intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học lớp 10 NC năm 2016-2017 - THPT Chu Văn An - Mã đề 482

Chia sẻ: Lạc Ninh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

39
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để trang bị kiến thức và thêm tự tin hơn khi bước vào kì thi sắp đến mời các bạn học sinh lớp 10 tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học lớp 10 NC năm 2016-2017 - THPT Chu Văn An - Mã đề 482. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học lớp 10 NC năm 2016-2017 - THPT Chu Văn An - Mã đề 482

  1. TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Năm học 2016 ­ 2017 MÔN: HÓA HỌC 10_CT NÂNG CAO_BÀI 1 Thời gian: 45 phút (30 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 482 Họ, tên thí sinh:.......................................................................................................S ố b áo  danh:............................................. Thí sinh KHÔNG được sử dụng Bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học Câu 1: Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong 2 nguyên tử của nguyên tố X và Y là 96, trong đó tổng số hạt mang   điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 32. Số hạt mang điện của nguyên tử Y nhiều hơn của X là 16. X và   Y lần lượt là: A. Al và Mg. B. Mg và Ca. C. Fe và Mg. D. Kết quả khác. Câu 2: Tổng số  hạt mang điện trong ion AB 32­ là 62. Số  hạt mang điện trong nguyên tử  A nhiều hơn số  hạt mang   điện trong hạt nhân nguyên tử B là 4. Số hiệu nguyên tử A, B lần lượt là: A. 8 và 12. B. 6 và 8. C. 7 và 8. D. 8 và 15. Câu 3: Phân lớp electron cuối cùng của 2 nguyên tử A, B lần lượt là 3p, 4s. Tổng số electron của 2 phân lớp này là 5,   hiệu số electron của 2 phân lớp này là 3. Số đơn vị điện tích hạt nhân của hai nguyên tử A và B là: A. 16 và 20. B. 17 và 29. C. 17 và 21. D. 16 và 24. Câu 4: Cho biết sắt có số hiệu nguyên tử là 26. Cấu hình electron của nguyên tử Fe, ion Fe2+ , ion Fe3+ lần lượt là: A. [Ar] 3d64s2 ;  [Ar] 3d54s1 ; [Ar] 3d5 B. [Ar] 3d64s2 ;  [Ar] 3d6 ; [Ar] 3d5 C. [Ar] 3d64s2 ;  [Ar] 3d64s2 ; [Ar] 3d34s2 D. [Ar] 4s23d6 ;  [Ar] 3d6 ; [Ar] 3d5 Câu 5: Nguyên tử  của nguyên tố  R có tổng số hạt p,n,e bằng 266. Trong hạt nhân, số  hạt không mang điện chiếm   60% tổng số hạt. Số đơn vị điện tích hạt nhân của R là? A. 114. B. 88. C. 76. D. 159. Câu 6: Đặc điểm của các obitan p trong cùng một phân lớp: 1. Cùng có sự định hướng trong không gian. 2. Khác nhau về sự định hướng trong không gian. 3. Có cùng mức năng lượng. 4. Khác nhau về mức năng lượng. 5. Số obitan trong phân lớp p là 3. 6. Số obitan trong phân lớp p là 6. Chọn những câu phát biểu đúng: A. 2; 3; 6. B. 1; 3; 6. C. 2; 3; 5. D. 2; 4; 6. Câu 7: Cấu hình electron của nguyên tử Na là: A. 1s22s22p53s2. B. 1s22s22p7. C. 1s22s22p63s1. D. 1s22s22p63s23p63d34s2. Câu 8: Cho các nguyên tố  4 X ,  15Y ,  17 Z ,  10T . Các nguyên tố có cùng số lớp electron là: A. X và T; Y và Z B. X và Y; T và Z C. X và Z; Y và T D. Tất cả đều sai Câu 9: Trong các cấu hình electron sau, cấu hình nào viết sai? 2 2 1 1 1 1 2 1 2 1 A. 1s2 2s2  2 p x 2 p y 2 p z . B. 1s2 2s2  2 p x 2 p y 2 p z . C. 1s2 2s2  2 p x 2 p y 2 p 1z . D. 1s2 2s2  2 p x 2 p y . Câu 10: Trong phân tử  MX2 có tổng số  hạt p,n,e là 294, trong đó số  hạt mang điện nhiều hơn số  hạt không mang  điện là 66 hạt. Số khối của M nhỏ hơn số khối của X là 39. Tổng số  hạt p,n,e trong nguyên tử  X nhiều hơn trong   nguyên tử M là 54 hạt. Số khối của M, X lần lượt là: A. 42, 81. B. 40, 79. C. 40, 80. D. 41, 80. Câu 11: Nếu biết số thứ  tự của lớp electron là n thì ta có thể  tính được số  obitan tối đa (N) trên lớp đó theo công   thức: n2 n A.  N . B.  N . C. N=n2. D. N=2n2. 2 2 Câu 12: Anion X2­ có chình electron lớp ngoài cùng là 2s22p6. Cấu hình e của nguyên tử X là: A. 1s22s22p4. B. 1s22s22p63s2. C. 1s22s22p6. D. 1s22s12p5. Câu 13: Cho Đồng có 2 đồng vị  63Cu và 65Cu, tỉ lệ số nguyên tử của 2 đồng vị này lần lượt là: 8/3. Nguyên tử  khối   trung bình của đồng là: A. 63,54. B. 63,62. C. 64,45. D. 64,00.                                                Trang 1/3 ­ Mã đề thi 482
  2. Câu 14: Cho các phát biểu nào sau đây:  1. Không có nguyên tố nào mà nguyên tử có lớp ngoài cùng nhiều hơn 8 electron.  2. Trong cùng một phân lớp, các electron sẽ được phân bố trên các obitan  sao cho các electron độc thân tối đa và   các electron này phải có chiều tự quay khác nhau.  3. Có nguyên tố, nguyên tử có lớp ngoài cùng bền vững với 2 electron. 4. Obitan nguyên tử là vùng không gian xung quanh hạt nhân ở đó xác suất có mặt electron là lớn nhất.  5. Mỗi obitan nguyên tử chứa tối đa 2 electron với spin cùng chiều.  6. Mỗi obitan nguyên tử chứa tối đa 2 electron với spin ngược chiều.  Số phát biểu đúng là: A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 15: Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử nguyên tố X là 21. Tổng số obitan nguyên tử (ô lượng tử)   của nguyên tử nguyên tố đó là: A. 9. B. 7. C. 6. D. 5. Câu 16: Trong nước, hiđro chủ yếu tồn tại 2 đồng vị là  11 H  và  12 H . Biết nguyên tử khối trung bình của hiđro trong  H2O nguyên chất là 1,008 và của oxi là 16. Số nguyên tử của đồng vị  12 H  trong 1ml nước là: A. 5,35.1020. B. 5,33.1020. C. 3,53.1020. D. Tất cả đều sai. Câu 17: Nguyên tử sắt có bán kính 1,28A0, khối lượng mol là 56g/mol. Tính khối lượng riêng của sắt? Biết trong tinh   thể, các nguyên tử sắt chiếm 74% thể tích tinh thể, còn lại là khe trống. A. 12,12g/ cm3. B. 14,3g/ cm3. C. 6,37g/ cm3. D. 7,83g/cm3. Câu 18: Số e, p, n của ion 65Cu2+ lần lượt là: A. 27, 29, 38. B. 27, 29, 36. C. 27, 27, 36. D. 29, 29, 36. Câu 19: Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết kém chặt chẽ với hạt nhân nhất? A. Lớp N. B. Lớp L. C. Lớp K. D. Lớp M. Câu 20: Nguyên tử của nguyên tố R có 4 lớp electron, lớp ngoài cùng có 1electron. Vậy số hiệu nguyên tử của nguyên  tố R là: A. 16 hoặc 19. B. 19 hoặc 24 hoặc 29. C. 19 hoặc 23 hoặc 17. D. 15 hoặc 17. Câu 21: Tính bán kính gần đúng của nguyên tử A? Biết thể tích của 1 mol nguyên tử A bằng 25,87cm3. A. 9,3 A0. B. 4,3 A0. C. 6,17 A0. D. 2,17 A0. Câu 22: Nguyên tố Magie có 2 đồng vị 24Mg và 25Mg, nguyên tử khối trung bình của Magie là 24,31. Thành phần  phần  trăm về khối lượng của 24Mg trong Mg(OH)2 là bao nhiêu? Biết AO=16, AH=1. A. 28,4%. B. 69%. C. 41,4%. D. 31%. Câu 23: Ion nào sau đây không có cấu hình của khí hiếm ? A. Ca2+ . B. K+. C. Cu2+. D. Cl­ Câu 24: Trong nguyên tử, các electron quyết định tính chất kim loại, phi kim hay khí hiếm là: A. Các electron lớp K ( lớp gần hạt nhân nhất ). B. Các electron lớp M. C. Các electron lớp ngoài cùng. D. Các electron lớp L. Câu 25: Cho biết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau: X: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 Y: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s2 4p5 Z: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 Kết luận đúng là: A. X, Y là kim loại, Z là khí hiếm. B. X là kim loại, Y là phi kim, Z là khí hiếm. C. X, Y, Z là phi kim. D. X, Y là phi kim, Z là khí hiếm. Câu 26: Biết 1mol nguyên tử Na có khối lượng 23 gam. Tìm số hạt electron có trong 3,45 gam Na? 23 22 23 24 A. 9,00.10 . B. 6,02.10 . C. 9,94.10 . D. 2,00.10 . Câu 27: Oxi có 3 đồng vị là: 16O; 17O; 18O. Hidro có 3 đồng vị là: 1H; 2H; 3H. Từ các đồng vị trên có thể tạo thành bao   nhiêu lại phân tử H2O? A. 12. B. 24. C. 18. D. 9. Câu 28: Cấu hình electron của 4 nguyên tố: 2 2 5 2 2 6 1 2 2 6 2 1 2 2 4 9X: 1s 2s 2p  ;  11Y: 1s 2s 2p 3s  ;   13Z: 1s 2s 2p 3s 3p   ;  8T: 1s 2s 2p Bốn ion tương ứng với 4 nguyên tố trên là:                                                Trang 2/3 ­ Mã đề thi 482
  3. A. X+, Y2+, Z+, T─. B. X─, Y2─ , Z3+, T+. C. X+, Y+, Z+, T2+. D. X─, Y+, Z3+, T2─. Câu 29: Tổng số hạt nhân nguyên tử của một nguyên tố là 40. Biết số hạt nơtron lớn hơn số hạt pronton là 1. Cho   biết nguyên tố trên thuộc loại nguyên tố nào? A. nguyên tố d B. nguyên tố p C. nguyên tố f D. nguyên tố s Câu 30: Điều khẳng định nào sau đây là sai? A. Số khối A là tổng số proton (Z) và tổng số nơtron (N). B. Hạt nhân của mọi nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, nơtron. C. Trong nguyên tử số hạt proton bằng số hạt electron. D. Nguyên tử thường được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, nơtron. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 3/3 ­ Mã đề thi 482
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2