trình :  . Khi đó tọa độ tâm I và bán kính R  của đường tròn (C) là. A. I(2 ;­1) và R=3 B. I(­2 ;­1) và R=3 C. I(2 ;­1) và R=2 D. I(2 ;1) và R=3 Câu 18 : Đường tròn nhận AB làm đường kính với A(­2;1) và B(2;3) có phương  trình. A. =5 C. =5 B.  =25 D. =25 Câu 19 : Đường tròn (C) có tâm I(2;1) và tiếp xúc với đường thẳng :  có phương  trình là. A.  C. =2 B.  =1 D. =1 Câu 20 : Cho đường tròn (C) có phương trình :  . Viết phương trình tiếp tuyến d  của (C) đi qua điểm A(­1;0). A.   C.  B.    D.  Câu 21 : Cho elip (E) có phương trình chính tắc :  . Độ dài trục lớn là. A. 6 B. 4 C. D.  Câu 22 : Tìm phương trình chính tắc của elip (E) biết độ dài trục lớn là 10,độ dài  trục bé là 6 là. A.       B.    C.    D.   Câu 23 : Phương trình chính tắc của elip (E) biết độ dài trục lớn là 12 , tiêu cự  bằng 8 là. A.     B.  C.  D.  Câu 24 : Cho elip (E) có phương trình chính tắc :  . Khi đó tiêu cự  có độ dài là. A.  B.  C.  D.  Câu 25 : Cho elip (E) có phương trình chính tắc :  . Diện tích hình chữ nhật cơ sở là  S thì.
  6. A. S=96 B. S=24 C. S=48 D. S=12
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2