intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết môn Hoá học 12 - THPT Krông Nô - Mã đề 485

Chia sẻ: Lê 11AA | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

45
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau đây là Đề kiểm tra 1 tiết môn Hoá học 12 của trường THPT Krông Nô mã đề 485. Mời các bậc phụ huynh, thí sinh và thầy cô giáo cùng tham khảo để để có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và ôn thi. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Hoá học 12 - THPT Krông Nô - Mã đề 485

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐĂK NÔNG<br /> TRƯỜNG THPT KRÔNG NÔ<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 1 NĂM HỌC 2016 - 2017<br /> MÔN: HÓA HỌC 12<br /> Thời gian làm bài: 45 phút;<br /> <br /> (32 câu trắc nghiệm)<br /> Mã đề thi 485<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................<br /> Câu 1: Cacbohydrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit ?<br /> A. Amilozơ.<br /> B. Saccarozơ.<br /> C. Glucozơ.<br /> D. Xenlulozơ.<br /> Câu 2: Thuỷ phân hoàn toàn 1 kg gạo chứa 80% tinh bột trong môi trường axit thì lượng glucozơ thu<br /> được là:<br /> A. 888,89g<br /> B. 1041,7 g<br /> C. 222,2 g<br /> D. 666,7 g<br /> Câu 3: Lên men m gam glucozơ để tạo thành ancol etylic (hiệu suất phản ứng bằng 75%). Hấp thụ<br /> hoàn toàn lượng khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của m<br /> là<br /> A. 13,5.<br /> B. 18,0.<br /> C. 15,0.<br /> D. 45,0.<br /> Câu 4: Vinyl fomat có công thức là<br /> A. CH2=CH-COOCH3.<br /> B. HCOOCH=CH2.<br /> C. CH3COOCH=CH2.<br /> D. HCOOCH2CH3.<br /> Câu 5: Tráng bạc hoàn toàn m gam glucozo thu đươc 86,4 gam Ag. Nếu lên men hoàn toàn m gam<br /> glucozo, rồi cho khí CO2 thu được hấp thụ vào nước vôi trong thì thu được số gam kết tủa là:<br /> A. 100.<br /> B. 180.<br /> C. 80.<br /> D. 90.<br /> Câu 6: Thể tích của dung dịch axit nitric 63% (D = 1,4 g/ml) cần vừa đủ để sản xuất được 59,4kg<br /> xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 80%) là:<br /> A. 53,57 lít<br /> B. 34,29 lít<br /> C. 42,34 lít<br /> D. 42,86 lít<br /> Câu 7: Công thức phân tử và công thức cấu tạo của xenlulozơ lần lượt là:<br /> A. (C6H10O5)n, [C6H7O2(OH)2]n.<br /> B. (C6H10O5)n, [C6H7O2(OH)3]n.<br /> C. [C6H7O2(OH)3]n, (C6H10O5)n.<br /> D. (C6H12O6)n, [C6H7O2(OH)3]n.<br /> Câu 8: Đồng phân của glucozơ là:<br /> A. saccarozơ<br /> B. Xenlulozơ<br /> C. fructozơ<br /> D. Mantozơ<br /> Câu 9: Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 48.600.000 đ.v.C. Vậy số gốc<br /> glucozơ có trong xenlulozơ nêu trên là:<br /> A. 250.0000<br /> B. 270.000<br /> C. 350.000<br /> D. 300.000<br /> Câu 10: Thủy phân chất béo X trong môi trường axit thu được glixerol và hai axit béo. Số công thức<br /> cấu tạo phù hợp với X là<br /> A. 2.<br /> B. 3.<br /> C. 1.<br /> D. 4.<br /> Câu 11: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol?<br /> A. Saccarozơ.<br /> B. Metyl axetat.<br /> C. Triolein.<br /> D. Glucozơ.<br /> Câu 12: Muốn có 2610 gam glucozơ thì khối lượng saccarozơ cần đem thuỷ phân hoàn toàn là<br /> A. 4595 gam.<br /> B. 4959 gam.<br /> C. 4468 gam.<br /> D. 4995 gam.<br /> Câu 13: Thuỷ phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch X. Cho<br /> toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được m<br /> gam Ag. Giá trị của m là<br /> A. 4,32.<br /> B. 2,16.<br /> C. 21,60.<br /> D. 43,20.<br /> Câu 14: Xà phòng hóa 8,9 gam tristearin cần vừa đủ V lít dung dịch NaOH 0,1M. Giá trị của V là<br /> A. 0,1.<br /> B. 0,2.<br /> C. 0,3.<br /> D. 0,4.<br /> Câu 15: Phản ứng hóa học nào sau đây dùng để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm<br /> hidroxyl liền kề nhau?<br /> A. Glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.<br /> Trang 1/3 - Mã đề thi 485<br /> <br /> B. Glucozơ tác dụng với Na giải phóng H2.<br /> C. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.<br /> D. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm đun nóng..<br /> Câu 16: Cho các chất: CH3COOH (A), C2H5COOH (B) , CH3COOCH3 (C), C2H5OH (D). Dãy gồm<br /> các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là<br /> A. (C), (D), (A), (B). B. (C), (D), (B), (A). C. (B), (A), (D), (C). D. (C), (B), (A), (D).<br /> Câu 17: Trong các phát biểu sau,<br /> (1) Saccarozơ được coi là một đoạn mạch của tinh bột<br /> (2) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit, chỉ khác nhau về cấu tạo của gốc glucozơ<br /> (3) Khi thủy phân đến cùng saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều cho một loại monosaccarit.<br /> (4) Khi thủy phân đến cùng tinh bột và xenlulozơ đều cho glucozơ.<br /> Số phát biểu đúng là:<br /> A. 1.<br /> B. 4.<br /> C. 2.<br /> D. 3.<br /> Câu 18: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol (rượu) etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng<br /> CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch<br /> X. Đun kỹ dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là<br /> A. 750.<br /> B. 650.<br /> C. 810.<br /> D. 550.<br /> Câu 19: Xà phòng hóa 5,92 gam metyl axetat bằng 300 ml dung dịch KOH 0,2M. Sau khi phản ứng<br /> xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là<br /> A. 9,80 gam.<br /> B. 7,84 gam.<br /> C. 7,36 gam.<br /> D. 5,88 gam.<br /> Câu 20: Số đồng phân este có công thức phân tử C4H8O2 khi thủy phân trong môi trường axit thu<br /> được axit fomic là:<br /> A. 2.<br /> B. 1.<br /> C. 4.<br /> D. 3.<br /> Câu 21: Este X có tỉ khối hơi so với He bằng 21,5. Cho 17,2 gam X tác dụng với dung dịch NaOH<br /> dư, thu được dung dịch chứa 16,4 gam muối. Công thức của X là<br /> A. C2H3COOH<br /> B. CH3COOC2 H5<br /> C. HCOOC3 H5<br /> D. CH3COOC2 H3<br /> Câu 22: Este được tạo bởi ancol no, đơn chức, mạch hở và axit no, đơn chức, mạch hở có công thức<br /> chung là:<br /> A. CnH2nO 2 (n≥2).<br /> B. CnH2n-2O 2 (n≥3). C. CnH2n-1O 2 (n≥2)<br /> D. CnH2n+1O 2 (n≥3).<br /> Câu 23: Cho các phát biểu sau:<br /> (a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic.<br /> (b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước.<br /> (c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói.<br /> (d) Amilopectin trong tinh bột có cấu trúc mạnh phân nhánh.<br /> (e) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.<br /> (f) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.<br /> (g) Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.<br /> Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là<br /> A. 2.<br /> B. 4.<br /> C. 3.<br /> D. 5.<br /> Câu 24: Để phân biệt 3 chất : hồ tinh bột, dung dịch glucozơ, dung dịch KI đựng riêng biệt trong 3 lọ<br /> mất nhãn, ta dùng thuốc thử là<br /> A. dung dịch iot .<br /> B. O3.<br /> C. dung dịch AgNO3/NH3.<br /> D. O2.<br /> Câu 25: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15 H31COOH, số loại<br /> trieste được tạo ra tối đa là<br /> A. 3.<br /> B. 6.<br /> C. 5.<br /> D. 4.<br /> Câu 26: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là<br /> A. C15H31COOH và glixerol.<br /> B. C17H35COOH và glixerol.<br /> C. C15H31COONa và etanol.<br /> D. C17H35COONa và glixerol.<br /> Câu 27: Đun nóng dung dịch chứa 27 g glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 thì khối lượng Ag thu<br /> được tối đa là:<br /> A. 16,2g<br /> B. 32,4g<br /> C. 21,6g<br /> D. 10,8g<br /> Trang 2/3 - Mã đề thi 485<br /> <br /> Câu 28: Đốt cháy 12g este X thu được 8,96 lít CO2( đktc) và 7,2g H2O. CTPT của X là:<br /> A. C3H6O2.<br /> B. C5H10O2<br /> C. C4H8O2.<br /> D. C2H4O2.<br /> Câu 29: Khi thủy phân saccarozơ thì thu được<br /> A. glucozơ.<br /> B. glucozơ và fructozơ.<br /> C. ancol etylic.<br /> D. fructozơ.<br /> Câu 30: Axit nào sau đây là axit béo?<br /> A. Axit fomic<br /> B. Axit ađipic.<br /> C. Axit stearic.<br /> D. Axit axetic.<br /> Câu 31: Tất cả các chất trong dãy nào sau đây đều tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường<br /> axit?<br /> A. Xenlulozơ, fructozơ và saccarozơ.<br /> B. Tinh bột, saccarozơ và glucozơ.<br /> C. Glucozơ, fructozơ và tinh bột.<br /> D. Tinh bột, saccarozơ và xenlulozơ.<br /> Câu 32: Glucozơ không thuộc loại<br /> A. Cacbohiđrat<br /> B. Monosaccarit<br /> C. đisaccarit<br /> D. hợp chất tạp chức<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 3/3 - Mã đề thi 485<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1