SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO<br />
NINH THUẬN<br />
Trường THPT TÔN ĐỨC THẮNG<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (LẦN 2)<br />
MÔN: Hóa 11CB (30 câu trắc nghiệm)<br />
<br />
Thời gian làm bài: 45 phút;<br />
<br />
Họ, tên thí sinh:..........................................................Số báo danh: ................ Lớp: .........<br />
<br />
Mã đề thi<br />
112<br />
<br />
Câu 1: Trong một bình kín chứa 6 lít N2 và 6 lít H2 ở điều kiện nhiệt độ, áp suất, xúc tác thích hợp phản<br />
ứng xảy ra thu được 1 lít khí NH3. Hiệu suất của phản ứng là:<br />
A. 20%<br />
B. 30%<br />
C. 15%<br />
D. 25%<br />
Câu 2: Phân đạm urê thường chỉ chứa 46% N. Khối lượng (kg) urê đủ để cung cấp 70 kg N là:<br />
A. 152,2.<br />
B. 200.<br />
C. 160,9.<br />
D. 145,5.<br />
Câu 3: Hiện tượng nào xảy ra khi cho mảnh đồng kim loại vào dung dịch HNO3 loãng?<br />
A. Dung dịch có màu xanh, có khí mùi chuối chín bay ra.<br />
B. Dung dịch màu xanh, có khí màu nâu bay ra.<br />
C. Dung dịch có màu xanh, có khí không màu và hóa nâu trong không khí.<br />
D. Không có hiện tượng xảy ra.<br />
Câu 4: N2 thể hiện tính khử trong phản ứng với:<br />
A. Li<br />
B. H2<br />
C. O2<br />
D. Mg<br />
Câu 5: Hóa chất nào sau đây dùng để phân biệt các dung dịch: NaNO3, Na3PO4, NaCl ?<br />
A. Dd AgNO3.<br />
B. Dd KOH.<br />
C. Dd NaOH.<br />
D. Quỳ tím.<br />
Câu 6: Tìm phát biểu sai:<br />
A. Urê là loại phân đạm tốt nhất.<br />
B. Phân đạm cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion OH- và ion NH4 +.<br />
C. Phân kali cung cấp cho cây trồng nguyên tố kali dưới dạng ion K+.<br />
D. Phân hỗn hợp là phân NPK.<br />
Câu 7: Nhiệt phân hoàn toàn 27,3 gam hỗn hợp rắn X gồm NaNO3 và Cu(NO3)2 thu được hỗn hợp khí có<br />
thể tích 6,72 lít (đktc). Thành phần % khối lượng của NaNO3 trong hỗn hợp là:<br />
A. 40%<br />
B. 68,86%<br />
C. 35%<br />
D. 31,14%<br />
Câu 8: Nồng độ ion NO3- trong nước uống tối đa cho phép là 9 ppm. Nếu thừa ion NO3- sẽ gây một loại<br />
bệnh thiếu máu hoặc tạo thành nitrosamin, một hợp chất gây ung thư đường tiêu hóa. Để nhận biết ion<br />
NO3-, người ta dùng:<br />
A. CuSO4 và NaOH.<br />
B. Cu và H2SO4.<br />
C. Cu và NaOH.<br />
D. CuSO4 và H2SO4<br />
Câu 9: Tính thể tích khí NH3 thu được (ở đktc) khi cho 6 mol N2 phản ứng với 6 mol H2 trong điều kiện<br />
nhiệt độ, áp suất, xúc tác thích hợp (hiệu suất phản ứng 25% ) là:<br />
A. 2,24 l<br />
B. 22,4 l<br />
C. 11,2 l<br />
D. 1,12 l<br />
Câu 10: Để phân biệt khí NH3 với SO2 và CO2 có thể dùng dung dịch nào sau đây:<br />
A. Dung dịch Ca(OH)2. B. Dung dịch AgNO3<br />
C. Dung dịch Na2SO4 D. Dung dịch NaCl<br />
Câu 11: Phát biểu nào sau đây sai?<br />
A. Photpho có 5 electron ở lớp ngoài cùng.<br />
B. Photpho dùng để sản xuất axit photphoric.<br />
C. Photpho có 2 dạng thù hình quan trọng là photpho trắng và photpho vàng.<br />
D. Photpho thuộc nhóm VA trong bảng tuần hoàn.<br />
Câu 12: Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế HNO3 bằng cách sử dụng những hóa chất nào sau đây:<br />
A. Dung dịch NaNO3 và dung dịch H2SO4 đặc. B. Dung dịch NaNO3 và dung dịch HCl đặc.<br />
C. Tinh thể NaNO3 và dung dịch HCl đặc.<br />
D. Tinh thể NaNO3 và dung dịch H2SO4 đặc.<br />
Câu 13: Có thể phân biệt muối amoni với một muối khác bằng cách cho nó tác dụng với dung dịch kiềm<br />
mạnh vì khi đó:<br />
A. Thoát ra một chất khí màu nâu đỏ.<br />
B. Thoát ra chất khí không màu, không mùi.<br />
C. Muối amoni chuyển thành màu đỏ.<br />
D. Thoát ra một khí không màu mùi khai và xốc.<br />
Câu 14: Khi nhiệt phân AgNO3 thu được những sản phẩm nào?<br />
A. Ag, NO2, O2.<br />
B. Ag2O, NO, O2.<br />
C. Ag2O, NO2, O2.<br />
D. Ag, NO,O2.<br />
Câu 15: Muối được sử dụng cho bánh bao là:<br />
A. Na2CO3<br />
B. NH4HCO3<br />
C. (NH4)2CO3<br />
D. NaHCO3<br />
<br />
Trang 1/3 - Mã đề thi 112<br />
<br />
Câu 16: Có thể dùng bình đựng HNO3 đặc, nguội bằng kim loại nào ?<br />
A. Đồng, bạc<br />
B. Sắt, nhôm.<br />
C. Đồng, chì<br />
D. Thiếc, kẽm<br />
Câu 17: Phương trình phản ứng nào sau đây không thể hiện tính khử của NH3?<br />
A. 2NH3 + 3CuO → 3Cu + 3H2O + N2<br />
B. 8NH3 + 3Cl2 → 6NH4Cl + N2<br />
C. 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O<br />
D. NH3 + HCl → NH4Cl<br />
Câu 18: Nhiệt phân 5,35g muối NH4Cl thu được V lit khí NH3 (đktc). Giá trị của V là:<br />
A. 4,48<br />
B. 2,24<br />
C. 3,36<br />
D. 5,6<br />
Câu 19: Hoà tan hoàn toàn 19,2 gam một kim loại M trong dung dịch HNO3 ta thu được 4,48 lít NO<br />
(đktc). Kim loại M là :<br />
A. Fe .<br />
B. Zn<br />
C. Cu<br />
D. Mg<br />
Câu 20: Thể tích khí N2 ( ở đktc) thu được khi nhiệt phân 12,8g NH4NO2 là:<br />
A. 2,24l<br />
B. 3,36l<br />
C. 4,48 l<br />
D. 5,6l<br />
Câu 21: Một oxit của nitơ có công thức NOx trong đó N chiếm 30,43% về khối lượng. Công thức của oxit<br />
nitơ đó là:<br />
A. NO<br />
B. N2O3<br />
C. NO2<br />
D. N2O5<br />
Câu 22: Magie photphua có công thức là<br />
A. Mg2P2O7<br />
B. Mg3(PO4)3<br />
C. Mg2P3<br />
D. Mg3P2<br />
Câu 23: Trong dung dịch, amoniac là một bazơ yếu là do:<br />
A. Khi tan trong nước, chỉ có một phần nhỏ các phân tử amoniac kết hợp với ion H+ của nước, tạo ra<br />
các ion NH4+ và OHB. Amoniac tan nhiều trong nước<br />
C. Phân tử amoniac là phân tử có cực<br />
D. Khi tan trong nước, amoniac kết hợp với nước tạo ra ion NH4+ và OHCâu 24: Cho sơ đồ:<br />
P A P2 O 5 B<br />
<br />
H 3 P O 4<br />
Trong sơ đồ A ,B lần lượt là các chất :<br />
A. O2, H2O<br />
B. NaOH, HNO3<br />
C. H2O , O2<br />
D. BaCl2, AgNO3<br />
Câu 25: Cho các dung dịch :(NH4)2SO4; NH4Cl; Al(NO3)3; .Để phân biệt các dung dịch trên chỉ dùng hóa<br />
chất nào sau đây?<br />
A. Dd Ba(OH)2<br />
B. Dd NH3<br />
C. Dd NaCl<br />
D. Dd HCl<br />
Câu 26: Hòa tan hoàn toàn 15,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe vào dung dịch HNO3 dư, sau phản ứng<br />
thu được 4,48 lít khí NO duy nhất (ở đktc). Thành phần phần trăm khối lượng Cu có trong hỗn hợp X là:<br />
A. 36,15%<br />
B. 63,16%<br />
C. 36,84%<br />
D. 50%<br />
Câu 27: Hỗn hợp gồm O2 và N2 có tỉ khối hơi so với hiđro là 15,5. Thành phần phần trăm của O2 và N2 về<br />
thể tích là:<br />
A. 75% và 25%<br />
B. 22,5% và 77,5%<br />
C. 25% và 75%<br />
D. 91,18% và 8,82%<br />
Câu 28: Trong thí nghiệm đồng tác dụng với dung dịch HNO3 đặc để tránh khí độc NO2 bay ra, người ta<br />
thường để ở nút ống nghiệm bằng bông có tẩm dung dịch nào sau đây?<br />
A. dd NaCl<br />
B. dd NaNO3<br />
C. dd HCl<br />
D. dd NaOH<br />
Câu 29: Trong những nhận xét dưới đây nhận xét nào không đúng:<br />
A. Số hiệu nguyên tử của nitơ bằng 7.<br />
B. Ba electron ở phân lớp 2p của nguyên tử nitơ có thể tạo được ba liên kết cộng hóa trị với các nguyên<br />
tử khác.<br />
C. Nguyên tử nitơ có hai lớp electron và lớp ngoài cùng có ba electron.<br />
D. Cấu hình electron của nguyên tử nitơ là 1s22s22p 3 và nitơ là nguyên tố p<br />
Câu 30: Thêm 5,6 gam KOH vào dung dịch chứa 9,8 gam H3PO4 thu được dung dịch X. Cô cạn dung<br />
dịch X thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?<br />
A. 13,6 gam<br />
B. 13,95 gam<br />
C. 16,74 gam<br />
D. 15,80 gam<br />
----------- HẾT ----------<br />
<br />
Trang 2/3 - Mã đề thi 112<br />
<br />
ĐÁP ÁN<br />
mamon<br />
Hoa11bai2<br />
Hoa11bai2<br />
Hoa11bai2<br />
Hoa11bai2<br />
Hoa11bai2<br />
Hoa11bai2<br />
Hoa11bai2<br />
Hoa11bai2<br />
Hoa11bai2<br />
Hoa11bai2<br />
Hoa11bai2<br />
Hoa11bai2<br />
Hoa11bai2<br />
Hoa11bai2<br />
Hoa11bai2<br />
Hoa11bai2<br />
Hoa11bai2<br />
Hoa11bai2<br />
Hoa11bai2<br />
Hoa11bai2<br />
Hoa11bai2<br />
Hoa11bai2<br />
Hoa11bai2<br />
Hoa11bai2<br />
Hoa11bai2<br />
Hoa11bai2<br />
Hoa11bai2<br />
Hoa11bai2<br />
Hoa11bai2<br />
Hoa11bai2<br />
<br />
made cauhoi<br />
112<br />
112<br />
112<br />
112<br />
112<br />
112<br />
112<br />
112<br />
112<br />
112<br />
112<br />
112<br />
112<br />
112<br />
112<br />
112<br />
112<br />
112<br />
112<br />
112<br />
112<br />
112<br />
112<br />
112<br />
112<br />
112<br />
112<br />
112<br />
112<br />
112<br />
<br />
dapan<br />
1D<br />
2A<br />
3C<br />
4C<br />
5A<br />
6B<br />
7D<br />
8B<br />
9B<br />
10 A<br />
11 C<br />
12 D<br />
13 D<br />
14 A<br />
15 B<br />
16 B<br />
17 D<br />
18 B<br />
19 C<br />
20 C<br />
21 C<br />
22 D<br />
23 A<br />
24 A<br />
25 A<br />
26 B<br />
27 A<br />
28 D<br />
29 C<br />
30 A<br />
<br />
Trang 3/3 - Mã đề thi 112<br />
<br />