SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐĂK NÔNG<br />
TRƯỜNG THPT KRÔNG NÔ<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 1 NĂM HỌC 2016 – 2017<br />
MÔN: HÓA HỌC 12<br />
Thời gian làm bài: 45 phút;<br />
(32 câu trắc nghiệm)<br />
Mã đề thi 357<br />
<br />
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................<br />
Câu 1: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại<br />
trieste được tạo ra tối đa là<br />
A. 5.<br />
B. 4.<br />
C. 6.<br />
D. 3.<br />
Câu 2: Thuỷ phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch X. Cho<br />
toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được m<br />
gam Ag. Giá trị của m là<br />
A. 4,32.<br />
B. 43,20.<br />
C. 21,60.<br />
D. 2,16.<br />
Câu 3: Xà phòng hóa 8,9 gam tristearin cần vừa đủ V lít dung dịch NaOH 0,1M. Giá trị của V là<br />
A. 0,2.<br />
B. 0,3.<br />
C. 0,4.<br />
D. 0,1.<br />
Câu 4: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol?<br />
A. Triolein.<br />
B. Glucozơ.<br />
C. Metyl axetat.<br />
D. Saccarozơ.<br />
Câu 5: Đồng phân của glucozơ là:<br />
A. Xenlulozơ<br />
B. fructozơ<br />
C. saccarozơ<br />
D. Mantozơ<br />
Câu 6: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là<br />
A. C15H31COOH và glixerol.<br />
B. C17H35COONa và glixerol.<br />
C. C17H35COOH và glixerol.<br />
D. C15H31COONa và etanol.<br />
Câu 7: Cho các chất: CH3COOH (A), C2H5COOH (B) , CH3COOCH3 (C), C2H5OH (D). Dãy gồm<br />
các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là<br />
A. (C), (D), (A), (B). B. (B), (A), (D), (C). C. (C), (D), (B), (A). D. (C), (B), (A), (D).<br />
Câu 8: Lên men m gam glucozơ để tạo thành ancol etylic (hiệu suất phản ứng bằng 75%). Hấp thụ<br />
hoàn toàn lượng khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của m<br />
là<br />
A. 13,5.<br />
B. 18,0.<br />
C. 15,0.<br />
D. 45,0.<br />
Câu 9: Vinyl fomat có công thức là<br />
A. HCOOCH=CH2.<br />
B. CH2=CH-COOCH3.<br />
C. HCOOCH2CH3.<br />
D. CH3COOCH=CH2.<br />
Câu 10: Thuỷ phân hoàn toàn 1 kg gạo chứa 80% tinh bột trong môi trường axit thì lượng glucozơ<br />
thu được là:<br />
A. 1041,7 g<br />
B. 222,2 g<br />
C. 888,89g<br />
D. 666,7 g<br />
Câu 11: Đốt cháy 12g este X thu được 8,96 lít CO2( đktc) và 7,2g H2O. CTPT của X là:<br />
A. C3H6O2.<br />
B. C5H10O2<br />
C. C4H8O2.<br />
D. C2H4O2.<br />
Câu 12: Trong các phát biểu sau,<br />
(1) Saccarozơ được coi là một đoạn mạch của tinh bột<br />
(2) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit, chỉ khác nhau về cấu tạo của gốc glucozơ<br />
(3) Khi thủy phân đến cùng saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều cho một loại monosaccarit.<br />
(4) Khi thủy phân đến cùng tinh bột và xenlulozơ đều cho glucozơ.<br />
Số phát biểu đúng là:<br />
A. 2.<br />
B. 4.<br />
C. 3.<br />
D. 1.<br />
Câu 13: Este X có tỉ khối hơi so với He bằng 21,5. Cho 17,2 gam X tác dụng với dung dịch NaOH<br />
dư, thu được dung dịch chứa 16,4 gam muối. Công thức của X là<br />
A. CH3COOC2 H3<br />
B. C2H3COOH<br />
C. CH3COOC2 H5<br />
D. HCOOC3 H5<br />
<br />
Trang 1/3 - Mã đề thi 357<br />
<br />
Câu 14: Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 48.600.000 đ.v.C. Vậy số<br />
gốc glucozơ có trong xenlulozơ nêu trên là:<br />
A. 250.0000<br />
B. 270.000<br />
C. 350.000<br />
D. 300.000<br />
Câu 15: Este được tạo bởi ancol no, đơn chức, mạch hở và axit no, đơn chức, mạch hở có công thức<br />
chung là:<br />
A. CnH2n-1O 2 (n≥2)<br />
B. CnH2nO 2 (n≥2).<br />
C. CnH2n+1O 2 (n≥3). D. CnH2n-2O 2 (n≥3).<br />
Câu 16: Thủy phân chất béo X trong môi trường axit thu được glixerol và hai axit béo. Số công thức<br />
cấu tạo phù hợp với X là<br />
A. 2.<br />
B. 1.<br />
C. 3.<br />
D. 4.<br />
Câu 17: Công thức phân tử và công thức cấu tạo của xenlulozơ lần lượt là:<br />
A. (C6H10O5)n, [C6H7O2(OH)2]n.<br />
B. (C6H10O5)n, [C6H7O2(OH)3]n.<br />
C. [C6H7O2(OH)3]n, (C6H10O5)n.<br />
D. (C6H12O6)n, [C6H7O2(OH)3]n.<br />
Câu 18: Số đồng phân este có công thức phân tử C4H8O2 khi thủy phân trong môi trường axit thu<br />
được axit fomic là:<br />
A. 3.<br />
B. 4.<br />
C. 2.<br />
D. 1.<br />
Câu 19: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol (rượu) etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng<br />
CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch<br />
X. Đun kỹ dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là<br />
A. 750.<br />
B. 650.<br />
C. 810.<br />
D. 550.<br />
Câu 20: Xà phòng hóa 5,92 gam metyl axetat bằng 300 ml dung dịch KOH 0,2M. Sau khi phản ứng<br />
xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là<br />
A. 9,80 gam.<br />
B. 7,84 gam.<br />
C. 7,36 gam.<br />
D. 5,88 gam.<br />
Câu 21: Để phân biệt 3 chất : hồ tinh bột, dung dịch glucozơ, dung dịch KI đựng riêng biệt trong 3 lọ<br />
mất nhãn, ta dùng thuốc thử là<br />
A. dung dịch iot .<br />
B. O2.<br />
C. O3.<br />
D. dung dịch AgNO3/NH3.<br />
Câu 22: Cho các phát biểu sau:<br />
(a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic.<br />
(b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước.<br />
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói.<br />
(d) Amilopectin trong tinh bột có cấu trúc mạnh phân nhánh.<br />
(e) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.<br />
(f) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.<br />
(g) Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.<br />
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là<br />
A. 3.<br />
B. 4.<br />
C. 2.<br />
D. 5.<br />
Câu 23: Cacbohydrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit ?<br />
A. Glucozơ.<br />
B. Amilozơ.<br />
C. Saccarozơ.<br />
D. Xenlulozơ.<br />
Câu 24: Phản ứng hóa học nào sau đây dùng để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm<br />
hidroxyl liền kề nhau?<br />
A. Glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.<br />
B. Glucozơ tác dụng với Na giải phóng H2.<br />
C. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.<br />
D. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm đun nóng..<br />
Câu 25: Glucozơ không thuộc loại<br />
A. Cacbohiđrat<br />
B. Monosaccarit<br />
C. đisaccarit<br />
D. hợp chất tạp chức<br />
Câu 26: Tráng bạc hoàn toàn m gam glucozo thu đươc 86,4 gam Ag. Nếu lên men hoàn toàn m gam<br />
glucozo, rồi cho khí CO2 thu được hấp thụ vào nước vôi trong thì thu được số gam kết tủa là:<br />
A. 100.<br />
B. 180.<br />
C. 80.<br />
D. 90.<br />
Câu 27: Thể tích của dung dịch axit nitric 63% (D = 1,4 g/ml) cần vừa đủ để sản xuất được 59,4kg<br />
xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 80%) là:<br />
Trang 2/3 - Mã đề thi 357<br />
<br />
A. 53,57 lít<br />
B. 34,29 lít<br />
C. 42,34 lít<br />
D. 42,86 lít<br />
Câu 28: Đun nóng dung dịch chứa 27 g glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 thì khối lượng Ag thu<br />
được tối đa là:<br />
A. 16,2g<br />
B. 32,4g<br />
C. 21,6g<br />
D. 10,8g<br />
Câu 29: Muốn có 2610 gam glucozơ thì khối lượng saccarozơ cần đem thuỷ phân hoàn toàn là<br />
A. 4595 gam.<br />
B. 4959 gam.<br />
C. 4468 gam.<br />
D. 4995 gam.<br />
Câu 30: Khi thủy phân saccarozơ thì thu được<br />
A. glucozơ.<br />
B. glucozơ và fructozơ.<br />
C. ancol etylic.<br />
D. fructozơ.<br />
Câu 31: Tất cả các chất trong dãy nào sau đây đều tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường<br />
axit?<br />
A. Tinh bột, saccarozơ và glucozơ.<br />
B. Xenlulozơ, fructozơ và saccarozơ.<br />
C. Glucozơ, fructozơ và tinh bột.<br />
D. Tinh bột, saccarozơ và xenlulozơ.<br />
Câu 32: Axit nào sau đây là axit béo?<br />
A. Axit fomic<br />
B. Axit ađipic.<br />
C. Axit stearic.<br />
D. Axit axetic.<br />
-----------------------------------------------<br />
<br />
----------- HẾT ----------<br />
<br />
Trang 3/3 - Mã đề thi 357<br />
<br />