Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học lớp 8 (tiết 25)
lượt xem 7
download
Nhằm giúp các em chuẩn bị tốt cho đề kiểm tra 1 tiết Hóa sắp tới, TaiLieu.VN mời các em tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học lớp 8 (tiết 25) để ôn tập và cùng cố lại kiến thức môn học. Chúc các em ôn tập tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học lớp 8 (tiết 25)
- Ngày ra đề: 6/ 11/2012 Ngày kiểm tra:8A:13/11/2012 ĐỀ KIỂM TRA VIẾT Tiết 25 – Môn: Hóa học 8 Thời gian: 45 phút I. MUC ĐICH KIÊM TRA ̣ ́ ̉ ̉ Kiêm tra m ưc đô đat chuân KTKN trong ch ́ ̣ ̣ ̉ ương trinh môn Hóa l ̀ ơp 8 sau khi hoc ́ ̣ xong chương 2 hoc ky I cu thê: ̣ ̀ ̣ ̉ 1. Kiến thức: Biết được hiện tượng hóa học là hiện tượng trong đó có sự biến đổi chất này thành chất khác Biết được các bước lập phương trình hóa học Biết được ý nghĩa của PTHH Biết được phản ứng hóa học là quá trình biến đổi chất này thành chất khác Biết được để xảy ra phản ứng hóa học các chất phải tiếp xúc với nhau, hoặc cần thêm nhiệt độ, chất xúc tác 2. Kỹ năng: Phân biệt được hiện tượng vật lí và hóa học Biết lập PTHH khi biết các chất tham gia và sản phẩm Lập được PTHH từ sơ đồ chữ Viết được biểu thức liên hệ giữa khối lượng các chất trong 1 số phản ứng cụ thể Tính được khối lượng của 1 chất trong phản ứng khi biết khối lượng của các chất còn lại Vận dụng được định luật bảo toàn khối lượng vào các PTHH đã lập 3. Mức độ cần đạt về thái độ: Nghiêm túc,cẩn thận II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA: Hình thức: Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận. III. THIẾT LẬP MA TRẬN: Mức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng độ Mức độ thấp Mức độ cao KQ TL KQ TL KQ TL KQ TL Chủ đề 1. Sự Biết được Phân biệt được biến hiện tượng hiện tượng vật đổi hóa học là lí và hóa học chất hiện tượng trong đó có sự biến đổi chất này thành
- chất khác Số câu 1 (6) 2 (2,3) 3 Số 0,5 1 1,5 điểm 15 % 2. Biết được Biết lập PTHH Phản các bước lập khi biết các chất ứng phương trình tham gia và sản hóa hóa học phẩm học. Biết được ý nghĩa của Phươn PTHH g trình Biết được hóa PƯHH là quá học trình biến đổi chất này thành chất khác Biết được để xảy ra PƯHH các chất phải tiếp xúc với nhau, hoặc cần thêm nhiệt độ, chất xúc tác Số câu 3 1 1 5 (1,4,5) (1) (2) Số 1,5 1 2 4,5 điểm 45 % 3. Định Lập được Vận dụng luật PTHH từ sơ được định bảo đồ chữ luật bảo toàn toàn Viết được khối lượng khối biểu thức vào các liên hệ giữa PTHH đã lập lượng khối lượng các chất trong 1 số phản ứng cụ thể Tính được khối lượng của 1 chất
- trong phản ứng khi biết khối lượng của các chất còn lại Số câu 2/3 1/3 1 (3a, b) (3c) Số 3 1 4 điểm 40 % Tổng Số câu 5 3 2/3 1/3 9 Số 3 3 3 1 10 điểm 30 % 30 % 30 % 10 % 100 % IV. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA: Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm) Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng: (mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm) Câu 1: Trộn đều 1 lượng bột lưu huỳnh và 1 lượng vừa đủ bột sắt. Đem đun nóng hỗn hợp trên ngọn lửa đèn cồn, sau 1 thời gian thu được chất rắn màu xám là Sắt (II) sunfua. Phản ứng đã xảy ra dựa vào điều kiện nào trong những điều kiện sau: A. Tiếp xúc B. Nhiệt độ C. Xúc tác D. Tiếp xúc và nhiệt độ Câu 2: Trong các hiện tượng sau đây đâu là hiện tượng vật lí. A. Trứng bị thối B. Thủy tinh nóng chảy thổi thành bình cầu C. Đường kính cháy chuyển thành chất rắn màu đen D. Sắt tác dụng với lưu huỳnh tạo Sắt (II) sunfua có màu xám Câu 3: Cồn (rượu) cháy trong không khí (oxi) tạo ra khí cacbonic và hơi nước. Hiện tượng trên là: A. Hiện tượng vật lí B. Hiện tượng vật lí và cả hiện tượng hóa học C. Hiện tượng hóa học D. Không có hiện tượng gì Câu 4: Lập phương trình hóa học được tiến hành theo mấy bước: A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 5: Cho phương trình hóa học: 2HgO t 2Hg + O2 . 0 Tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử trong phương trình hóa học trên là: A. 2 : 1 : 2 B. 2 : 2 : 1 C. 1 : 2 : 2 D. 2 : 1 : 1 Câu 6: Hiện tượng hóa học cho biết:
- A. Chất chỉ thay đổi trạng thái B. Chất bị biến đổi mà vẫn giữ nguyên là chất ban đầu C. Chất bị biến đổi tạo ra chất khác D. Không có sự thay đổi nào Phần II: Tự luận ( 7 điểm) Câu 1: (1 điểm) Phản ứng hóa học là gì? Lấy ví dụ minh họa. Câu 2: (2 điểm) Cho các sơ đồ sau. Hãy lập các phương trình hóa học 1. Ca + O2 CaO 2. Fe + HCl FeCl2 + H2 3. CuSO4 + NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4 4. Fe2O3 + CO t Fe + CO2 0 Câu 3 : (4 điểm) Để có vôi sống (Canxi oxit: CaO) làm việc trong xây dựng. Người ta nung đá vôi (thành phần chính là canxi cacbonat: CaCO3) theo phản ứng hóa học sau: Canxi cacbonat t Canxi oxit + Cacbon đioxit 0 a. Lập PTHH b. Khi nung 100 kg canxi cacbonat thu được canxioxit (CaO) và 44 kg khí cacbonic(CO2) Viết biểu thức khối lượng của phản ứng Tính khối lượng canxi oxit thu được c. Khi nung 220 kg đá vôi thu được 112 kg canxi oxit và 88 (kg) CO2. Hỏi đá vôi đem nung có nguyên chất không? Giải thích V. HƯỚNG DẪN CHẤM, THANG ĐIỂM Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D B C C B C Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Phần II: Tự luận (7 điểm ) Câu Đáp án Điểm Phản ứng hóa học là quá trình biến đổi chất này thành 0,5 1 chất khác HS lấy ví dụ 0,5 1, 2Ca + O2 2CaO 0,5 2, Fe + 2HCl FeCl2 + H2 0,5 2 0,5 3, CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4 0,5 4, Fe2O3 + 3CO t 2 Fe + 3CO2 0
- a) PTHH: CaCO3 t CaO + CO2 0 1 b) – Biểu thức khối lượng của PTHH là: m CaCO = m CaO + m CO 0,5 3 2 Khối lượng CaO thu được là: 1 3 m CaO = m CaCO m CO 3 2 = 100 44 = 56 (kg) 0,5 c) Khối lượng CaCO3 thực tế đã dùng: 112 + 88 = 200(kg) Vậy đá vôi đem nung là không nguyên chất vì có lẫn tạp 0,5 chất 0,5 Khối lượng tạp chất là: 220 200 = 20 (kg). Duyệt của tổ chuyên môn Giáo viên ra đề Hồ Thị Á Nguyễn Thị Ngọc Lan Họ và tên: ………………….. Thứ ngày tháng năm 2012 Lớp: 8a KIỂM TRA Môn: hóa học 8 Thời gian: 45 phút Điểm Nhận xét của thầy cô giáo Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng: ( mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm) Câu 1: Trộn đều 1 lượng bột lưu huỳnh và 1 lượng vừa đủ bột sắt. Đem đun nóng hỗn hợp trên ngọn lửa đèn cồn, sau 1 thời gian thu được chất rắn màu xám là Sắt (II) sunfua. Phản ứng đã xảy ra dựa vào điều kiện nào trong những điều kiện sau: A. Tiếp xúc B. Nhiệt độ C. Xúc tác D. Tiếp xúc và nhiệt độ Câu 2: Trong các hiện tượng sau đây đâu là hiện tượng vật lí. A. Trứng bị thối B. Thủy tinh nóng chảy thổi thành bình cầu C. Đường kính cháy chuyển thành chất rắn màu đen D. Sắt tác dụng với lưu huỳnh tạo Sắt (II) sunfua có màu xám Câu 3: Cồn (rượu) cháy trong không khí (oxi) tạo ra khí cacbonic và hơi nước. Hiện tượng trên là:
- A. Hiện tượng vật lí B. Hiện tượng vật lí và cả hiện tượng hóa học C. Hiện tượng hóa học D. Không có hiện tượng gì Câu 4: Lập phương trình hóa học được tiến hành theo mấy bước: A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 5: Cho phương trình hóa học: 2HgO t 2Hg + O2 . 0 Tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử trong phương trình hóa học trên là: A. 2 : 1 : 2 B. 2 : 2 : 1 C. 1 : 2 : 2 D. 2 : 1 : 1 Câu 6: Hiện tượng hóa học cho biết: A. Chất chỉ thay đổi trạng thái B. Chất bị biến đổi mà vẫn giữ nguyên là chất ban đầu C. Chất bị biến đổi tạo ra chất khác D. Không có sự thay đổi nào Phần II: Tự luận (7 điểm) Câu 1: (1 điểm) Phản ứng hóa học là gì? Lấy ví dụ minh họa. Câu 2: (2 điểm) Cho các sơ đồ sau. Hãy lập các phương trình hóa học 1. Ca + O2 CaO 2. Fe + HCl FeCl2 + H2 3. CuSO4 + NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4 4. Fe2O3 + CO t Fe + CO2 0 Câu 3 : (4 điểm) Để có vôi sống (Canxi oxit: CaO) làm việc trong xây dựng. Người ta nung đá vôi (thành phần chính là canxi cacbonat: CaCO3) theo phản ứng hóa học sau: Canxi cacbonat t Canxi oxit + Cacbon đioxit 0 a. Lập PTHH b. Khi nung 100 kg canxi cacbonat thu được canxioxit (CaO) và 44 kg khí cacbonic(CO2) Viết biểu thức khối lượng của phản ứng Tính khối lượng canxi oxit thu được c. Khi nung 220 kg đá vôi thu được 112 kg canxi oxit và 88 (kg) CO2. Hỏi đá vôi đem nung có nguyên chất không? Giải thích Bài làm ……………………………………………………………………………………........... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................
- ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... .............................................................................................................. ………………………………………………………………………………………....... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ............................ Ngày ra đề: 6/ 11/2012 Ngày kiểm tra:8B:12/11/2012 ĐỀ KIỂM TRA VIẾT Tiết 25 – Môn: Hóa học 8 Thời gian: 45 phút I. MUC ĐICH KIÊM TRA ̣ ́ ̉ ̉ Kiêm tra m ưc đô đat chuân KTKN trong ch ́ ̣ ̣ ̉ ương trinh môn Hóa l ̀ ơp 8 sau khi hoc ́ ̣ xong chương 2 hoc ky I cu thê: ̣ ̀ ̣ ̉ 1. Kiến thức: Biết được hiện tượng hóa học là hiện tượng trong đó có sự biến đổi chất này thành chất khác Biết được các bước lập phương trình hóa học Biết được ý nghĩa của PTHH Biết được phản ứng hóa học là quá trình biến đổi chất này thành chất khác Biết được để xảy ra phản ứng hóa học các chất phải tiếp xúc với nhau, hoặc cần thêm nhiệt độ, chất xúc tác 2. Kỹ năng: Phân biệt được hiện tượng vật lí và hóa học Biết lập PTHH khi biết các chất tham gia và sản phẩm Lập được PTHH từ sơ đồ chữ
- Viết được biểu thức liên hệ giữa khối lượng các chất trong 1 số phản ứng cụ thể Tính được khối lượng của 1 chất trong phản ứng khi biết khối lượng của các chất còn lại 3. Mức độ cần đạt về thái độ: Nghiêm túc,cẩn thận II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA: Hình thức: Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận. III. THIẾT LẬP MA TRẬN: Mức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng độ Mức độ thấp Mức độ cao KQ TL KQ TL KQ TL KQ TL Chủ đề 1. Sự Biết được Phân biệt được biến hiện tượng hiện tượng vật đổi hóa học là lí và hóa học chất hiện tượng trong đó có sự biến đổi chất này thành chất khác Số câu 1 (6) 2 (2,3) 3 Số 0,5 1 1,5 điểm 15 % 2. Biết được Biết lập PTHH Phản các bước lập khi biết các chất ứng phương trình tham gia và sản hóa hóa học phẩm học. Biết được ý Phươn nghĩa của PTHH g trình Biết được hóa PƯHH là quá học trình biến đổi chất này thành chất khác Biết được để xảy ra PƯHH các chất phải tiếp xúc với nhau, hoặc cần thêm nhiệt
- độ, chất xúc tác Số câu 3 1 1 5 (1,4,5) (1) (2) Số 1,5 1 3 5,5 điểm 55 % 3. Định Lập được luật PTHH từ sơ bảo đồ chữ toàn Viết được khối biểu thức liên hệ giữa lượng khối lượng các chất trong 1 số phản ứng cụ thể Tính được khối lượng của 1 chất trong phản ứng khi biết khối lượng của các chất còn lại Số câu 1 (3) 1 Số 3 3 điểm 30 % Tổng Số câu 5 3 1 9 Số 3 4 3 10 điểm 30 % 40 % 30 % 100 % IV. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA: Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm) Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng: (mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm) Câu 1: Trộn đều 1 lượng bột lưu huỳnh và 1 lượng vừa đủ bột sắt. Đem đun nóng hỗn hợp trên ngọn lửa đèn cồn, sau 1 thời gian thu được chất rắn màu xám là Sắt (II) sunfua. Phản ứng đã xảy ra dựa vào điều kiện nào trong những điều kiện sau: A. Tiếp xúc B. Nhiệt độ C. Xúc tác D. Tiếp xúc và nhiệt độ Câu 2: Trong các hiện tượng sau đây đâu là hiện tượng vật lí.
- A. Trứng bị thối B. Thủy tinh nóng chảy thổi thành bình cầu C. Đường kính cháy chuyển thành chất rắn màu đen D. Sắt tác dụng với lưu huỳnh tạo Sắt (II) sunfua có màu xám Câu 3: Cồn (rượu) cháy trong không khí (oxi) tạo ra khí cacbonic và hơi nước. Hiện tượng trên là: A. Hiện tượng vật lí B. Hiện tượng vật lí và cả hiện tượng hóa học C. Hiện tượng hóa học D. Không có hiện tượng gì Câu 4: Lập phương trình hóa học được tiến hành theo mấy bước: A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 5: Cho phương trình hóa học: Cu(OH)2 t CuO + H2O . 0 Tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử trong phương trình hóa học trên là: A. 2 : 1 : 2 B. 1 : 1 : 1 C. 1 : 1 : 2 D. 2 : 1 : 1 Câu 6: Hiện tượng hóa học cho biết: A. Chất chỉ thay đổi trạng thái B. Chất bị biến đổi mà vẫn giữ nguyên là chất ban đầu C. Chất bị biến đổi tạo ra chất khác D. Không có sự thay đổi nào Phần II: Tự luận ( 7 điểm) Câu 1: (1 điểm) Phản ứng hóa học là gì? Lấy ví dụ minh họa. Câu 2: (3 điểm) Cho các sơ đồ sau. Hãy lập các phương trình hóa học 1. Ca + O2 CaO 2. Fe + HCl FeCl2 + H2 3. CuSO4 + NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4 4. Fe2O3 + CO t Fe + CO2 0 5. P + O2 t P2O5 0 6. MgCl2 + NaOH Mg(OH)2 + NaCl Câu 3 : (3 điểm) Để có vôi sống (Canxi oxit: CaO) làm việc trong xây dựng. Người ta nung đá vôi (thành phần chính là canxi cacbonat: CaCO3) theo phản ứng hóa học sau: Canxi cacbonat t Canxi oxit + Cacbon đioxit 0 a. Lập PTHH b. Khi nung 100 kg canxi cacbonat thu được canxioxit (CaO) và 44 kg khí cacbonic(CO2) Viết biểu thức khối lượng của phản ứng Tính khối lượng canxi oxit thu được
- V. HƯỚNG DẪN CHẤM, THANG ĐIỂM Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D B C C B C Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Phần II: Tự luận (7 điểm ) Câu Đáp án Điểm Phản ứng hóa học là quá trình biến đổi chất này thành 0,5 1 chất khác HS lấy ví dụ 0,5 1. 2Ca + O2 2CaO 0,5 2. Fe + 2HCl FeCl2 + H2 0,5 3. CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4 0,5 2 0,5 4. Fe2O3 + 3CO t 2 Fe + 3CO2 0 5. 4 P + 5 O2 t 2 P2O5 0 0,5 6. MgCl2 + 2 NaOH Mg(OH)2 + 2 NaCl 0,5 a. PTHH: CaCO3 t CaO + CO2 0 1 b. – Biểu thức khối lượng của PTHH là: m CaCO = m CaO + m CO 0,5 3 2 3 Khối lượng CaO thu được là: 1 m CaO = m CaCO m CO 3 2 = 100 44 = 56 (kg) 0,5 Duyệt của tổ chuyên môn Giáo viên ra đề Hồ Thị Á Nguyễn Thị Ngọc Lan Họ và tên: ………………….. Thứ ngày tháng năm 2012 Lớp: 8b KIỂM TRA Môn: hóa học 8 Thời gian: 45 phút Điểm Nhận xét của thầy cô giáo
- Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng: ( mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm) Câu 1: Trộn đều 1 lượng bột lưu huỳnh và 1 lượng vừa đủ bột sắt. Đem đun nóng hỗn hợp trên ngọn lửa đèn cồn, sau 1 thời gian thu được chất rắn màu xám là Sắt (II) sunfua. Phản ứng đã xảy ra dựa vào điều kiện nào trong những điều kiện sau: A. Tiếp xúc B. Nhiệt độ C. Xúc tác D. Tiếp xúc và nhiệt độ Câu 2: Trong các hiện tượng sau đây đâu là hiện tượng vật lí. A. Trứng bị thối B. Thủy tinh nóng chảy thổi thành bình cầu C. Đường kính cháy chuyển thành chất rắn màu đen D. Sắt tác dụng với lưu huỳnh tạo Sắt (II) sunfua có màu xám Câu 3: Cồn (rượu) cháy trong không khí (oxi) tạo ra khí cacbonic và hơi nước. Hiện tượng trên là: A. Hiện tượng vật lí B. Hiện tượng vật lí và cả hiện tượng hóa học C. Hiện tượng hóa học D. Không có hiện tượng gì Câu 4: Lập phương trình hóa học được tiến hành theo mấy bước: A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 5: Cho phương trình hóa học: Cu(OH)2 t CuO + H2O . 0 Tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử trong phương trình hóa học trên là: A. 2 : 1 : 2 B. 1 : 1 : 1 C. 1 : 1 : 2 D. 2 : 1 : 1 Câu 6: Hiện tượng hóa học cho biết: A. Chất chỉ thay đổi trạng thái B. Chất bị biến đổi mà vẫn giữ nguyên là chất ban đầu C. Chất bị biến đổi tạo ra chất khác D. Không có sự thay đổi nào Phần II: Tự luận ( 7 điểm) Câu 1: (1 điểm) Phản ứng hóa học là gì? Lấy ví dụ minh họa. Câu 2: (3 điểm) Cho các sơ đồ sau. Hãy lập các phương trình hóa học 1. Ca + O2 CaO 2. Fe + HCl FeCl2 + H2 3. CuSO4 + NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4
- 4. Fe2O3 + CO t Fe + CO2 0 5. P + O2 t P2O5 0 6. MgCl2 + NaOH Mg(OH)2 + NaCl Câu 3 : (3 điểm) Để có vôi sống (Canxi oxit: CaO) làm việc trong xây dựng. Người ta nung đá vôi (thành phần chính là canxi cacbonat: CaCO3) theo phản ứng hóa học sau: Canxi cacbonat t Canxi oxit + Cacbon đioxit 0 a. Lập PTHH b. Khi nung 100 kg canxi cacbonat thu được canxioxit (CaO) và 44 kg khí cacbonic(CO2) Viết biểu thức khối lượng của phản ứng Tính khối lượng canxi oxit thu được Bài làm ……………………………………………………………………………………........... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... .............................................................................................................. ………………………………………………………………………………………....... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ............................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 001
5 p | 100 | 6
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán
3 p | 81 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 015
3 p | 104 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 011
3 p | 99 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển
2 p | 87 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 005
5 p | 85 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 016
4 p | 63 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 002
4 p | 70 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 014
4 p | 80 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 013
4 p | 94 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 012
4 p | 67 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 003
4 p | 85 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 010
4 p | 100 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 004
4 p | 100 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 008
4 p | 95 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 007
5 p | 81 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 006
4 p | 101 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 009
5 p | 63 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn