Sở GD-ĐT Ninh thuận<br />
Trường THPT Trường Chinh<br />
Nội dung kiến<br />
thức<br />
1) Sự điện li<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
2) Axit bazơ và<br />
muối<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
3) Sự điện li<br />
của nước. pH.<br />
Chất chỉ thị<br />
axit bazơ.<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
4) Phản ứng<br />
trao đổi ion<br />
trong dung<br />
dịch các chất<br />
điện li<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
Tổng<br />
<br />
MA TRẬN NBÀI KIỂM TRA SỐ 1 NĂM HỌC 2014-2015<br />
Môn :Hoá Học 11 cơ bản<br />
<br />
Nhận biết (TN)<br />
<br />
Thông hiểu (TN)<br />
<br />
Vận dụng (TN)<br />
<br />
Khái niệm về sự điện li,<br />
chất điện li, chất điện li<br />
mạnh, chất điện li yếu, cân<br />
bằng điện li.<br />
<br />
Phân biệt được chất<br />
điện li, chất không điện li,<br />
chất điện li mạnh, chất<br />
điện li yếu.<br />
<br />
Viết được phương<br />
trình điện li của chất<br />
điện li mạnh, chất điện<br />
li yếu.<br />
<br />
2<br />
0,8đ<br />
8%<br />
Định nghĩa : axit, bazơ,<br />
hiđroxit lưỡng tính và<br />
muối theo thuyết A-rê-niut.<br />
Axit một nấc, axit nhiều<br />
nấc, muối trung hoà,<br />
muối axit.<br />
2<br />
0,8đ<br />
8%<br />
- Khái niệm về pH, định<br />
nghĩa môi trường axit,<br />
môi trường trung tính và<br />
môi trường kiềm.<br />
- Chất chỉ thị axit - bazơ<br />
: quỳ tím, phenolphtalein<br />
và giấy chỉ thị vạn năng<br />
2<br />
0,8đ<br />
8%<br />
- Bản chất của phản ứng<br />
xảy ra trong dd các chất<br />
điện li là phản ứng giữa<br />
các ion.<br />
- Điều kiện xảy ra phản<br />
ứng trao đổi ion trong dd<br />
các chất điện li<br />
2<br />
0,8đ<br />
8%<br />
8<br />
3,2đ<br />
32%<br />
<br />
2<br />
0,8đ<br />
8%<br />
Viết được phương trình<br />
điện li của các axit, bazơ,<br />
muối, hiđroxit lưỡng tính<br />
cụ thể.<br />
<br />
2<br />
0,8đ<br />
8%<br />
<br />
2<br />
0,8đ<br />
8%<br />
- Xác định được môi<br />
trường của dd bằng cách<br />
sử dụng giấy chỉ thị vạn<br />
năng, giấy quỳ tím hoặc<br />
dd phenolphtalein.<br />
<br />
2<br />
0,8đ<br />
8%<br />
-Viết được phương trình<br />
ion đầy đủ và rút gọn.<br />
<br />
2<br />
0,8đ<br />
8%<br />
8<br />
3,2đ<br />
32%<br />
<br />
Vận dụng ở mức độ<br />
cao hơn (TN)<br />
<br />
Tổng<br />
<br />
6<br />
2,4đ<br />
24%<br />
Tính nồng độ mol<br />
ion trong dd chất<br />
điện li mạnh.<br />
<br />
- Tính pH của dd axit<br />
mạnh, bazơ mạnh.<br />
<br />
2<br />
0,8đ<br />
8%<br />
- Tính khối lượng kết<br />
tủa hoặc thể tích khí<br />
sau phản ứng; tính %<br />
khối lượng các chất<br />
trong hỗn hợp; tính<br />
nồng độ mol ion thu<br />
được sau phản ứng.<br />
2<br />
0,8đ<br />
8%<br />
6<br />
2,4đ<br />
24%<br />
<br />
2<br />
0,8đ<br />
8%<br />
- Tính pH của dd axit<br />
mạnh, bazơ mạnh.<br />
<br />
6<br />
2,4đ<br />
24%<br />
<br />
1<br />
0,4đ<br />
4%<br />
<br />
7<br />
2,8đ<br />
28%<br />
<br />
3<br />
1,2đ<br />
12%<br />
<br />
6<br />
2,4đ<br />
24%<br />
25<br />
10,0đ<br />
100%<br />
<br />
Sở GD-ĐT Ninh thuận<br />
Trường THPT Trường Chinh<br />
<br />
BÀI KIỂM TRA SỐ 1 NĂM HỌC 2014-2015<br />
Môn :Hoá Học 11 cơ bản<br />
Thời gian:45 phút<br />
<br />
(Cho H:1; O:16; S:32; Ba:137; Na:23; Fe:56; Mg:24; N:14)<br />
Câu 1:Sự điện li là<br />
A.Sự phân li các chất thành các phân tử nhỏ hơn<br />
B.Sự phân li các chất tan trong nước ra ion<br />
C.Sự phân li các chất thành các nguyên tử cấu tạo nên<br />
D.Sự phân li các chất thành các chất đơn giản<br />
Câu 2:Nhóm dung dịch dẫn điện được là<br />
A.NaCl; KOH; HCl<br />
B.C2H5OH; HNO3; NaOH<br />
C.C6H12O6; H2SO4; CaCl2<br />
D.C2H5OH; KCl; HClO<br />
Câu 3:Phương trình điện li nào đúng?<br />
A.NaCl Na2+ + ClB.Ca(OH)2 Ca2+ + 2 OH+<br />
C.C2H5OH C2H5 + OH<br />
D.Cả A,B,C<br />
Câu 4:Cho hệ cân bằng sau tồn tại trong dung dịch : CH3COOH ↔ CH3COO- + H+ .<br />
Trường hợp nào sau đây làm cho cân bằng chuyển dịch sang trái?<br />
A.Nhỏ thêm vài giọt dung dịch CH3COOH<br />
B.Nhỏ thêm vài giọt dd HCl<br />
C.Nhỏ thêm vào vài giọt dd NaOH<br />
D.Tăng áp suất<br />
Câu 5:Trộn lẫn 0,2 l dung dịch NaCl 0,2M và 0,3 l dung dịch Na2SO4 0,2 M thì [Na+ ] mới là:<br />
A.0,32M<br />
B.1M<br />
C.0,2M<br />
D.0,1M<br />
Câu 6:Phát biểu nào sau đây đúng nhất?<br />
A.Al(OH)3 là một bazơ<br />
B.Al(OH)3 là một axit<br />
C.Al(OH)3 là một bazơ lưỡng tính<br />
D.Al(OH)3 là một hidroxit lưỡng tính<br />
Câu 7:Nhóm chất nào là bazơ?<br />
A.NaOH; KOH; Ba(OH)2<br />
B.Zn(OH)2;Ca(OH)2;KOH<br />
C.HNO2;Fe(OH)3;Mg(OH)2<br />
D.C2H5OH; Ca(OH)2;KOH<br />
Câu 8:Chọn phát biểu không đúng<br />
A.Axit là chất khi tan trong nước phân li ra cation H+<br />
B.Bazơ là chất khi tan trong nước phân li ra anion OHC.Tính chất chung của dung dịch axit là tính chất của cation H+ trong dung dịch<br />
D.Tính chất chung của dung dịch bazơ là tính chất của nhóm OH trong phân tử chất tan<br />
Câu 9:Nồng độ cation H+ trong dung dịch NaHSO3 0,01M phù hợp với giá trị nào sau đây?<br />
A.[H+ ] = 0,01M<br />
B.[H+ ] < 0,01M<br />
C.[H+ ] > 0,01M<br />
D.[H+ ] = [Na+ ]<br />
Câu 10:Nhóm các chất không phải muối axit là<br />
A.Na 2HPO3; NaH2PO4 B.NaHCO3; NaH2PO4<br />
C.NaHSO4; Na2HPO4<br />
D.NaHSO3; NaHS<br />
Câu 11:Cho dung dịch H2SO4,nhỏ vào đó vài giọt qùi tím,sau đó thêm BaCl2 đến dư vào dung dịch.Màu sắc<br />
của dung dịch như thế nào?<br />
A.Giữ nguyên màu đỏ<br />
B.Đỏ → tím<br />
C.Đỏ → xanh<br />
D.Đỏ → không màu<br />
Câu 12:Chỉ dùng thêm quỳ tím có thể nhận biết được bao nhiêu trong số các dung dịch sau: NaOH; HCl;<br />
Na2SO4 và Ba(OH)2<br />
A.2<br />
B.3<br />
C.4<br />
D.1<br />
Câu 13:Hoà tan hỗn hợp gồm NaH2PO4 và NaHSO3 vào nước.Số phương trình điện li của hai muối xảy ra trong<br />
dung dịch là<br />
A.2<br />
B.3<br />
C.4<br />
D.5<br />
Câu 14:Axit mạnh HNO3 và axit yếu HNO2 có cùng nồng độ 0,1mol/l và ở cùng nhiệt độ. Sự so sánh nồng độ<br />
mol ion nào sau đây là đúng?<br />
<br />
<br />
A. [ H ]HNO3 [ H ]HNO2<br />
B. [ NO3 ]HNO3 [ NO2 ]HNO2<br />
C. [ H ] HNO3 [ H ] HNO2<br />
<br />
D. [ H ] HNO3 [ H ] HNO2<br />
<br />
Câu 15:Trong một dung dịch có a mol cation Al3+, b mol cation Mg2+, c mol anion Cl- và d mol anion SO42Biểu thức liên hệ nào đúng ?<br />
A.a + b = c + d<br />
B.3a + 2b = c + 2d<br />
C.2a + 2b = c + 2d<br />
D.3a + 2b = c + d<br />
Câu 16:Dung dịch một axit ở 250C có:<br />
A.[H+] =10-7 M<br />
<br />
B.[H+] 10-7 M<br />
<br />
D.[H+].[OH-]>10-14<br />
<br />
Câu 17:pH của dung dịch chứa HCl 0,01M là:<br />
A. 10<br />
B. 12<br />
C. 4<br />
D. 2<br />
Câu 18:Hoà tan 4,9 g H2SO4 vào nước để được 10 lít dung dịch A. Dung dịch A có pH bằng:<br />
A. 4<br />
B.1<br />
C.3<br />
D.2<br />
Câu 19:pH của 800 ml dung dịch chứa 0,684 g Ba(OH)2 :<br />
A. 2,3<br />
<br />
B. 12<br />
<br />
C. 0,4<br />
<br />
D. 11,7<br />
<br />
Câu 20:Cần bao nhiêu gam NaOH rắn hòa tan trong 200ml dd HCl có pH = 3 để thu được dd mới có pH = 11?<br />
A.0,016g<br />
B.0,032g<br />
C. 0,008g<br />
D. 0,064g<br />
Câu 21:Phản ứng nào sau đây không phải phản ứng trao đổi ion?<br />
A. MgSO4 + BaCl2 MgCl2 + BaSO4.<br />
B. HCl + AgNO3 AgCl + HNO3.<br />
C. 2NaOH + CuCl2 2NaCl + Cu(OH)2.<br />
D. Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag.<br />
Câu 22:Cho sơ đồ phản ứng: BaCl2 + A NaCl + B . Trong các câu trả lời sau, câu nào sai?<br />
A. A là Na2CO3 ; B là BaCO3<br />
B. A là NaOH; B là Ba(OH)2<br />
C. A là Na2SO4; B là BaSO4<br />
D. A là Na3PO4 ; B là Ba3(PO4)2.<br />
Câu 23:Những ion nào sau đây có thể cùng có mặt trong một dung dịch ?<br />
A. Mg2+, SO42 – , Cl– , Ag+ .<br />
B. H+, Na+, Al3+, Cl– .<br />
2+<br />
2+<br />
2–<br />
–<br />
C. Fe , Cu , S , Cl .<br />
D. OH – , Na+, Ba2+ , Fe3+<br />
Câu 24:Có hiện tượng gì xảy ra khi cho từ từ dung dịch NaHSO4 vào dung dịch hỗn hợp gồm Na2CO3 và<br />
K2CO3?<br />
A. Không có hiện tượng gì.<br />
B. Có mùi khai<br />
C. Một lát sau có bọt khí thoát ra.<br />
D. Có chất kết tủa màu trắng.<br />
Câu 25:Trong 1 lít dung dịch X có chứa 0,2mol Fe2+ ; 0,3mol Mg2+ và 2 anion Cl-,NO3-.Cô cạn cẩn thận dung<br />
dịch thu được 69,8g chất rắn.Tính nồng độ mol lần lượt của 2 anion trên<br />
A. 0,5M; 0,5M<br />
B. 0,4M; 0,6M<br />
C. 0,6M; 0,4M<br />
D. 0,2M; 0,8M<br />
<br />
HẾT<br />
<br />