intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học lớp 11 lần 6 năm 2016 - THPT Phan Chu Trinh

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

63
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để học sinh xem xét đánh giá khả năng tiếp thu bài và nhận biết năng lực của bản thân về môn Toán 11, mời các bạn tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học lớp 11 lần 6 năm 2016 - THPT Phan Chu Trinh với nội dung xoay quanh: phép dời hình, phép đồng dạng,...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học lớp 11 lần 6 năm 2016 - THPT Phan Chu Trinh

SỞ GD-ĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH<br /> <br /> Chủ đề - Mạch kiến<br /> thức, kĩ năng.<br /> <br /> Nhận biết<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 6) LỚP 11<br /> NĂM HỌC: 2015 - 2016<br /> Môn: Toán. Chương trình: CHUẨN<br /> Thời gian làm bài: 45phút<br /> (Không kể thời gian phát, chép đề)<br /> <br /> Ma trận đề:<br /> Mức nhận thức<br /> Thông<br /> Vận dụng<br /> hiểu<br /> thấp<br /> <br /> Cộng<br /> <br /> Vận dụng<br /> cao<br /> <br /> Câu 1a<br /> Chứng<br /> minh<br /> đường<br /> Đường thẳng vuông<br /> thẳng<br /> góc mặt phẳng<br /> vuông góc<br /> mặt phẳng<br /> <br /> 3.0<br /> <br /> 3.0<br /> Câu b<br /> Chứng<br /> minh hai<br /> mặt phẳng<br /> vuông góc<br /> <br /> Hai mặt phẳng<br /> vuông góc<br /> <br /> 3.0<br /> <br /> 3.0<br /> <br /> Câu c<br /> Xác định<br /> và tính góc<br /> giữa đường<br /> thẳng và<br /> mặt phẳng<br /> <br /> Góc<br /> <br /> Câu c<br /> Xác định<br /> và tính góc<br /> giữa hai<br /> mặt phẳng<br /> <br /> 1.5<br /> Vẽ hình<br /> chóp<br /> <br /> 1.5<br /> <br /> 3.0<br /> <br /> Vẽ các yếu<br /> tố khác<br /> <br /> Vẽ hình<br /> 0.5<br /> Tổng số câu<br /> Tổng số điểm<br /> Tỉ lệ %<br /> <br /> 0.5<br /> <br /> 0.5<br /> 9<br /> 10.0<br /> <br /> 3.5<br /> <br /> 4.5<br /> <br /> 0.5<br /> <br /> 1.5<br /> <br /> 100%<br /> <br /> TIẾT PPCT 40: KIỂM TRA CHƯƠNG 3<br /> Ngày soạn: 17/04/2016<br /> Ngày dạy: 23/04/2016<br /> A./ MỤC TIÊU BÀI HỌC:<br /> 1. Kiến thức :<br /> Véc tơ trong không gian, hai đường thẳng vuông góc, hai mặt phẳng vuông góc, góc giữ<br /> đường thẳng và mắt phẳng, góc giữa hai mặt phẳng<br /> 2. Kỹ năng :<br /> - Tính véc tơ trong không gian<br /> - Chứng minh hai đường thẳng vuông góc, đường thẳng vuông góc mặt phẳng, hai mặt<br /> phẳng vuông góc<br /> - Xác định và tính góc giữa đường thẳng và mặt phẳng, góc giữa hai mặt phẳng.<br /> - Vẽ hình không gian.<br /> 3. Tư duy:<br /> Chính xác, lập luận lôgic, rèn luyện tư duy.<br /> B./ CHUẨN BỊ(PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC):<br /> 1. Giáo viên: Sổ bài soạn, sách giáo khoa, tài liệu tham khảo, đồ dùng dạy học.<br /> 2. Học sinh: Vở ghi, tham khảo bài trước, dụng cụ học tập.<br /> <br /> SỞ GD-ĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 6) LỚP 11<br /> NĂM HỌC: 2015 - 2016<br /> Môn: Toán. Chương trình: CHUẨN<br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> (Không kể thời gian phát, chép đề)<br /> <br /> Đề:<br /> (Đề kiểm tra có 01 trang)<br /> Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và SA  AB  a .<br /> Gọi M là trung điểm của SC<br /> a) Chứng minh các mặt bên của hình chóp là các tam giác vuông.<br /> b) Chứng minh  SAC    SBD  ;  ABM    SCD <br /> c) Xác định và tính góc giữa SD và  SAC  ;  SBD  và  ABCD <br /> <br /> ----------------HẾT---------------Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.<br /> <br /> SỞ GD-ĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 6) LỚP 11<br /> NĂM HỌC: 2015 - 2016<br /> Môn: Toán. Chương trình: CHUẨN<br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> (Không kể thời gian phát, chép đề)<br /> <br /> Đề:<br /> (Đề kiểm tra có 01 trang)<br /> Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và SA  AB  a .<br /> Gọi M là trung điểm của SC<br /> a) Chứng minh các mặt bên của hình chóp là các tam giác vuông.<br /> b) Chứng minh  SAC    SBD  ;  ABM    SCD <br /> c) Xác định và tính góc giữa SD và  SAC  ;  SBD  và  ABCD <br /> <br /> ----------------HẾT---------------Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.<br /> <br /> ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM, HƯỚNG DẪN CHẤM<br /> MÔN: ĐẠI SỐ - GIẢI TÍCH 11 CHUẨN LẦN 6<br /> LỜI GIẢI TÓM TẮT<br /> <br /> BÀI<br /> <br /> BIỂU<br /> ĐIỂM<br /> <br /> Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông<br /> góc với đáy và SA  AB . Gọi M là trung điểm của SC<br /> a) Chứng minh các mặt bên của hình chóp là các tam giác vuông.<br /> b) Chứng minh  SAC    SBD  ;  ABM    SCD <br /> c) Xác định và tính góc giữa SD và  SAC  ;  SBD  và  ABCD <br /> 0.5<br /> <br /> * SA   ABCD   SA  AB; SA  AD<br /> * SAB, SAD vuông tại A<br /> * BC  AB; BC  SA<br /> Câu a<br /> 3.0 điểm * Suy ra BC  SB<br /> * SBC vuông tại B<br /> * CD  AD; CD  SA<br /> * Suy ra CD  SD<br /> * SDC vuông tại D<br /> * BD  AC ; BD  SA<br /> * BD   SAC <br /> <br /> 0.5<br /> 0.5<br /> 0.25<br /> 0.25<br /> 0.5<br /> 0.25<br /> 0.25<br /> 0.5<br /> 0.5<br /> <br /> Câu b *  SAC    SBD <br /> 3.0 điểm * N là trung điểm SD. Suy ra AN   ABM <br /> * AN  SD; AN  CD<br /> * Suy ra AN   SCD <br /> <br /> 0.5<br /> 0.5<br /> 0.5<br /> 0.25<br /> <br /> *  ABM    SCD <br /> * SO là hình chiếu của SD lên mặt phẳng (SAC)<br /> <br /> * Góc giữa SD và (SAC) bằng DSO  <br /> * Tam giác SOD vuông tại O, SD  a 2; OD <br /> <br /> a 2<br /> 2<br /> <br /> OD 1<br />     300<br /> SD 2<br /> Câu c<br /> 3.0 điểm *  SBD    ABCD  BD, AC  BD; SO  BD<br /> <br /> * Góc giữa (SBD) và (ABCD) bằng SOA  <br /> <br /> * sin  <br /> <br /> * tam giác SAO vuông tại A, SA  a; AO <br /> <br /> a 2<br /> 2<br /> <br /> 0.25<br /> 0.5<br /> 0.25<br /> 0.5<br /> 0.25<br /> 0.5<br /> 0.25<br /> 0.5<br /> <br /> SA<br />  2    55o<br /> AO<br /> <br /> 0.25<br /> <br /> Hình vẽ * Vẽ đúng hình chóp<br /> 1.0 điểm * Vẽ đầy đủ các yếu tố khác<br /> <br /> 0.5<br /> 0.5<br /> <br /> * tan  <br /> <br /> Lưu ý khi chấm:<br /> _ Giám khảo chấm điểm thành phần, rồi cộng lại thành điểm bài thi<br /> _ Nếu thí sinh có cách giải khác đúng thì vẫn cho điểm tương ứng với thang điểm trên.<br /> <br /> S<br /> <br /> N<br /> <br /> M<br /> A<br /> <br /> D<br /> O<br /> <br /> B<br /> <br /> C<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1