Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học lớp 10 NC năm 2016-2017 - THPT Chu Văn An - Mã đề 359
lượt xem 1
download
Sau đây là Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học lớp 10 NC năm 2016-2017 - THPT Chu Văn An - Mã đề 359 giúp các bạn học sinh tự đối chiếu, đánh giá sau khi thử sức mình với đề thi. Cùng tham khảo nhé.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học lớp 10 NC năm 2016-2017 - THPT Chu Văn An - Mã đề 359
- TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Năm học 2016 2017 MÔN: HÓA HỌC 10_CT NÂNG CAO_BÀI 1 Thời gian: 45 phút (30 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 359 Họ, tên thí sinh:.......................................................................................................S ố b áo danh:............................................. Thí sinh KHÔNG được sử dụng Bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học Câu 1: Cấu hình electron của nguyên tử Na là: A. 1s22s22p63s1. B. 1s22s22p7. C. 1s22s22p63s23p63d34s2. D. 1s22s22p53s2. Câu 2: Cho biết sắt có số hiệu nguyên tử là 26. Cấu hình electron của nguyên tử Fe, ion Fe2+ , ion Fe3+ lần lượt là: A. [Ar] 4s23d6 ; [Ar] 3d6 ; [Ar] 3d5 B. [Ar] 3d64s2 ; [Ar] 3d6 ; [Ar] 3d5 C. [Ar] 3d64s2 ; [Ar] 3d54s1 ; [Ar] 3d5 D. [Ar] 3d64s2 ; [Ar] 3d64s2 ; [Ar] 3d34s2 Câu 3: Nguyên tố Magie có 2 đồng vị 24Mg và 25Mg, nguyên tử khối trung bình của Magie là 24,31. Thành phần phần trăm về khối lượng của 24Mg trong Mg(OH)2 là bao nhiêu? Biết AO=16, AH=1. A. 28,4%. B. 41,4%. C. 31%. D. 69%. Câu 4: Trong nước, hiđro chủ yếu tồn tại 2 đồng vị là 11 H và 12 H . Biết nguyên tử khối trung bình của hiđro trong H2O nguyên chất là 1,008 và của oxi là 16. Số nguyên tử của đồng vị 12 H trong 1ml nước là: A. 5,35.1020. B. 5,33.1020. C. 3,53.1020. D. Tất cả đều sai. Câu 5: Phân lớp electron cuối cùng của 2 nguyên tử A, B lần lượt là 3p, 4s. Tổng số electron của 2 phân lớp này là 5, hiệu số electron của 2 phân lớp này là 3. Số đơn vị điện tích hạt nhân của hai nguyên tử A và B là: A. 16 và 20. B. 17 và 29. C. 17 và 21. D. 16 và 24. Câu 6: Cấu hình electron của 4 nguyên tố: 2 2 5 2 2 6 1 2 2 6 2 1 2 2 4 9X: 1s 2s 2p ; 11Y: 1s 2s 2p 3s ; 13Z: 1s 2s 2p 3s 3p ; 8T: 1s 2s 2p Bốn ion tương ứng với 4 nguyên tố trên là: A. X─, Y2─ , Z3+, T+. B. X+, Y2+, Z+, T─. C. X─, Y+, Z3+, T2─. D. X+, Y+, Z+, T2+. Câu 7: Ion nào sau đây không có cấu hình của khí hiếm ? A. Ca2+ . B. K+. C. Cl D. Cu2+. Câu 8: Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt p,n,e bằng 266. Trong hạt nhân, số hạt không mang điện chiếm 60% tổng số hạt. Số đơn vị điện tích hạt nhân của R là? A. 114. B. 88. C. 76. D. 159. Câu 9: Cho Đồng có 2 đồng vị 63Cu và 65Cu, tỉ lệ số nguyên tử của 2 đồng vị này lần lượt là: 8/3. Nguyên tử khối trung bình của đồng là: A. 64,45. B. 63,54. C. 63,62. D. 64,00. Câu 10: Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết kém chặt chẽ với hạt nhân nhất? A. Lớp N. B. Lớp L. C. Lớp K. D. Lớp M. Câu 11: Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong 2 nguyên tử của nguyên tố X và Y là 96, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 32. Số hạt mang điện của nguyên tử Y nhiều hơn của X là 16. X và Y lần lượt là: A. Al và Mg. B. Fe và Mg. C. Mg và Ca. D. Kết quả khác. Câu 12: Tổng số hạt mang điện trong ion AB32 là 62. Số hạt mang điện trong nguyên tử A nhiều hơn số hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử B là 4. Số hiệu nguyên tử A, B lần lượt là: A. 8 và 12. B. 6 và 8. C. 7 và 8. D. 8 và 15. Câu 13: Cho các nguyên tố 4 X , 15Y , 17 Z , 10T . Các nguyên tố có cùng số lớp electron là: A. X và Z; Y và T B. X và Y; T và Z C. X và T; Y và Z D. Tất cả đều sai Câu 14: Trong nguyên tử, các electron quyết định tính chất kim loại, phi kim hay khí hiếm là: A. Các electron lớp K ( lớp gần hạt nhân nhất ). B. Các electron lớp M. C. Các electron lớp L. D. Các electron lớp ngoài cùng. Trang 1/3 Mã đề thi 359
- Câu 15: Cho các phát biểu nào sau đây: 1. Không có nguyên tố nào mà nguyên tử có lớp ngoài cùng nhiều hơn 8 electron. 2. Trong cùng một phân lớp, các electron sẽ được phân bố trên các obitan sao cho các electron độc thân tối đa và các electron này phải có chiều tự quay khác nhau. 3. Có nguyên tố, nguyên tử có lớp ngoài cùng bền vững với 2 electron. 4. Obitan nguyên tử là vùng không gian xung quanh hạt nhân ở đó xác suất có mặt electron là lớn nhất. 5. Mỗi obitan nguyên tử chứa tối đa 2 electron với spin cùng chiều. 6. Mỗi obitan nguyên tử chứa tối đa 2 electron với spin ngược chiều. Số phát biểu đúng là: A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 16: Trong các cấu hình electron sau, cấu hình nào viết sai? 2 2 1 1 1 1 2 1 2 1 A. 1s2 2s2 2 p x 2 p y 2 p z . B. 1s2 2s2 2 p x 2 p y 2 p z . C. 1s2 2s2 2 p x 2 p y 2 p 1z . D. 1s2 2s2 2 p x 2 p y . Câu 17: Anion X2 có chình electron lớp ngoài cùng là 2s22p6. Cấu hình e của nguyên tử X là: A. 1s22s22p4. B. 1s22s22p63s2. C. 1s22s22p6. D. 1s22s12p5. Câu 18: Nguyên tử sắt có bán kính 1,28A0, khối lượng mol là 56g/mol. Tính khối lượng riêng của sắt? Biết trong tinh thể, các nguyên tử sắt chiếm 74% thể tích tinh thể, còn lại là khe trống. A. 12,12g/ cm3. B. 14,3g/ cm3. C. 6,37g/ cm3. D. 7,83g/cm3. Câu 19: Tính bán kính gần đúng của nguyên tử A? Biết thể tích của 1 mol nguyên tử A bằng 25,87cm3. A. 4,3 A0. B. 2,17 A0. C. 6,17 A0. D. 9,3 A0. Câu 20: Tổng số hạt nhân nguyên tử của một nguyên tố là 40. Biết số hạt nơtron lớn hơn số hạt pronton là 1. Cho biết nguyên tố trên thuộc loại nguyên tố nào? A. nguyên tố d B. nguyên tố p C. nguyên tố s D. nguyên tố f Câu 21: Nguyên tử của nguyên tố R có 4 lớp electron, lớp ngoài cùng có 1electron. Vậy số hiệu nguyên tử của nguyên tố R là: A. 16 hoặc 19. B. 19 hoặc 24 hoặc 29. C. 19 hoặc 23 hoặc 17. D. 15 hoặc 17. Câu 22: Nếu biết số thứ tự của lớp electron là n thì ta có thể tính được số obitan tối đa (N) trên lớp đó theo công thức: n2 n A. N=n2. B. N . C. N . D. N=2n2. 2 2 Câu 23: Oxi có 3 đồng vị là: O; O; O. Hidro có 3 đồng vị là: 1H; 2H; 3H. Từ các đồng vị trên có thể tạo thành bao 16 17 18 nhiêu lại phân tử H2O? A. 18. B. 12. C. 9. D. 24. Câu 24: Số e, p, n của ion 65Cu2+ lần lượt là: A. 29, 29, 36. B. 27, 27, 36. C. 27, 29, 36. D. 27, 29, 38. Câu 25: Trong phân tử MX2 có tổng số hạt p,n,e là 294, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 66 hạt. Số khối của M nhỏ hơn số khối của X là 39. Tổng số hạt p,n,e trong nguyên tử X nhiều hơn trong nguyên tử M là 54 hạt. Số khối của M, X lần lượt là: A. 42, 81. B. 40, 80. C. 40, 79. D. 41, 80. Câu 26: Cho biết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau: X: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 Y: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s2 4p5 Z: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 Kết luận đúng là: A. X, Y là kim loại, Z là khí hiếm. B. X là kim loại, Y là phi kim, Z là khí hiếm. C. X, Y, Z là phi kim. D. X, Y là phi kim, Z là khí hiếm. Câu 27: Điều khẳng định nào sau đây là sai? A. Hạt nhân của mọi nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, nơtron. B. Trong nguyên tử số hạt proton bằng số hạt electron. C. Số khối A là tổng số proton (Z) và tổng số nơtron (N). D. Nguyên tử thường được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, nơtron. Câu 28: Biết 1mol nguyên tử Na có khối lượng 23 gam. Tìm số hạt electron có trong 3,45 gam Na? Trang 2/3 Mã đề thi 359
- 23 22 23 24 A. 9,00.10 . B. 6,02.10 . C. 9,94.10 . D. 2,00.10 . Câu 29: Đặc điểm của các obitan p trong cùng một phân lớp: 1. Cùng có sự định hướng trong không gian. 2. Khác nhau về sự định hướng trong không gian. 3. Có cùng mức năng lượng. 4. Khác nhau về mức năng lượng. 5. Số obitan trong phân lớp p là 3. 6. Số obitan trong phân lớp p là 6. Chọn những câu phát biểu đúng: A. 2; 3; 6. B. 1; 3; 6. C. 2; 3; 5. D. 2; 4; 6. Câu 30: Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử nguyên tố X là 21. Tổng số obitan nguyên tử (ô lượng tử) của nguyên tử nguyên tố đó là: A. 9. B. 7. C. 6. D. 5. HẾT Trang 3/3 Mã đề thi 359
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án
31 p | 1342 | 127
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 có đáp án
36 p | 1847 | 117
-
Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết môn Tin học 6 năm 2017-2018 có đáp án
30 p | 1197 | 92
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa lớp 11 năm 2017-2018 có đáp án
45 p | 892 | 63
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 001
5 p | 100 | 6
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán
3 p | 81 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển
2 p | 87 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 011
3 p | 99 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 006
4 p | 101 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 002
4 p | 70 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 003
4 p | 85 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 004
4 p | 100 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 012
4 p | 67 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 010
4 p | 100 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 005
5 p | 85 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 008
4 p | 95 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 007
5 p | 80 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 009
5 p | 63 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn