Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học lớp 10 năm 2015-2016 - Trường THPT CưMgar
lượt xem 7
download
Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học năm học 2015-2016 - Trường THPT CưMgar gồm có 4 mã đề với cấu trúc đề thi gồm 32 câu hỏi trắc nghiệm. Hi vọng tài liệu sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học tập cũng như ôn thi của mình. Để nắm vững nội dung cấu trúc đề thi mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học lớp 10 năm 2015-2016 - Trường THPT CưMgar
- Trang 1/2 - Mã đề: 277 Trương ̀ THPT CưMgar Đề kiểm tra 1 tiết số 1 Năm học 20152016 Tổ Hoa ́ Hoc̣ Môn: Hoá Hoc̣ lơp ́ 10 (Th ời gian: 45 phút) Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .L ớp: 10A . . . ( Cho biêt́ :Na=23,K=39,Ba=137,Al=27,C=12,S=32,H=1,N=14,Ca=40,Mg=24,O=16) Lưu ý: Học sinh không được dùng bảng hệ thống tuần hoàn Mã đề: 141 1. Câu hinh electron l ́ ̀ ơp ngoai cung cua 2 nguyên t ́ ̀ ̀ ̉ ử A va B lân l ̀ ̀ ượt la 2s ̀ x va 2p ̀ 4. Biêt răng phân l ́ ̀ ớp 2s cua 2 ̉ nguyên tử A va B h ̀ ơn kem nhau chi 1 electron. Hai nguyên tô A ,B lân l ́ ̉ ́ ̀ ượt là A. Na va Cl. ̀ B. Li và O. C. Mg va Cl. ̀ D. Na va S. ̀ 2. Nguyên tử cua nguyên tô hoa hoc A co sô khôi la 24,câu hinh electron la 1s ̉ ́ ́ ̣ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ 2 2 6 2 ̣ ̀ 2s 2p 3s . Hat nhân nguyên t ử A có A. 12 proton va 12 n ̀ ơtron. B. 13 proton va 13 n ̀ ơtron. C. 12 electron va 12 n ̀ ơtron. D. 14 proton va 13 n ̀ ơtron. 3. Cho cấu hình electron: 1s 2s 2p 3s 3p là cấu hình của nguyên tử 2 2 6 2 4 A. Kim loại. B. khí hiếm. C. không xác định được. D. Phi kim. ̣ ơ ban câu tao nên l 4. Hat c ̉ ́ ̣ ớp vo nguyên t ̉ ử là A. nơtron. B. nơtron va proton. ̀ C. electron. D. proton. 5. Trong nguyên tử X có tổng số hạt cơ bản là 40. Biết số khối của hạt nhân nguyên tử X là 27. Nguyên tử của nguyên tố A. Kim loại. B. Không xác định được. C. Phi kim. D. Khí hiếm 37 35 6. Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bền: 17 Cl chiếm 24,23% tổng số nguyên tử, còn lại là 17 Cl . Thành phần 37 % theo khối lượng của 17 Cl trong HClO4 (vôùi H laø ñoàng vò 11H, 16O,ACl=35,5) là A. 8,92%. B. 9,18%. C. 8,17%. D. 9,24%. ́ ượng riêng cua n 7. Cho biêt khôi l ́ ̉ ước la 1g/ml. Sô nguyên t ̀ ́ ử oxi co trong 1ml n ́ ước là A. 5,35.10 . 20 B. 3,346.10 . 22 C. 1,3378.10 . 23 D. 6,02.1023. 8. Số electron tối đa của lớp M(n=3) là A. 16. B. 18. C. 3. D. 9. 9. Cho 2 nguyên tử 11X va ̀19Y hai nguyên tử nay co đăc điêm giông nhau la ̀ ́ ̣ ̉ ́ ̀ A. La 2 nguyên t ̀ ử cua 2 nguyên tô khi hiêm. ̉ ́ ́ ́ B. Co cung sô electron ́ ̀ ́ ở lơp ngoai cung. ́ ̀ ̀ C. La 2 nguyên t ̀ ử cua 2 nguyên tô phi kim . ̉ ́ D. Co cung sô l ́ ̀ ́ ớp electron. 10. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là A. proton và nơtron,electron. B. proton và nơtron. C. nơtron và electron. D. electron và proton. 11. Đường kính nguyên tử và hạt nhân có kích thước vào khoảng A. 109 m và 1012m. B. 108 m và 1011m. C. 101 nm và 105 nm. D. 1012 m và 1014m. 27 ́ ́ ̣ ̀13 Al . Sô n 12. Nguyên tử nhôm co ki hiêu la ́ ơtron cua nguyên t ̉ ử nhôm là A. 40. B. 27. C. 13. D. 14. 13. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng electron ở các phân lớp p là 11. X co câu hinh electron la ́ ́ ̀ ̀ A. 1s22s22p63s23p5. B. 1s22s22p63s23p6. C. 1s22s22p63s23p3. D. 1s22s22p63s23p4. 14. Một nguyên tử M có 19 electron và 20 nơtron. Kí hiệu của nguyên tử M là 20 19 19 39 A. 19 M B. 39 M C. 20 M D. 19 M 15. Dãy nào sau đây chứa các phân lớp electron đã bão hòa A. s1, p4, d10, f14. B. s1, p3, d5, f7. C. s2, p6, d10, f14. D. s2, p6, d10, f10. 16. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là A. proton và nơtron. B. proton và nơtron,electron. C. nơtron và electron. D. electron và proton.
- Trang 1/2 - Mã đề: 277 17. Một nguyên tử có cấu hình electron lớp ngoài cùng : 2s22p5 nguyên tử có số proton là A. 7. B. 5. C. 17. D. 9. ́ ̉ 18. Cho cac phat biêu sau: ́ 1. Cac electron trên 1 phân l ́ ơp co m ́ ́ ưc năng l ́ ượng băng nhau. ̀ 2. Cac electron trên cung 1 l ́ ̀ ơp co m ́ ́ ưc năng l ́ ượng gân băng nhau. ̀ ̀ ́ ̀ ̣ ̉ ̀ ̣ ́ ́ ̣ ̀ ững nguyên tử co cung sô proton nh 3. Cac đông vi cua cung môt nguyên tô hoa hoc la nh ́ ̀ ́ ưng khac nhau ́ ̀ ́ ơtron. vê sô n 4. Trong nguyên tử sô electron luôn băng sô n ́ ̀ ́ ơtron. Cać phat́ biêủ sai là A. 4. B. 1,2,3. C. 2,3,4. D. 1,3,4. 19. Kí hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho một nguyên tử của một nguyên tố hóa học vì nó cho biết A. Số khối A. B. Số khối A và số hiệu nguyên tử Z. C. Nguyên tử khối của nguyên tử. D. Số hiệu nguyên tử. 20. Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 2 lớp,lớp thứ hai có 7 electron. số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử của nguyên tố X là A. 9. B. 8. C. 7. D. 17. 21. Nguyên tố có Z= 19 thuộc loại nguyên tố A. p. B. s. C. d. D. f. 22. Cấu hình electron của nguyên tử P(Z=15) là A. 1s22s22p63s23p3 B. 1s22s22p63s23p4 C. 1s22s22p63s23p2 D. 1s22s22p63s23p5 15 14 23. Nguyên tử nitơ có hai đồng vị bền: 7 N và 7 N . Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố nitơ là 14,0037. 15 Thành phần phần trăm đồng vị 7 N là A. 50%. B. 99,63% . C. 0,37% . D. 27%. 39 X ; 147Y ; 19 40 M 41 T; 24. Cho 4 nguyên tử: . Nhưng nguyên tử nao la cac đông vi cua môt nguyên tô? ̣ ̉ ̣ 19 19 ̃ ̀ ̀ ́ ̀ ́ A. X,Y. B. X,Y,T. C. X,M,T. D. Y,M,T. 25. Nguyên tử nao sau đây co 7 electron ̀ ́ ở lơp ngoai cung? ́ ̀ ̀ A. 17Cl. B. 11Na. C. 13Al. D. 6C. 26. 21Sc co câu hinh electron la ́ ́ ̀ ̀ A. 1s22s22p63s23p63d3. B. 1s22s22p63s23p63d24s1. C. 1s22s22p63s23p64s23d1. D. 1s22s22p63s23p63d14s2. ́ ơn vi điên tich hat nhân cua nguyên t 27. Sô đ ̣ ̣ ́ ̣ ̉ ử photpho la 15. Trong nguyên t ̀ ử photpho,sô electron ́ ở phân mức năng lượng cao nhât la ́ ̀ A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. 28. Nguyên tử có đườ ng kính gấ p 10000 l ần đườ ng kính hạ t nhân .Nế u phóng đạ i hạ t nhân thành quả bóng có đườ ng kính 9 cm thì đườ ng kính nguyên tử là A. 900 m. B. 450 m. C. 180 m. D. 600 m. 29. Tổng số hạt proton,nơtron và electron trong một nguyên tử của một nguyên tố là 13. Nguyên tố đó là nguyên tố A. f. B. p. C. d. D. s. ́ ̀ ̉ 30. Câu hinh electron cua Cu(Z=29) la ̀ A. 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d . 2 2 6 2 6 2 9 B. 1s22s22p63s23p63d104s1. C. 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d . 2 2 6 2 6 1 10 D. 1s22s22p63s23p63d94s2. 31. Sô nguyên t ́ ử co trong 0,2 mol Ag la ́ ̀ A. 0,602.10 .23 B. 1,204.1023. C. 60,2.1023. D. 6,02.1023. ́ ̉ ́ ̉ 32. Biêt thê tich cua 1 nguyên t ử kẽm băng 10,3.10 ̀ 24 ̉ cm3,ban kinh gân đung cua nguyên t ́ ́ ̀ ́ ử kẽm là A. 3.10 cm. 8 B. 1,35.10 m. 8 C. 3,14.108m. D. 1,35.108 cm.
- Trang 1/2 - Mã đề: 277 Trương ̀ THPT CưMgar Đề kiểm tra 1 tiết số 1 Năm học 20152016 Tổ Hoa ́ Hoc̣ Môn: Hoá Hoc̣ lơp ́ 10 (Th ời gian: 45 phút) Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .L ớp: 10A . . . ( Cho biêt́ :Na=23,K=39,Ba=137,Al=27,C=12,S=32,H=1,N=14,Ca=40,Mg=24,O=16) Lưu ý: Học sinh không được dùng bảng hệ thống tuần hoàn Mã đề: 175 1. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là A. nơtron và electron. B. electron và proton. C. proton và nơtron,electron. D. proton và nơtron. 27 ́ ́ ̣ ̀13 Al . Sô n 2. Nguyên tử nhôm co ki hiêu la ́ ơtron cua nguyên t ̉ ử nhôm là A. 13. B. 27. C. 40. D. 14. 3. Nguyên tử nao sau đây co 7 electron ̀ ́ ở lơp ngoai cung? ́ ̀ ̀ A. 17Cl. B. 11Na. C. 13Al. D. 6C. 39 X ; 147Y ; 19 40 M 41 T; 4. Cho 4 nguyên tử: . Nhưng nguyên tử nao la cac đông vi cua môt nguyên tô? ̣ ̉ ̣ 19 19 ̃ ̀ ̀ ́ ̀ ́ A. X,Y. B. Y,M,T. C. X,Y,T. D. X,M,T. 37 35 5. Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bền: Cl chiếm 24,23% tổng số nguyên tử, còn lại là 17 Cl . Thành phần 17 37 % theo khối lượng của 17 Cl trong HClO4 (vôùi H laø ñoàng vò 11H, 16O,ACl=35,5) là A. 8,92%. B. 8,17%. C. 9,24%. D. 9,18%. 6. Trong nguyên tử X có tổng số hạt cơ bản là 40. Biết số khối của hạt nhân nguyên tử X là 27. Nguyên tử của nguyên tố A. Kim loại. B. Phi kim. C. Khí hiếm D. Không xác định được. ́ ̉ ́ ̉ 7. Biêt thê tich cua 1 nguyên t ử kẽm băng 10,3.10 ̀ 24 ̉ cm ,ban kinh gân đung cua nguyên t 3 ́ ́ ̀ ́ ử kẽm là A. 3.108cm. B. 3,14.108m. C. 1,35.108 cm. D. 1,35.108 m. 8. Cho cấu hình electron: 1s22s22p63s23p4 là cấu hình của nguyên tử A. Kim loại. B. khí hiếm. C. Phi kim. D. không xác định được. 9. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng electron ở các phân lớp p là 11. X co câu hinh electron la ́ ́ ̀ ̀ A. 1s 2s 2p 3s 3p . 2 2 6 2 6 B. 1s 2s 2p 3s 3p . 2 2 6 2 4 C. 1s 2s 2p 3s 3p . 2 2 6 2 5 D. 1s 2s 2p 3s 3p . 2 2 6 2 3 10. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là A. proton và nơtron,electron. B. proton và nơtron. C. nơtron và electron. D. electron và proton. ̣ ơ ban câu tao nên l 11. Hat c ̉ ́ ̣ ớp vo nguyên t ̉ ử là A. nơtron. B. proton. C. nơtron va proton. ̀ D. electron. 12. Nguyên tử cua nguyên tô hoa hoc A co sô khôi la 24,câu hinh electron la 1s ̉ ́ ́ ̣ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̣ ̀ 2s22p63s2. Hat nhân nguyên t 2 ử A có A. 14 proton va 13 n ̀ ơtron. B. 12 proton va 12 n ̀ ơtron. C. 13 proton va 13 n ̀ ơtron. D. 12 electron va 12 ǹ ơtron. 13. Cho biêt khôi l ́ ́ ượng riêng cua n ̉ ước la 1g/ml. Sô nguyên t ̀ ́ ử oxi co trong 1ml n ́ ước là A. 5,35.1020. B. 1,3378.1023. C. 6,02.1023. D. 3,346.1022. ́ ̀ ̉ 14. Câu hinh electron cua Cu(Z=29) la ̀ A. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s . 2 2 6 2 6 9 2 B. 1s22s22p63s23p64s13d10. C. 1s22s22p63s23p64s23d9. D. 1s22s22p63s23p63d104s1. 15 14 15. Nguyên tử nitơ có hai đồng vị bền: 7 N và 7 N . Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố nitơ là 14,0037. 15 Thành phần phần trăm đồng vị 7 N là A. 27%. B. 99,63% . C. 0,37% . D. 50%. 16. Số electron tối đa của lớp M(n=3) là
- Trang 1/2 - Mã đề: 277 A. 9. B. 3. C. 16. D. 18. 17. Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 2 lớp,lớp thứ hai có 7 electron. số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử của nguyên tố X là A. 9. B. 17. C. 8. D. 7. ́ ơn vi điên tich hat nhân cua nguyên t 18. Sô đ ̣ ̣ ́ ̣ ̉ ử photpho la 15. Trong nguyên t ̀ ử photpho,sô electron ́ ở phân mức năng lượng cao nhât la ́ ̀ A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. 19. Sô nguyên t ́ ử co trong 0,2 mol Ag la ́ ̀ A. 60,2.1023. B. 0,602.1023. C. 1,204.1023. D. 6,02.1023. 20. Câu hinh electron l ́ ̀ ơp ngoai cung cua 2 nguyên t ́ ̀ ̀ ̉ ử A va B lân l ̀ ̀ ượt la 2s ̀ x va 2p ̀ 4. Biêt răng phân l ́ ̀ ớp 2s cua 2 ̉ nguyên tử A va B h ̀ ơn kem nhau chi 1 electron. Hai nguyên tô A ,B lân l ́ ̉ ́ ̀ ượt là A. Li và O. B. Na va Cl. ̀ C. Na va S. ̀ D. Mg va Cl. ̀ 21. Dãy nào sau đây chứa các phân lớp electron đã bão hòa A. s2, p6, d10, f10. B. s2, p6, d10, f14. C. s1, p3, d5, f7. D. s1, p4, d10, f14. 22. Cấu hình electron của nguyên tử P(Z=15) là A. 1s22s22p63s23p2 B. 1s22s22p63s23p3 C. 1s22s22p63s23p4 D. 1s22s22p63s23p5 23. Nguyên tố có Z= 19 thuộc loại nguyên tố A. p. B. d. C. s. D. f. 24. Nguyên tử có đườ ng kính gấ p 10000 l ần đườ ng kính hạ t nhân .Nế u phóng đạ i hạ t nhân thành quả bóng có đườ ng kính 9 cm thì đườ ng kính nguyên tử là A. 450 m. B. 900 m. C. 180 m. D. 600 m. 25. Kí hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho một nguyên tử của một nguyên tố hóa học vì nó cho biết A. Số khối A và số hiệu nguyên tử Z. B. Số hiệu nguyên tử. C. Nguyên tử khối của nguyên tử. D. Số khối A. 26. Đường kính nguyên tử và hạt nhân có kích thước vào khoảng A. 108 m và 1011m. B. 1012 m và 1014m. C. 109 m và 1012m. D. 101 nm và 105 nm. 27. Một nguyên tử M có 19 electron và 20 nơtron. Kí hiệu của nguyên tử M là 39 19 19 20 A. 19 M B. 20 M C. 39 M D. 19 M 28. Một nguyên tử có cấu hình electron lớp ngoài cùng : 2s22p5 nguyên tử có số proton là A. 5. B. 17. C. 7. D. 9. 29. Tổng số hạt proton,nơtron và electron trong một nguyên tử của một nguyên tố là 13. Nguyên tố đó là nguyên tố A. p. B. s. C. d. D. f. 30. Cho 2 nguyên tử 11X va ̀19Y hai nguyên tử nay co đăc điêm giông nhau la ̀ ́ ̣ ̉ ́ ̀ A. La 2 nguyên t ̀ ử cua 2 nguyên tô phi kim . ̉ ́ ́ ớp electron. B. Co cung sô l ́ ̀ C. Co cung sô electron ́ ̀ ́ ở lơp ngoai cung. ́ ̀ ̀ D. La 2 nguyên t ̀ ử cua 2 nguyên tô khi hiêm. ̉ ́ ́ ́ 31. 21Sc co câu hinh electron la ́ ́ ̀ ̀ A. 1s22s22p63s23p63d24s1. B. 1s22s22p63s23p64s23d1. C. 1s22s22p63s23p63d14s2. D. 1s22s22p63s23p63d3. ́ ̉ 32. Cho cac phat biêu sau: ́ 1. Cac electron trên 1 phân l ́ ơp co m ́ ́ ưc năng l ́ ượng băng nhau. ̀ 2. Cac electron trên cung 1 l ́ ̀ ơp co m ́ ́ ưc năng l ́ ượng gân băng nhau. ̀ ̀ ́ ̀ ̣ ̉ ̀ ̣ ́ ́ ̣ ̀ ững nguyên tử co cung sô proton nh 3. Cac đông vi cua cung môt nguyên tô hoa hoc la nh ́ ̀ ́ ưng khac nhau ́ ̀ ́ ơtron. vê sô n 4. Trong nguyên tử sô electron luôn băng sô n ́ ̀ ́ ơtron. Cać phat́ biêủ sai là A. 1,2,3. B. 4. C. 1,3,4. D. 2,3,4.
- Trang 1/2 - Mã đề: 277 Trương ̀ THPT CưMgar Đề kiểm tra 1 tiết số 1 Năm học 20152016 Tổ Hoa ́ Hoc̣ Môn: Hoá Hoc̣ lơp ́ 10 (Th ời gian: 45 phút) Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .L ớp: 10A . . . ( Cho biêt́ :Na=23,K=39,Ba=137,Al=27,C=12,S=32,H=1,N=14,Ca=40,Mg=24,O=16) Lưu ý: Học sinh không được dùng bảng hệ thống tuần hoàn Mã đề: 209 ́ ̉ ́ ̉ 1. Biêt thê tich cua 1 nguyên tử kẽm băng 10,3.10 ̀ 24 ̉ cm3,ban kinh gân đung cua nguyên t ́ ́ ̀ ́ ử kẽm là A. 1,35.10 m. 8 B. 3,14.10 m. 8 C. 3.108cm. D. 1,35.108 cm. 2. Kí hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho một nguyên tử của một nguyên tố hóa học vì nó cho biết A. Nguyên tử khối của nguyên tử. B. Số hiệu nguyên tử. C. Số khối A. D. Số khối A và số hiệu nguyên tử Z. 3. Nguyên tử cua nguyên tô hoa hoc A co sô khôi la 24,câu hinh electron la 1s ̉ ́ ́ ̣ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̣ ̀ 22s22p63s2. Hat nhân nguyên tử A có A. 14 proton va 13 n ̀ ơtron. B. 12 electron va 12 n ̀ ơtron. C. 12 proton va 12 n ̀ ơtron. D. 13 proton va 13 n ̀ ơtron. 4. Một nguyên tử M có 19 electron và 20 nơtron. Kí hiệu của nguyên tử M là 19 39 20 19 A. 20 M B. 19 M C. 19 M D. 39 M ́ ơn vi điên tich hat nhân cua nguyên t 5. Sô đ ̣ ̣ ́ ̣ ̉ ử photpho la 15. Trong nguyên t ̀ ử photpho,sô electron ́ ở phân mức năng lượng cao nhât lá ̀ A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. 6. Cho 2 nguyên tử 11X va ̀19Y hai nguyên tử nay co đăc điêm giông nhau la ̀ ́ ̣ ̉ ́ ̀ A. La 2 nguyên t ̀ ử cua 2 nguyên tô khi hiêm. ̉ ́ ́ ́ B. Co cung sô electron ́ ̀ ́ ở lơp ngoai cung. ́ ̀ ̀ C. Co cung sô l ́ ̀ ́ ớp electron. D. La 2 nguyên t ̀ ử cua 2 nguyên tô phi kim . ̉ ́ ́ ̀ ̉ 7. Câu hinh electron cua Cu(Z=29) la ̀ A. 1s22s22p63s23p64s23d9. B. 1s22s22p63s23p64s13d10. C. 1s22s22p63s23p63d94s2. D. 1s22s22p63s23p63d104s1. 8. Số electron tối đa của lớp M(n=3) là A. 9. B. 18. C. 16. D. 3. 9. Đường kính nguyên tử và hạt nhân có kích thước vào khoảng A. 1012 m và 1014m. B. 109 m và 1012m. C. 108 m và 1011m. D. 101 nm và 105 nm. 37 35 10. Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bền: 17 Cl chiếm 24,23% tổng số nguyên tử, còn lại là 17 Cl . Thành phần 37 % theo khối lượng của 17 Cl trong HClO4 (vôùi H laø ñoàng vò 11H, 16O,ACl=35,5) là A. 8,92%. B. 8,17%. C. 9,24%. D. 9,18%. 11. Dãy nào sau đây chứa các phân lớp electron đã bão hòa A. s1, p4, d10, f14. B. s1, p3, d5, f7. C. s2, p6, d10, f14. D. s2, p6, d10, f10. 12. Trong nguyên tử X có tổng số hạt cơ bản là 40. Biết số khối của hạt nhân nguyên tử X là 27. Nguyên tử của nguyên tố A. Không xác định được. B. Kim loại. C. Phi kim. D. Khí hiếm 13. Câu hinh electron l ́ ̀ ơp ngoai cung cua 2 nguyên t ́ ̀ ̀ ̉ ử A va B lân l ̀ ̀ ượt la 2s ̀ va 2p x ̀ 4. Biêt răng phân l ́ ̀ ớp 2s cua 2 ̉ nguyên tử A va B h ̀ ơn kem nhau chi 1 electron. Hai nguyên tô A ,B lân l ́ ̉ ́ ̀ ượt là A. Mg va Cl. ̀ B. Na va Cl. ̀ C. Li và O. D. Na va S.̀ 14. Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 2 lớp,lớp thứ hai có 7 electron. số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử của nguyên tố X là A. 17. B. 7. C. 9. D. 8. 15. Nguyên tử có đườ ng kính gấ p 10000 l ần đườ ng kính hạ t nhân .Nế u phóng đạ i hạ t nhân thành quả bóng có đườ ng kính 9 cm thì đườ ng kính nguyên tử là A. 450 m. B. 180 m. C. 600 m. D. 900 m.
- Trang 1/2 - Mã đề: 277 16. Nguyên tử nao sau đây co 7 electron ̀ ́ ở lơp ngoai cung? ́ ̀ ̀ A. 6C. B. 13Al. C. 11Na. D. 17Cl. 17. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là A. electron và proton. B. proton và nơtron,electron. C. nơtron và electron. D. proton và nơtron. 18. Cho cấu hình electron: 1s 2s 2p 3s 3p là cấu hình của nguyên tử 2 2 6 2 4 A. không xác định được. B. Phi kim. C. khí hiếm. D. Kim loại. 19. Tổng số hạt proton,nơtron và electron trong một nguyên tử của một nguyên tố là 13. Nguyên tố đó là nguyên tố A. s. B. p. C. f. D. d. 20. Một nguyên tử có cấu hình electron lớp ngoài cùng : 2s22p5 nguyên tử có số proton là A. 17. B. 7. C. 5. D. 9. ́ ượng riêng cua n 21. Cho biêt khôi l ́ ̉ ước la 1g/ml. Sô nguyên t ̀ ́ ử oxi co trong 1ml n ́ ước là A. 6,02.10 . 23 B. 1,3378.10 .23 C. 3,346.10 . 22 D. 5,35.1020. 22. Cấu hình electron của nguyên tử P(Z=15) là A. 1s22s22p63s23p5 B. 1s22s22p63s23p4 C. 1s22s22p63s23p2 D. 1s22s22p63s23p3 39 X ; 147Y ; 19 40 M 41 T; 23. Cho 4 nguyên tử: . Nhưng nguyên tử nao la cac đông vi cua môt nguyên tô? ̣ ̉ ̣ 19 19 ̃ ̀ ̀ ́ ̀ ́ A. X,M,T. B. Y,M,T. C. X,Y. D. X,Y,T. 24. Sô nguyên t ́ ử co trong 0,2 mol Ag la ́ ̀ A. 0,602.1023. B. 60,2.1023. C. 6,02.1023. D. 1,204.1023. 25. Nguyên tố có Z= 19 thuộc loại nguyên tố A. s. B. f. C. p. D. d. 26. 21Sc co câu hinh electron la ́ ́ ̀ ̀ A. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s . 2 2 6 2 6 1 2 B. 1s22s22p63s23p64s23d1. C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d . 2 2 6 2 6 3 D. 1s22s22p63s23p63d24s1. 27. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng electron ở các phân lớp p là 11. X co câu hinh electron la ́ ́ ̀ ̀ A. 1s 2s 2p 3s 3p . 2 2 6 2 3 B. 1s 2s 2p 3s 3p . 2 2 6 2 5 C. 1s 2s 2p 3s 3p . 2 2 6 2 6 D. 1s 2s 2p 3s 3p . 2 2 6 2 4 27 ́ ́ ̣ ̀13 Al . Sô n 28. Nguyên tử nhôm co ki hiêu la ́ ơtron cua nguyên t ̉ ử nhôm là A. 13. B. 14. C. 27. D. 40. 29. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là A. proton và nơtron,electron. B. electron và proton. C. nơtron và electron. D. proton và nơtron. ́ ̉ 30. Cho cac phat biêu sau: ́ 1. Cac electron trên 1 phân l ́ ơp co m ́ ́ ưc năng l ́ ượng băng nhau. ̀ 2. Cac electron trên cung 1 l ́ ̀ ơp co m ́ ́ ưc năng l ́ ượng gân băng nhau. ̀ ̀ ́ ̀ ̣ ̉ ̀ ̣ ́ ́ ̣ ̀ ững nguyên tử co cung sô proton nh 3. Cac đông vi cua cung môt nguyên tô hoa hoc la nh ́ ̀ ́ ưng khac nhau ́ ̀ ́ ơtron. vê sô n 4. Trong nguyên tử sô electron luôn băng sô n ́ ̀ ́ ơtron. Cać phat́ biêủ sai là A. 1,2,3. B. 1,3,4. C. 2,3,4. D. 4. 15 14 31. Nguyên tử nitơ có hai đồng vị bền: 7 N và 7 N . Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố nitơ là 14,0037. 15 Thành phần phần trăm đồng vị 7 N là A. 0,37% . B. 50%. C. 27%. D. 99,63% . ̣ ơ ban câu tao nên l 32. Hat c ̉ ́ ̣ ớp vo nguyên t ̉ ử là A. nơtron. B. proton. C. electron. D. nơtron va proton. ̀
- Trang 1/2 - Mã đề: 277 Trương ̀ THPT CưMgar Đề kiểm tra 1 tiết số 1 Năm học 20152016 Tổ Hoa ́ Hoc̣ Môn: Hoá Hoc̣ lơp ́ 10 (Th ời gian: 45 phút) Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .L ớp: 10A . . . ( Cho biêt́ :Na=23,K=39,Ba=137,Al=27,C=12,S=32,H=1,N=14,Ca=40,Mg=24,O=16) Lưu ý: Học sinh không được dùng bảng hệ thống tuần hoàn Mã đề: 243 1. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là A. electron và proton. B. nơtron và electron. C. proton và nơtron,electron. D. proton và nơtron. 2. Nguyên tử nao sau đây co 7 electron ̀ ́ ở lơp ngoai cung? ́ ̀ ̀ A. 11Na. B. 13Al. C. 6C. D. 17Cl. 3. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là A. electron và proton. B. proton và nơtron,electron. C. nơtron và electron. D. proton và nơtron. 4. Một nguyên tử có cấu hình electron lớp ngoài cùng : 2s22p5 nguyên tử có số proton là A. 9. B. 17. C. 5. D. 7. 5. Cho 2 nguyên tử 11X va ̀19Y hai nguyên tử nay co đăc điêm giông nhau la ̀ ́ ̣ ̉ ́ ̀ A. La 2 nguyên t ̀ ử cua 2 nguyên tô khi hiêm. ̉ ́ ́ ́ B. Co cung sô l ́ ̀ ́ ớp electron. C. La 2 nguyên t ̀ ử cua 2 nguyên tô phi kim . ̉ ́ D. Co cung sô electron ́ ̀ ́ ở lơp ngoai cung. ́ ̀ ̀ 6. Đường kính nguyên tử và hạt nhân có kích thước vào khoảng A. 101 nm và 105 nm. B. 1012 m và 1014m. C. 108 m và 1011m. D. 109 m và 1012m. ́ ̉ ́ ̉ 7. Biêt thê tich cua 1 nguyên t ử kẽm băng 10,3.10 ̀ 24 ̉ cm3,ban kinh gân đung cua nguyên t ́ ́ ̀ ́ ử kẽm là A. 1,35.10 m. 8 B. 3,14.10 m. 8 C. 1,35.10 cm. 8 D. 3.10 cm. 8 8. Sô nguyên t ́ ử co trong 0,2 mol Ag la ́ ̀ A. 0,602.1023. B. 6,02.1023. C. 1,204.1023. D. 60,2.1023. 9. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng electron ở các phân lớp p là 11. X co câu hinh electron lá ́ ̀ ̀ A. 1s22s22p63s23p5. B. 1s22s22p63s23p4. C. 1s22s22p63s23p6. D. 1s22s22p63s23p3. 10. 21Sc co câu hinh electron la ́ ́ ̀ ̀ A. 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d . B. 1s22s22p63s23p63d3. C. 1s22s22p63s23p63d24s1. D. 1s22s22p63s23p63d14s2. 2 2 6 2 6 2 1 37 35 11. Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bền: 17 Cl chiếm 24,23% tổng số nguyên tử, còn lại là 17 Cl . Thành phần 37 % theo khối lượng của 17 Cl trong HClO4 (vôùi H laø ñoàng vò 11H, 16O,ACl=35,5) là A. 9,18%. B. 9,24%. C. 8,92%. D. 8,17%. 12. Tổng số hạt proton,nơtron và electron trong một nguyên tử của một nguyên tố là 13. Nguyên tố đó là nguyên tố A. s. B. p. C. d. D. f. 13. Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 2 lớp,lớp thứ hai có 7 electron. số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử của nguyên tố X là A. 9. B. 7. C. 17. D. 8. 14. Câu hinh electron l ́ ̀ ơp ngoai cung cua 2 nguyên t ́ ̀ ̀ ̉ ử A va B lân l ̀ ̀ ượt la 2s ̀ va 2p x ̀ 4. Biêt răng phân l ́ ̀ ớp 2s cua 2 ̉ nguyên tử A va B h ̀ ơn kem nhau chi 1 electron. Hai nguyên tô A ,B lân l ́ ̉ ́ ̀ ượt là A. Mg va Cl. ̀ B. Li và O. C. Na va S. ̀ D. Na va Cl. ̀ ́ ơn vi điên tich hat nhân cua nguyên t 15. Sô đ ̣ ̣ ́ ̣ ̉ ử photpho la 15. Trong nguyên t ̀ ử photpho,sô electron ́ ở phân mức năng lượng cao nhât la ́ ̀ A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. 16. Nguyên tử cua nguyên tô hoa hoc A co sô khôi la 24,câu hinh electron la 1s ̉ ́ ́ ̣ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̣ ̀ 2s22p63s2. Hat nhân nguyên t 2 ử A có A. 13 proton va 13 n ̀ ơtron. B. 14 proton va 13 n ̀ ơtron. C. 12 proton va 12 n ̀ ơtron. D. 12 electron va 12 n ̀ ơtron.
- Trang 1/2 - Mã đề: 277 17. Số electron tối đa của lớp M(n=3) là A. 3. B. 9. C. 18. D. 16. 18. Một nguyên tử M có 19 electron và 20 nơtron. Kí hiệu của nguyên tử M là 20 19 19 39 A. 19 M B. 39 M C. 20 M D. 19 M 39 X ; 147Y ; 19 40 M 41 T; 19. Cho 4 nguyên tử: . Nhưng nguyên tử nao la cac đông vi cua môt nguyên tô? ̣ ̉ ̣ 19 19 ̃ ̀ ̀ ́ ̀ ́ A. X,Y. B. Y,M,T. C. X,Y,T. D. X,M,T. 20. Cho biêt khôi l ́ ́ ượng riêng cua n ̉ ước la 1g/ml. Sô nguyên t ̀ ́ ử oxi co trong 1ml n ́ ước là A. 6,02.1023. B. 3,346.1022. C. 1,3378.1023. D. 5,35.1020. 21. Cho cấu hình electron: 1s22s22p63s23p4 là cấu hình của nguyên tử A. Kim loại. B. Phi kim. C. không xác định được. D. khí hiếm. 22. Dãy nào sau đây chứa các phân lớp electron đã bão hòa A. s1, p4, d10, f14. B. s2, p6, d10, f10. C. s1, p3, d5, f7. D. s2, p6, d10, f14. 15 14 23. Nguyên tử nitơ có hai đồng vị bền: 7 N và 7 N . Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố nitơ là 14,0037. 15 Thành phần phần trăm đồng vị 7 N là A. 27%. B. 50%. C. 0,37% . D. 99,63% . 24. Trong nguyên tử X có tổng số hạt cơ bản là 40. Biết số khối của hạt nhân nguyên tử X là 27. Nguyên tử của nguyên tố A. Khí hiếm B. Phi kim. C. Không xác định được. D. Kim loại. 25. Cấu hình electron của nguyên tử P(Z=15) là A. 1s22s22p63s23p5 B. 1s22s22p63s23p3 C. 1s22s22p63s23p2 D. 1s22s22p63s23p4 26. Nguyên tố có Z= 19 thuộc loại nguyên tố A. d. B. s. C. f. D. p. 27. Kí hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho một nguyên tử của một nguyên tố hóa học vì nó cho biết A. Nguyên tử khối của nguyên tử. B. Số khối A. C. Số khối A và số hiệu nguyên tử Z. D. Số hiệu nguyên tử. 27 ́ ́ ̣ ̀13 Al . Sô n 28. Nguyên tử nhôm co ki hiêu la ́ ơtron cua nguyên t ̉ ử nhôm là A. 14. B. 40. C. 27. D. 13. ̣ ơ ban câu tao nên l 29. Hat c ̉ ́ ̣ ớp vo nguyên t ̉ ử là A. electron. B. proton. C. nơtron va proton. ̀ D. nơtron. ́ ̉ 30. Cho cac phat biêu sau: ́ 1. Cac electron trên 1 phân l ́ ơp co m ́ ́ ưc năng l ́ ượng băng nhau. ̀ 2. Cac electron trên cung 1 l ́ ̀ ơp co m ́ ́ ưc năng l ́ ượng gân băng nhau. ̀ ̀ ́ ̀ ̣ ̉ ̀ ̣ 3. Cac đông vi cua cung môt nguyên tô hoa hoc la nh ́ ́ ̣ ̀ ững nguyên tử co cung sô proton nh ́ ̀ ́ ưng khac nhau ́ ̀ ́ ơtron. vê sô n 4. Trong nguyên tử sô electron luôn băng sô n ́ ̀ ́ ơtron. Cać phat́ biêủ sai là A. 1,2,3. B. 1,3,4. C. 2,3,4. D. 4. 31. Nguyên tử có đườ ng kính gấ p 10000 l ần đườ ng kính hạ t nhân .Nế u phóng đạ i hạ t nhân thành quả bóng có đườ ng kính 9 cm thì đườ ng kính nguyên tử là A. 180 m. B. 450 m. C. 600 m. D. 900 m. ́ ̀ ̉ 32. Câu hinh electron cua Cu(Z=29) la ̀ A. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s . B. 1s 2s 2p63s23p64s13d10. 2 2 6 2 6 10 1 2 2 C. 1s22s22p63s23p63d94s2. D. 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d . 2 2 6 2 6 2 9
- Trang 1/2 - Mã đề: 277 Trương ̀ THPT CưMgar Đề kiểm tra 1 tiết sô 1 Năm học 20152016 Tổ Hoa ́ Hoc̣ Môn: Hoá Hoc̣ lơp ́ 10 (Th ời gian: 45 phút) Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .L ớp: 10A . . . ( Cho biêt́ :Na=23,K=39,Ba=137,Al=27,C=12,S=32,H=1,N=14,Ca=40,Mg=24,O=16) Lưu ý: Học sinh không được dùng bảng hệ thống tuần hoàn Đáp án mã đề: 141 01. - / - - 09. - / - - 17. - - - ~ 25. ; - - - 02. ; - - - 10. ; - - - 18. ; - - - 26. - - - ~ 03. - - - ~ 11. - - = - 19. - / - - 27. - / - - 04. - - = - 12. - - - ~ 20. ; - - - 28. ; - - - 05. ; - - - 13. ; - - - 21. - / - - 29. - - - ~ 06. ; - - - 14. - - - ~ 22. ; - - - 30. - / - - 07. - / - - 15. - - = - 23. - - = - 31. - / - - 08. - / - - 16. ; - - - 24. - - = - 32. - - - ~ Đáp án mã đề: 175 01. - - - ~ 09. - - = - 17. ; - - - 25. ; - - - 02. - - - ~ 10. ; - - - 18. - - = - 26. - - - ~ 03. ; - - - 11. - - - ~ 19. - - = - 27. ; - - - 04. - - - ~ 12. - / - - 20. ; - - - 28. - - - ~ 05. ; - - - 13. - - - ~ 21. - / - - 29. - / - - 06. ; - - - 14. - - - ~ 22. - / - - 30. - - = - 07. - - = - 15. - - = - 23. - - = - 31. - - = - 08. - - = - 16. - - - ~ 24. - / - - 32. - / - - Đáp án mã đề: 209 01. - - - ~ 09. - - - ~ 17. - / - - 25. ; - - - 02. - - - ~ 10. ; - - - 18. - / - - 26. ; - - - 03. - - = - 11. - - = - 19. ; - - - 27. - / - - 04. - / - - 12. - / - - 20. - - - ~ 28. - / - - 05. - - - ~ 13. - - = - 21. - - = - 29. - - - ~ 06. - / - - 14. - - = - 22. - - - ~ 30. - - - ~ 07. - - - ~ 15. - - - ~ 23. ; - - - 31. ; - - -
- Trang 1/2 - Mã đề: 277 08. - / - - 16. - - - ~ 24. - - - ~ 32. - - = - Đáp án mã đề: 243 01. - - - ~ 09. ; - - - 17. - - = - 25. - / - - 02. - - - ~ 10. - - - ~ 18. - - - ~ 26. - / - - 03. - / - - 11. - - = - 19. - - - ~ 27. - - = - 04. ; - - - 12. ; - - - 20. - / - - 28. ; - - - 05. - - - ~ 13. ; - - - 21. - / - - 29. ; - - - 06. ; - - - 14. - / - - 22. - - - ~ 30. - - - ~ 07. - - = - 15. - / - - 23. - - = - 31. - - - ~ 08. - - = - 16. - - = - 24. - - - ~ 32. ; - - -
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 001
5 p | 99 | 6
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán
3 p | 81 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 015
3 p | 104 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 011
3 p | 99 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển
2 p | 87 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 005
5 p | 85 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 016
4 p | 63 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 002
4 p | 70 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 014
4 p | 80 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 013
4 p | 94 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 012
4 p | 66 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 003
4 p | 85 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 010
4 p | 100 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 004
4 p | 100 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 008
4 p | 95 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 007
5 p | 80 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 006
4 p | 101 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 009
5 p | 63 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn