intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết môn Hoá học lớp 11 năm 2015 - THPT Trường Chinh (Bài số 4)

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

48
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết môn Hoá học lớp 11 năm 2015 của trường THPT Trường Chinh (Bài số 4) tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ kiểm tra sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Hoá học lớp 11 năm 2015 - THPT Trường Chinh (Bài số 4)

SỞ GD - ĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH<br /> <br /> ĐỀ KIỂM MỘT TIẾT ( BÀI SỐ 4)<br /> NĂM HỌC: 2014 - 2015<br /> Môn: HÓA HỌC- 11CB<br /> <br /> Ma trận đề- Số 4<br /> Nội dung kiến thức<br /> <br /> Mức độ nhận thức<br /> <br /> Tổng cộng<br /> <br /> Nhận biết(TN)<br /> <br /> ồng B Benzen và đồng đẳng<br /> Stiren<br /> <br /> Thông hiểu(TN)<br /> <br /> Vận dụng(TN)<br /> <br /> Vận dụng mức độ<br /> <br /> Cấu tạo<br /> <br /> Tính chất<br /> <br /> Nhận biết<br /> <br /> Bài tập hỗn hợp<br /> <br /> Lý tính<br /> <br /> Xác định đồng<br /> <br /> Tính thể tích, số<br /> <br /> đẳng<br /> Xác định đồng<br /> <br /> đồng phân<br /> Số câu<br /> <br /> 2<br /> <br /> 5<br /> <br /> 4<br /> <br /> 1<br /> <br /> Số điểm<br /> <br /> 0,4<br /> <br /> 0,4<br /> <br /> 0,4<br /> <br /> 0,4<br /> <br /> Tỉ lệ %<br /> <br /> 0,8/10<br /> <br /> 2,0/10<br /> <br /> 1,6/10<br /> <br /> 0,4/10<br /> <br /> Ancol.<br /> <br /> Lí tính<br /> <br /> Tính chất<br /> <br /> Nhận biết<br /> <br /> Xác định CTPT,<br /> <br /> Phenol<br /> <br /> Danh pháp<br /> <br /> Xác định đồng<br /> <br /> Tính khối lượng,<br /> <br /> Nhận biết<br /> <br /> %m<br /> <br /> Số câu<br /> <br /> 3<br /> <br /> 6<br /> <br /> 3<br /> <br /> 1<br /> <br /> Số điểm<br /> <br /> 0,4<br /> <br /> 0,4<br /> <br /> 0,4<br /> <br /> 1,2/10<br /> <br /> 2,4/10<br /> <br /> 1,2/10<br /> <br /> 0,4/10<br /> <br /> 4,8/10<br /> <br /> 0,4<br /> <br /> Tỉ lệ %<br /> <br /> 12<br /> <br /> Tổng cộng<br /> <br /> 13<br /> <br /> 5,2/10<br /> <br /> ĐỀ<br /> Câu 1: Tìm phát biểu sai:<br /> A. Benzen có cấu trúc phẳng<br /> B. Sáu nguyên tử C trong benzen tạo một lục giác điều<br /> C. Sáu nguyên tử C và nguyên tử H cùng nằm trên một mặt phẳng<br /> D. Trong phân tử benzen 3 liên kết đôi ngắn hơn 3 liên kết đơn<br /> Câu 2: Không phải tên gọi của: C6H5-CH=CH2 là:<br /> A. Toluen<br /> B. Stiren<br /> C. Vinyl benzen<br /> D. Phenyl etilen<br /> Câu 3: Hiện tượng gì xảy ra khi đun nóng toluen với dung dịch KMnO4<br /> A. Có kết tủa trắng<br /> B. Sủi bọt khí<br /> C. Dd KMnO4 mất màu<br /> D. Không có hiện tượng gì<br /> Câu 4: Một đồng đẳng của benzen có CTPT C8H10. Số đồng phân chất này là:<br /> A. 3<br /> B. 4<br /> C. 1<br /> D. 2<br /> Câu 5: Cho toluen tác dụng với brom khan, đưa ra ngoài ánh sáng mặt trời thì thu được sản phẩm:<br /> A. o-Br-C6H4-CH3<br /> B. p-Br-C6H4-CH3<br /> C. m-Br-C6H4-CH3<br /> D. C6H5-CH2Br<br /> Câu 6: Phản ứng: C6H6 + HNO3 dùng xúc tác:<br /> A. AlCl3<br /> B. HCl<br /> C. H2SO4 đặc<br /> D. Ni<br /> Câu 7: Điều chế benzen bằng cách cho phản ứng tri me hóa 6,72 lít axetilen (đktc) thì lượng benzen thu được<br /> là:<br /> A. 52g<br /> B. 7,8g<br /> C. 23,4g<br /> D. 13g<br /> Câu 8: Dùng KMnO4 ở điều kiện thường làm thuốc thử để phân biệt cặp chất:<br /> A. Toluen và Stiren<br /> B. Etilen và Stiren<br /> C. Metan và Etan<br /> D. Etilen và Propilen<br /> Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 10,4g stiren. Thể tích oxi (đktc) cần dùng cho phản ứng là:<br /> A. 22,4 l<br /> B. 5,6 l<br /> C. 3,36 l<br /> D. 6,72 l<br /> Câu 10: Tổng hệ số cân bằng của phản ứng<br /> C6H5-CH3 + KMnO4 → C6H5-COOK + MnO2 + KOH + H2O là:<br /> A. 6<br /> B. 8<br /> C. 7<br /> D. 9<br /> Câu 11: Một chất có CTĐGN (C3H4)n và là đồng đẳng của benzen. Vậy CTPT của chất đó là:<br /> A. C6H8<br /> B. C12H16<br /> C. C9H12<br /> D. C15H20<br /> Câu 12: Cho CH3-CH2-CH2-OH đun với H2SO4 đặc, để thu được sản phẩm: CH3-CH=CH2 thì nhiệt độ cần đạt<br /> tới là:<br /> A. 140oC<br /> B. Thấp hơn 1400C<br /> C. Cao hơn 1400C<br /> D. 1700C<br /> Câu 13: Để điều chế andehit từ ancol thì cần lấy ancol:<br /> A. Bậc I<br /> B. Bậc II<br /> C. Bậc III<br /> D. Bậc nào cũng được<br /> Câu 14: Tìm phát biểu sai:<br /> A. Phenol ít tan trong nước lạnh<br /> B. Phenol có tính acid mạnh<br /> C. Phenol dễ gây bỏng da, rất độc<br /> D. Phenol là chất rắn không màu<br /> Câu 15: Tìm thuốc thử để phân biệt phenol lỏng và ancol etylic là:<br /> A. Na<br /> B. Dd NaOH<br /> C. Nước brom<br /> D. Quỳ tím<br /> Câu 16: Cho 3,35g hỗn hợp gồm hai ancol no, đơn chức A,B kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng với<br /> Na thì thu được 560 ml khí hidro( đktc) . CTPT của A,B là:<br /> A. C4H10O; C5H12O B. C3H8O; C4H10O<br /> C. C2H6O; C3H8O<br /> D. CH4O; C2H6O<br /> Câu 17: Tên thông thường của ancol có CTCT: (CH3)3C-OH là:<br /> A. 2- metylpropan-2-ol<br /> B. Ancol isobutylic<br /> C. Ancol sec- butylic<br /> D. Ancol tert- butylic<br /> Câu 18: Chất nào không thuộc loại phenol:<br /> A. C6H5-CH2-OH<br /> B. o-CH3-C6H4-OH<br /> C. m-CH3-C6H4-OH<br /> D. p-CH3-C6H4-OH<br /> Câu 19: Cho 9,4g phenol phản ứng với HNO3 vừa đủ, có xúc tác H2SO4, đặc . Khối lượng acid picric tạo thành<br /> là:<br /> A. 23,1g<br /> B. 45,8g<br /> C. 22,9g<br /> D. 68,7g<br /> Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol ancol no, đơn chức thì số mol oxi cần dùng là:<br /> <br /> A. (3n+1) /2<br /> B. ( 3n-1) /2<br /> C. 3n<br /> D. 3n /2<br /> Câu 21: Cho 13,8g hỗn hợp ancol etylic và glixerol tác dụng với Na thu được 4,48 lít khí hidro (đktc). Thành<br /> phần % khối lượng mỗi ancol lần lượt trong hỗn hợp là:<br /> A. 33,33% và 66,67% B. 66,67% và 33,33% C. 50% và 50%<br /> D. 60,33% và 39,76%<br /> Câu 22: Nhúng quỳ tím vào ống nghiệm đựng dung dịch phenol, thấy hiện tượng:<br /> A. Quỳ tím hóa đỏ<br /> B. Quỳ tím hóa xanh<br /> C. Quỳ tím không đổi màu<br /> D. C. Quỳ tím hóa hồng<br /> Câu 23: Số đồng phân ancol của C3H8O là:<br /> A. 1<br /> B. 2<br /> C. 3<br /> D. 4<br /> Câu 24: Cho các chất : etanol, glixerol, etylen glicol. Số chất không hòa tan được Cu(OH)2 là:<br /> A. 1<br /> B. 2<br /> C. 3<br /> D. Không chất nào<br /> Câu 25: Khối lượng clobenzen ( C6H5Cl) thu được khi cho 15,6g C6H6 tác dụng hết với Cl2 ( xúc tác bột Fe) ,<br /> hiệu suất phản ứng đạt 80% là:<br /> A. 26,0g<br /> B. 22,5g<br /> C. 14,0g<br /> D. 18,0g<br /> .........................................................hết..........................................................................................<br /> <br /> ĐÁP ÁN<br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> D A<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> 6<br /> <br /> 6<br /> <br /> 7<br /> <br /> 8<br /> <br /> 9<br /> <br /> 10<br /> <br /> 11<br /> <br /> 12<br /> <br /> 13<br /> <br /> 14<br /> <br /> 15<br /> <br /> 16<br /> <br /> 17<br /> <br /> 18<br /> <br /> 19<br /> <br /> 20<br /> <br /> 21<br /> <br /> 22<br /> <br /> 23<br /> <br /> 24<br /> <br /> 25<br /> <br /> C<br /> <br /> B<br /> <br /> D<br /> <br /> C<br /> <br /> B<br /> <br /> A<br /> <br /> A<br /> <br /> B<br /> <br /> C<br /> <br /> D<br /> <br /> A<br /> <br /> B<br /> <br /> C<br /> <br /> B<br /> <br /> D<br /> <br /> A<br /> <br /> C<br /> <br /> D<br /> <br /> A<br /> <br /> C<br /> <br /> B<br /> <br /> A<br /> <br /> D<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
12=>0