Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học lớp 8 (tiết 16)
lượt xem 5
download
Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học lớp 8 (tiết 16) giúp các bạn biết được cấu trúc đề thi cũng như nội dung chính được đưa ra trong đề thi môn Hóa học lớp 8 để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học lớp 8 (tiết 16)
- Ngày ra đề:12/10/2012 Ngày kiểm tra:8a:17/10/2012 ĐỀ KIỂM TRA VIẾT Tiết 16 – Môn: Hóa học 8 Thời gian: 45 phút I. MUC ĐICH KIÊM TRA ̣ ́ ̉ ̉ Kiêm tra m ưc đô đat chuân KTKN trong ch ́ ̣ ̣ ̉ ương trinh môn Hóa l ̀ ơp 8 sau khi hoc ́ ̣ xong chương 1 hoc ky I cu thê: ̣ ̀ ̣ ̉ 1. Kiến thức: Biết được khái niệm về nguyên tố hóa học Biết được KHHH biểu diễn nguyên tố hóa học Biết được cấu tạo hạt nhân. Khái niệm đơn chất hợp chất, đặc điểm của đơn chất 2. Kỹ năng: Phân biệt được chất tinh khiết và hỗn hợp Lập CTHH khi biết hóa trị của các nguyên tố Tính phân tử khối của hợp chất Phân biệt 1 chất là đơn chất hay hợp chất theo thành phần nguyên tố tạo nên chất đó Ý nghĩa của CTHH Viết được CTHH của chất cụ thể khi biết tên các nguyên tố và số nguyên tử của mỗi nguyên tố tạo nên 1 phân tử Vận dụng cách so sánh khối lượng nguyên tử nguyên tố này với nguyên tử nguyên tố khác tìm ra nguyên tố hóa học 3. Mức độ cần đạt về thái độ: Nghiêm túc,cẩn thận II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA: Hình thức: Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận. III. THIẾT LẬP MA TRẬN: Mức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng độ Mức độ thấp Mức độ cao KQ TL KQ TL KQ TL KQ TL Chủ đề 1. Biết được Phân biệt Vận dụng Chất. hạt nhân được chất tinh cách so sánh Nguyên gồm (p) khiết và hỗn khối lượng t ử . mang điện hợp nguyên tử Nguyên tích dương và nguyên tố nơtron (n) này với tố hóa không mang nguyên tử học điện. nguyên tố
- Biết được khác tìm ra khái niệm về nguyên tố nguyên tố hóa học hóa học Biết được KHHH biểu diễn nguyên tố hóa học Số câu 2 1/2 1(5) 1(2) 4, 1/2 (1, 3) (3a,b) Số 1 1 0,5 0,5 3(30%) điểm Biết được Tính phân tử khái niệm khối của hợp 2. Đơn đơn chất và chất chất, hợp chất Phân biệt 1 hợp chất là đơn chất hay hợp chất chất. theo thành phần Phân nguyên tố tạo tử nên chất đó Số câu 1(1) 2(4,6) 3 Số 1 1 2 điểm (20%) 3. Công Ý nghĩa của Tính hóa trị thức CTHH của nguyên hóa Viết được tố theo công học CTHH của chất thức hóa học cụ thể khi biết cụ thể tên các nguyên Lập CTHH tố và số nguyên của 1 hợp tử của mỗi chất khi biết nguyên tố tạo hóa trị của 2 nên 1 phân tử nguyên tố hoặc nguyên tố và nhóm nguyên tử tạo nên chất. Số câu 1/2(3c,d) 1(2) 1, 1/2 Số 1,5 3,5 5(50%) điểm Tổng Số câu 3, 1/2 3, 1/2 1 1 9 Số 3 3 3,5 0,5 10
- điểm 30 % 30 % 35 % 5 % 100 % IV. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA: Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng: ( mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm) Câu 1: Hạt nhân nguyên tử gồm A. Hạt e và p B. Hạt n và p C. Hạt n và e D. Cả 3 loại hạt trên Câu 2: Nguyên tử nguyên tố X nặng gấp 2 lần nguyên tử oxi. X là nguyên tố nào? A. Phot pho B. Lưu huỳnh C. Clo D. Kali Câu 3: Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số: A. Proton trong hạt nhân B. Notron trong hạt nhân C. Electron trong hạt nhân D. Proton và e lectron trong hạt nhân Câu 4: Phân tử H2SO4 có phân tử khối là A. 95 (đvC) B. 96 (đvC) C. 97 (đvC) D. 98 (đvC) Câu 5: Chất mang đầy đủ tính chất của chất nguyên chất là: A. Muối ăn B. Nước giếng C. Nước cất D. Nước tự nhiên Câu 6: Dãy chất nào sau đây gồm toàn đơn chất A. H2, CaO, Cu, S B. Cl2, O2, Ag, N2 C. K, H2O, Na, SO2 D. C, Al, Ba, SO3 Phần II: Tự luận (7 điểm) Câu 1: (1điểm) Thế nào là đơn chất, hợp chất. Lấy ví dụ Câu 2 : (3,5 điểm) a, Tính hóa trị của Al, Fe trong các hợp chất sau: Al2O3, FeO biết O (II) b, Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của hợp chất tạo bởi: + Na (I) và O (II) + Ca (II) và NO3 (I) Câu 3 : (2,5 điểm) a) Cách viết 2N chỉ ý gì? b) Ý nghĩa của cách viết N2 c) Cho biết ý nghĩa của công thức CH4 d) Viết công thức hóa học của hợp chất sau: Đồng sunfat, biết trong phân tử có 1Cu, 1S và 4O
- V. HƯỚNG DẪN CHẤM, THANG ĐIỂM Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B B A D C B Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Phần II: Tự luận (7 điểm ) Câu Đáp án Điểm Đơn chất là những chất tạo nên từ 1 nguyên tố hóa học 0,5 (HS lấy ví dụ) 1 Hợp chất là những chất tạo nên từ 2 nguyên tố hóa học 0,5 trở lên (HS lấy ví dụ) a) Gọi hoá trị của Al là a: 2 x a = 3 x II → a = III 0,5 Gọi hoá trị của Fe là a: 1 x a = 1 x II → a = II 0,5 b) Cách 1: Đặt công thức chung: NaxOy 0,25 2 Theo qui tắc: x . I = y . II 0,25 Chuyển thành tỉ lệ: x : y = II : I = 2 : 1 → x = 2, y = 1 0,25 CTHH là: Na2O 0,25 Phân tử khối là: 62 0,25 * Tương tự CTHH là: Ca(NO3)2. Phân tử khối là 164 1,25 a) 2N: Chỉ 2 nguyên tử nitơ 0,5 b) N2: Chỉ 1 phân tử nitơ 0,5 c) Công thức CH4 Chỉ 1 phân tử CH4 0,25 3 Tạo bởi 2 nguyên tố C, H 0,25 Trong phân tử có 1C và 4H 0,25 Phân tử khối: 12 + 4 =16 (đvC) 0,25 d) Công thức: CuSO4 0,5 Duyệt của tổ chuyên môn Giáo viên ra đề Hồ Thị Á Nguyễn Thị Ngọc Lan
- Họ và tên: ………………….. Thứ ngày tháng năm 2012 Lớp: 8a KIỂM TRA Môn: hóa học 8 Thời gian: 45 phút Điểm Nhận xét của thầy cô giáo Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng: ( mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm) Câu 1: Hạt nhân nguyên tử gồm A. Hạt e và p B. Hạt n và p C. Hạt n và e D. Cả 3 loại hạt trên Câu 2: Nguyên tử nguyên tố X nặng gấp 2 lần nguyên tử oxi. X là nguyên tố nào? A. Phot pho B. Lưu huỳnh C. Clo D. Kali Câu 3: Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số: A. Proton trong hạt nhân B. Notron trong hạt nhân C. Electron trong hạt nhân D. Proton và e lectron trong hạt nhân Câu 4: Phân tử H2SO4 có phân tử khối là A. 95 (đvC) B. 96 (đvC) C. 97 (đvC) D. 98 (đvC) Câu 5: Chất mang đầy đủ tính chất của chất nguyên chất là: A. Muối ăn B. Nước giếng
- C. Nước cất D. Nước tự nhiên Câu 6: Dãy chất nào sau đây gồm toàn đơn chất B. H2, CaO, Cu, S B. Cl2, O2, Ag, N2 C. K, H2O, Na, SO2 D. C, Al, Ba, SO3 Phần II: Tự luận (7 điểm) Câu 1: (1điểm) Thế nào là đơn chất, hợp chất. Lấy ví dụ Câu 2 : (3,5 điểm) a, Tính hóa trị của Al, Fe trong các hợp chất sau: Al2O3, FeO biết O (II) b, Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của hợp chất tạo bởi: + Na (I) và O (II) + Ca (II) và NO3 (I) Câu 3 : (2,5 điểm) a) Cách viết 2N chỉ ý gì? b) Ý nghĩa của cách viết N2 c) Cho biết ý nghĩa của công thức CH4 d) Viết công thức hóa học của hợp chất sau: Đồng sunfat, biết trong phân tử có 1Cu, 1S và 4O Bài làm ……………………………………………………………………………………........... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... .............................................................................................................. ………………………………………………………………………………………....... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................
- ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ............................ Ngày ra đề:12/10/2012 Ngày kiểm tra:8b:19/10/2012 ĐỀ KIỂM TRA VIẾT Tiết 16 – Môn: Hóa học 8 Thời gian: 45 phút I. MUC ĐICH KIÊM TRA ̣ ́ ̉ ̉ Kiêm tra m ưc đô đat chuân KTKN trong ch ́ ̣ ̣ ̉ ương trinh môn Hóa l ̀ ơp 8 sau khi hoc ́ ̣ xong chương 1 hoc ky I cu thê: ̣ ̀ ̣ ̉ 1. Kiến thức: Biết được khái niệm về nguyên tố hóa học Biết được KHHH biểu diễn nguyên tố hóa học Biết được cấu tạo hạt nhân. Khái niệm đơn chất hợp chất, đặc điểm của đơn chất 2. Kỹ năng: Phân biệt được chất tinh khiết và hỗn hợp Lập CTHH khi biết hóa trị của các nguyên tố Tính phân tử khối của hợp chất Phân biệt 1 chất là đơn chất hay hợp chất theo thành phần nguyên tố tạo nên chất đó Ý nghĩa của CTHH Viết được CTHH của chất cụ thể khi biết tên các nguyên tố và số nguyên tử của mỗi nguyên tố tạo nên 1 phân tử 3. Mức độ cần đạt về thái độ:
- Nghiêm túc,cẩn thận II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA: Hình thức: Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận. III. THIẾT LẬP MA TRẬN: Mức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng độ Mức độ Mức độ cao thấp Chủ đề KQ TL KQ TL KQ TL KQ TL 1. Biết được Phân biệt được Chất. hạt nhân chất tinh khiết và Nguyên gồm (p) hỗn hợp t ử . mang điện Nguyên tích dương và nơtron (n) tố hóa không mang học điện. Biết được khái niệm về nguyên tố hóa học Biết được KHHH biểu diễn nguyên tố hóa học Số câu 2 1/2 1(5) 3, 1/2 (1, 3) (3a,b) Số 1 1 0,5 2,5(25%) điểm Biết được Tính phân tử khái niệm khối của hợp 2. Đơn đơn chất và chất chất, hợp chất Phân biệt 1 chất hợp là đơn chất hay hợp chất theo chất. thành phần Phân nguyên tố tạo nên tử chất đó Số câu 1(1) 3(2,4,6) 4 Số 1 1,5 2,5 điểm (25%) 3. Công Ý nghĩa của Tính hóa trị thức CTHH của nguyên hóa Viết được tố theo công
- học CTHH của chất thức hóa học cụ thể khi biết cụ thể tên các nguyên tố Lập CTHH và số nguyên tử của 1 hợp của mỗi nguyên chất khi biết tố tạo nên 1 phân hóa trị của 2 tử nguyên tố hoặc nguyên tố và nhóm nguyên tử tạo nên chất. Số câu 1/2(3c,d) 1(2) 1, 1/2 Số 2 3 5(50%) điểm Tổng Số câu 3, 1/2 4, 1/2 1 9 Số 3 4 3 10 điểm 30 % 40 % 30 % 100 % IV. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA: Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng: ( mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm) Câu 1: Hạt nhân nguyên tử gồm A. Hạt e và p B. Hạt n và p C. Hạt n và e C. Cả 3 loại hạt trên Câu 2: Chất nào dưới đây có thành phần nguyên tố của một hợp chất: A. Khí oxi tạo nên từ 2O B. Canxi cacbonnat tạo nên từ Ca, C và O C. Kim loại magie tạo nên từ Mg D. Khí oxi tạo nên từ 2N Câu 3: Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số: A. Proton trong hạt nhân B. Notron trong hạt nhân C. Electron trong hạt nhân D. Proton và e lectron trong hạt nhân Câu 4: Phân tử NaOH có phân tử khối là A. 36 (đvC) B. 38 (đvC) C. 42 (đvC) D. 40 (đvC) Câu 5: Chất mang đầy đủ tính chất của chất nguyên chất là: A. Muối ăn B. Nước giếng C. Nước cất D. Nước tự nhiên Câu 6: Dãy chất nào sau đây gồm toàn đơn chất C. H2, CaO, Cu, S B. Cl2, O2, Ag, N2
- C. K, H2O, Na, SO2 D. C, Al, Ba, SO3 Phần II: Tự luận (7 điểm) Câu 1: (1điểm) Thế nào là đơn chất, hợp chất. Lấy ví dụ Câu 2 : (3 điểm) a, Tính hóa trị của Al, Fe trong các hợp chất sau: Al2O3, FeO biết O (II) b, Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi: + K (I) và O (II) + Ca (II) và NO3 (I) Câu 3 : (3 điểm) a) Cách viết 2H chỉ ý gì? b) Ý nghĩa của cách viết H2 c) Cho biết ý nghĩa của công thức NH3 d) Viết công thức hóa học các chất sau: + Đồng sunfat, biết trong phân tử có 1Cu, 1S và 4O + Khí nitơ, biết trong phân tử có 2N V. HƯỚNG DẪN CHẤM, THANG ĐIỂM Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B B A D C B Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Phần II: Tự luận (7 điểm ) Câu Đáp án Điểm Đơn chất là những chất tạo nên từ 1 nguyên tố hóa học 0,5 (HS lấy ví dụ) 1 Hợp chất là những chất tạo nên từ 2 nguyên tố hóa học 0,5 trở lên (HS lấy ví dụ) a) Gọi hoá trị của Al là a: 2 x a = 3 x II → a = III 0,5 Gọi hoá trị của Fe là a: 1 x a = 1 x II → a = II 0,5 b) Cách 1: 2 Đặt công thức chung: KxOy 0,25 Theo qui tắc: x . I = y . II 0,25 Chuyển thành tỉ lệ: x : y = II : I = 2 : 1 → x = 2, y = 1 0,25 CTHH là: K2O 0,25 * Tương tự CTHH là: Ca(NO3)2. 1
- a) 2H: Chỉ 2 nguyên tử hiđrô 0,5 b) H2: Chỉ 1 phân tử hiđrô 0,5 c) Công thức NH3 Chỉ 1 phân tử NH3 0,25 3 Tạo bởi 2 nguyên tố C, H 0,25 Trong phân tử có 1N và 3H 0,25 Phân tử khối: 14 + 3 =17 (đvC) 0,25 d) Công thức: + CuSO4 0,5 + N2 0,5 Duyệt của tổ chuyên môn Giáo viên ra đề Hồ Thị Á Nguyễn Thị Ngọc Lan Họ và tên: ………………….. Thứ ngày tháng năm 2012 Lớp: 8b KIỂM TRA Môn: hóa học 8 Thời gian: 45 phút Điểm Nhận xét của thầy cô giáo
- Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng: ( mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm) Câu 1: Hạt nhân nguyên tử gồm A. Hạt e và p B. Hạt n và p C. Hạt n và e D. Cả 3 loại hạt trên Câu 2: Chất nào dưới đây có thành phần nguyên tố của một hợp chất: A. Khí oxi tạo nên từ 2O B. Canxi cacbonnat tạo nên từ Ca, C và O C. Kim loại magie tạo nên từ Mg D. Khí oxi tạo nên từ 2N Câu 3: Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số: A. Proton trong hạt nhân B. Notron trong hạt nhân C. Electron trong hạt nhân D. Proton và e lectron trong hạt nhân Câu 4: Phân tử NaOH có phân tử khối là A. 36 (đvC) B. 38 (đvC) C. 42 (đvC) D. 40 (đvC) Câu 5: Chất mang đầy đủ tính chất của chất nguyên chất là: A. Muối ăn B. Nước giếng C. Nước cất D. Nước tự nhiên Câu 6: Dãy chất nào sau đây gồm toàn đơn chất D. H2, CaO, Cu, S B. Cl2, O2, Ag, N2 C. K, H2O, Na, SO2 D. C, Al, Ba, SO3 Phần II: Tự luận (7 điểm) Câu 1: (1điểm) Thế nào là đơn chất, hợp chất. Lấy ví dụ Câu 2 : (3 điểm) a, Tính hóa trị của Al, Fe trong các hợp chất sau: Al2O3, FeO biết O (II) b, Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi: + K (I) và O (II) + Ca (II) và NO3 (I) Câu 3 : (3 điểm) a) Cách viết 2H chỉ ý gì? b) Ý nghĩa của cách viết H2 c) Cho biết ý nghĩa của công thức NH3 d) Viết công thức hóa học các chất sau: + Đồng sunfat, biết trong phân tử có 1Cu, 1S và 4O + Khí nitơ, biết trong phân tử có 2N Bài làm ……………………………………………………………………………………........... ........................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................
- ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... .............................................................................................................. ………………………………………………………………………………………....... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ............................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án
31 p | 1342 | 127
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 có đáp án
36 p | 1846 | 117
-
Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết môn Tin học 6 năm 2017-2018 có đáp án
30 p | 1197 | 92
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa lớp 11 năm 2017-2018 có đáp án
45 p | 892 | 63
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 001
5 p | 99 | 6
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán
3 p | 81 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển
2 p | 86 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 011
3 p | 99 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 006
4 p | 101 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 002
4 p | 70 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 003
4 p | 84 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 004
4 p | 100 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 012
4 p | 65 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 010
4 p | 100 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 005
5 p | 85 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 008
4 p | 94 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 007
5 p | 80 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 009
5 p | 63 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn