SỞ GD - ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH<br />
<br />
Mức độ nhận thức<br />
<br />
Nội dung kiến<br />
<br />
thức<br />
<br />
MA TRẬN ĐỀ KIỂM MỘT TIẾT ( BÀI SỐ 2)<br />
NĂM HỌC: 2014 - 2015<br />
Môn: HÓA HỌC- 11CB<br />
<br />
Nhận biết(TN)<br />
<br />
Thông hiểu(TN)<br />
<br />
Vận dụng(TN)<br />
<br />
Tổng cộng<br />
Vận dụng mức độ<br />
cao(TN)<br />
<br />
Nguyên tố nitơ (N2;<br />
<br />
Ứng dụng và trạng<br />
<br />
NH3; HNO3; muối<br />
<br />
thái tự nhiên<br />
<br />
amoni; muối nitrat<br />
<br />
Điều chế<br />
<br />
Số câu<br />
<br />
2<br />
<br />
Số điểm<br />
<br />
0,4<br />
<br />
Tỉ lệ %<br />
Nguyên tố photpho ( P;<br />
H3PO4; muối<br />
<br />
Tính chất<br />
<br />
Nhận biết<br />
<br />
Tính thể tích<br />
<br />
Tính thể tích<br />
<br />
Bài tập hỗn hợp<br />
<br />
5<br />
<br />
3<br />
<br />
2<br />
<br />
0,4<br />
<br />
0,4<br />
<br />
0,4<br />
<br />
0,8/10<br />
<br />
2,0/10<br />
<br />
1,2/10<br />
<br />
0,8/10<br />
<br />
Trạng thái tự nhiên<br />
<br />
Tính chất<br />
<br />
Nhận biết<br />
<br />
Tính khối lượng<br />
<br />
Điều chế<br />
<br />
Xác định ion<br />
<br />
Tính thể tích; Nồng độ<br />
<br />
photphat)<br />
<br />
12<br />
<br />
4,8/10<br />
<br />
mol<br />
<br />
Số câu<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
3<br />
<br />
1<br />
<br />
Số điểm<br />
<br />
0,4<br />
<br />
0,4<br />
<br />
0,4<br />
<br />
0,4<br />
<br />
Tỉ lệ %<br />
<br />
0,8/10<br />
<br />
1,2/10<br />
<br />
1,2/10<br />
<br />
0,4/10<br />
<br />
Phân bón hóa học<br />
<br />
Xác định công thức<br />
<br />
Tính chất<br />
<br />
Tính khối lượng<br />
<br />
Số câu<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
1<br />
<br />
Số điểm<br />
<br />
0,4<br />
<br />
0,4<br />
<br />
0,4<br />
<br />
Tỉ lệ %<br />
<br />
0,4/10<br />
<br />
0,8/10<br />
<br />
0,4/10<br />
<br />
Tổng cộng<br />
<br />
9<br />
<br />
3,6/10<br />
<br />
4<br />
<br />
1,6/10<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 2 NĂM HỌC 2014-2015<br />
MÔN HOÁ 11 CB<br />
Thời gian 45 phut<br />
(Ca=40; Al=27; Mg=24; S=32; O=16; P=31; N=14; H=1; K=39)<br />
Câu 1: Đốt khí NH3 trong khí Cl2, khói trắng bay ra là:<br />
<br />
A. NH4Cl<br />
B. HCl<br />
C. N2<br />
D. Cl2<br />
Câu 2: Để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm, dùng hóa chất:<br />
A. N2 ; H2<br />
B. NaNO3 ; H2SO4 đặc<br />
C. NaNO3; N2; H2; HCl<br />
D. AgNO3; HCl<br />
Câu 3: Trong tự nhiên, photpho tìm thấy trong một số khoáng vật, một trong số đó là khoáng vật aptit có công<br />
thức:<br />
A. Ca3(PO4)2<br />
B. 3Ca3(PO4)2. CaF2<br />
C. Ca(H2PO4)2<br />
D. CaHPO4<br />
Câu 4: Hợp chất nào của nitơ không được tạo ra khi cho HNO3 tác dụng với kim loại:<br />
A. NO<br />
B. NO2<br />
C. N2O5<br />
D. NH4NO3<br />
Câu 5: Cho Cu tác dụng với HNO3 đặc, tạo ra một khí có tính chất:<br />
A. Không màu<br />
B. Không hòa tan trong nước<br />
C. Có mùi khai<br />
D. Màu nâu đỏ<br />
Câu 6 : Nhiệt phân Cu(NO3)2 thu được các chất:<br />
A. Cu; NO2; O2<br />
B. Cu; N2; O2<br />
C. Cu(NO2)2; O2<br />
D. CuO; NO2; O2<br />
Câu 7: Đưa than hồng vào bình đựng KNO3 ở nhiệt độ cao, thì có hiện tượng:<br />
A. Than hồng tắt ngay<br />
B. Có tiếng nổ<br />
C. Than hồng cháy sáng<br />
D. Không có ht<br />
Câu 8: Để điều chế 1 lít dung dịch HNO3 0,5M cần dùng một thể tích NH3 (đktc) là:<br />
A. 5,6 lít<br />
B. 4,48 lít<br />
C. 11,2 lít<br />
D. 22,4 lít<br />
Câu 9: Khi nhiệt phân 40g NH4NO2 thì thể tích N2 (đktc) thu được là:<br />
A. 14 lít<br />
B. 22,5 lít<br />
C. 44,8 lít<br />
D. 4,48 lít<br />
Câu 10: Cho 1,86g hợp kim Mg và Al vào dung dịch HNO3 loãng, dư thấy 560 ml (đktc) khí N2O duy nhất bay<br />
ra. Thành phần % khối lượng Mg trong hợp kim là:<br />
A. 87,10%<br />
B. 12,90%<br />
C. 50%<br />
D. 0,24%<br />
Câu 11: Tìm câu sai:<br />
A. Nitơ được sử dụng làm môi trường trơ B. Nitơ có nhiều trong khoáng chất diêm tiêu natri<br />
C. Nitơ duy trì sự cháy và sự hô hấp<br />
D. Nitơ lỏng được dùng để bảo quản máu.<br />
Câu 12: Hóa chất được dùng để điều chế H3PO4 trong công nghiệp là:<br />
A. P2O5; H2SO4 đặc<br />
B. Ca3(PO4)2; H2SO4 loãng<br />
C. CaHPO4; H2SO4 đặc<br />
D. Ca3(PO4)2; H2SO4 đặc<br />
Câu 13: Trong dung dịch H3PO4 có bao nhiêu loại ion khác nhau ( không kể ion của nước)<br />
A. 4<br />
B. 3<br />
C. 2<br />
D. 5<br />
Câu 14: Thuốc thử dùng để nhận biết ba dung dịch: HCl, HNO3, H3PO4 là:<br />
A. Quỳ tím<br />
B. Dd AgNO3 và Cu<br />
C. Cu<br />
D. Dd AgNO3<br />
Câu 15: Cho ptpư : H2SO4 + P H3PO4 + SO2 + H2O. Tổng hệ số cân bằng là:<br />
A. 10<br />
B. 12<br />
C. 16<br />
D. 17<br />
Câu 16: Cho từ từ dung dịch chứa 16,8g KOH vào dung dịch chứa 11,76g H3PO4. Khối lượng các muối thu<br />
được là:<br />
A. 10,44g KH2PO4 và 8,5g K3PO4<br />
B. 10,24g K2HPO4 và 13,5g KH2PO4<br />
C. 10,2g K2HPO4 và 13,5g KH2PO4 và 8,5g K3PO4<br />
D. 10,44g K2HPO4 và 12,72g K3PO4<br />
Câu 17: Thuốc thử dùng để nhận biết các dung dịch mất nhãn: NH4NO3; (NH4)2SO4; FeCl2; FeCl3 là:<br />
A. Ba(OH)2<br />
B. NaOH<br />
C. BaCl2<br />
D. AgNO3<br />
Câu 18: Trộn 50ml dung dịch H3PO4 1M với V ml dung dịch KOH 1M, thu được muối trung hòa. Giá trị của V<br />
là:<br />
A. 150<br />
B. 170<br />
C. 0,15<br />
D. 15<br />
Câu 19: Cho 2 mol dung dịch H3PO4 tác dụng với 5 mol dd NaOH, sau phản ứng muối thu được là:<br />
A. NaH2PO4 và Na2HPO4<br />
B. Na2HPO4 và Na3PO4<br />
C. NaH2PO4 và Na3PO4<br />
D. Na2HPO4 và NaH2PO4 và Na3PO4<br />
<br />
Câu 20: Công thức của ure là:<br />
A. NH2CO<br />
B. (NH2)2CO3<br />
C. (NH2)2CO<br />
D. (NH4)2CO3<br />
Câu 21: Phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % của chất :<br />
A. P<br />
B. H3PO4<br />
C. P2O3<br />
D. P2O5<br />
Câu 22: Khối lượng dd H2SO4 65% dùng để điều chế được 702g supephotphat kép từ quặng photphorit là:<br />
A. 382,200g<br />
B. 904,615g<br />
C. 700,000g<br />
D. 720,000g<br />
Câu 23: Tìm phát biểu sai:<br />
A. Bón phân kali thúc đẩy nhanh quá trình tạo chất đường, chất xơ.<br />
B. Độ dinh dưỡng phân kali đánh giá theo tỉ lệ % khối lượng K2O<br />
C. Phân kali cung cấp cho cây trồng nguyên tố kali dưới dạng ion K<br />
D. Tro thực vật chứa K2CO3 cũng là một loại phân kali<br />
Câu 24: HNO3 loãng thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với:<br />
A. CuO<br />
B. CuCl2<br />
C. Cu(OH)2<br />
D. Cu<br />
Câu 25: Cho 300ml dd NaOH 1M vào 100ml dd H3PO4, thu được muối trung hòa. Tính nồng độ mol/lít H3PO4<br />
cần dùng:<br />
A. 3M<br />
B. 2M<br />
C. 0,1M<br />
D. 1M<br />
...........................................................................................................................................................................<br />
<br />
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM<br />
<br />
Câu<br />
Đáp án<br />
Biểu điểm<br />
1<br />
D<br />
0,4<br />
2<br />
D<br />
0,4<br />
3<br />
B<br />
0,4<br />
4<br />
B<br />
0,4<br />
5<br />
C<br />
0,4<br />
6<br />
B<br />
0,4<br />
7<br />
D<br />
0,4<br />
8<br />
B<br />
0,4<br />
9<br />
B<br />
0,4<br />
10<br />
D<br />
0,4<br />
11<br />
C<br />
0,4<br />
12<br />
A<br />
0,4<br />
13<br />
A<br />
0,4<br />
14<br />
C<br />
0,4<br />
15<br />
A<br />
0,4<br />
16<br />
C<br />
0,4<br />
17<br />
C<br />
0,4<br />
18<br />
A<br />
0,4<br />
19<br />
D<br />
0,4<br />
20<br />
A<br />
0,4<br />
21<br />
D<br />
0,4<br />
22<br />
B<br />
0,4<br />
23<br />
D<br />
0,4<br />
24<br />
C<br />
0,4<br />
25<br />
C<br />
0,4<br />
;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;<br />
<br />