Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học lớp 8 (tiết 59)
lượt xem 5
download
Giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Hãy tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học lớp 8 (tiết 59) dưới đây.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học lớp 8 (tiết 59)
- Ngày ra đề:26/3/2013 Ngày kiểm tra: 8A: 2/4/2013. Sĩ số: 8B:2/4/2013. sĩ số: ĐỀ KIỂM TRA VIẾT Tiết 59 – Môn: Hóa học 8 Thời gian: 45 phút I. Mục đích kiểm tra. Kiểm tra mức độ đạt chuẩn KTKN trong chương trình môn hoá lớp 8 .Sau khi học xong chương V học kỳ II cụ thể: 1. Kiến thức: Tính chất hóa học của hiđro: Tác dụng với đồng (II) oxit Tính chất hóa học của nước: Tác dụng được với một số kim loại . Phản ứng thế là phản ứng trong đó nguyên tử đơn chất thay thế nguyên tử của nguyên tố khác trong phân tử hợp chất. Biết được: + Cách gọi tên muối. + Phân loại được bazơ 2. Kỹ năng: Viết được 1 số PTHH của nước với 1 số kim loại, oxit bazơ, oxit axit. Phân loại được axit, theo công thức hóa học cụ thể Nhận biết được một số dung dịch axit, bazơ cụ thể bằng giấy qùy tím. Tính được thể tích H2 (đktc) tham gia phản ứng và sản phẩm. Tính được thể tích khí hiđro tham gia phản ứng 3. Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận II. Hình thức đề kiểm tra. Hình thức: Kiểm tra viết 1 tiết trên lớp ( kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận). III. Ma trận Mức độ nhận thức Nội Nhận biết Thông hiểu Vận dụng ở Vận dụng ở Cộng dung mức độ thấp mức cao kiến thức TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Tính Tính chất hóa Viết được 1 Tính được Tính được thể chất học của hiđro: số PTHH của thể tích H2 tích khí hiđro
- hoá học Tác dụng với nước với 1 số (đktc) tham gia tham gia phản của đồng (II) oxit kim loại, oxit phản ứng và ứng Hiđro Tính chất hóa bazơ, oxit axit. sản phẩm. Nước học của nước: Tác dụng được với một số kim loại . Số câu 2 (1, 2) 1 (2) 1 (3) 1 (4) 5 Số 1 1,5 3 0,5 6 điểm (60%) 2. Các Biết được: loại phản ứng thế là phản phản ứng trong ứng đó nguyên tử hóa đơn chất thay thế nguyên tử học. của nguyên tố khác trong phân tử hợp chất. Số câu 1 (1) 1 Số 1 1,0 điểm (10%) 3. Axit Biết được: Phân loại Bazơ + Cách gọi tên được axit, Muối muối. theo công thức + Phân loại hóa học cụ được bazơ thể Nhận biết được một số dung dịch axit, bazơ cụ thể bằng giấy qùy tím. Số câu 2 (3,6) 1 (5) 1 (3) 4 Số 1 0,5 1,5 3 điểm (30%) T.số 4 1 1 2 1 1 10 câu 2 1 0,5 3 3 0,5 10 T.số (20%) (10%) (5%) (30%) (30%) (5 %) (100%)
- điểm IV. Nội dung đề kiểm tra Phần trắc nghiệm khách quan. ( 3 điểm) Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng: ( mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm) Câu 1: Hãy chỉ ra chất nào được tạo thành khi dẫn khí H2 dư đi qua ống đựng CuO đun nóng A. Có chất tạo thành màu vàng đen và hơi nước. B. Có chất rắn màu đỏ tạo thành. C. Có chất rắn màu đỏ tạo thành và hơi nước bám ở thành ống nghiệm. D. Có chất rắn màu đỏ tạo thành và không có hơi nước bám ở thành ống nghiệm. Câu 2: Tất cả các kim loại trong dãy nào sau đây tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường . A. K , Zn, Na B. Ba, Pb, K C. K, Na, Ba D. Ag, Na, K Câu 3: Hợp chất muối được gọi tên: A. Tên kim loại (kèm theo hóa trị của kim loại nhiều hóa trị) + tên axit B. Tên kim loại (kèm theo hóa trị của kim loại nhiều hóa trị) + tên gốc axit C. Tên kim loại + tên axit D. Tên kim loại + tên gốc axit Câu 4: Trong các phản ứng sau: A. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 B. 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 C. Fe + 2HCl FeCl2 + H2 D. Mg + 2HCl MgCl2 + H2 Thể tích H2 thu được (đktc) ở phản ứng nào nhiều nhất nếu dùng cùng một lượng kim loại là 5,4g? Câu 5: Nhóm chỉ gồm các axit là: A. HCl, NaOH, H2SO4 C. CaCO3 , HCl, HNO3 B. NaOH, CaCO3 , ZnCl2 D. HCl, HNO3 , H2SO4 Câu 6: Bazơ được chia làm mấy loại? A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Phần trắc nghiệm tự luận: (7 điểm) Câu 1: (1 điểm) Phản ứng thế là gì? Lấy ví dụ minh họa. Câu 2: (1,5 điểm) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: H2O + ...... → Ba(OH)2 + H2 ........ + CaO → Ca(OH)2 H2O + ....... → H2SO4
- Câu 3: (1,5 điểm) Có 4 lọ mất nhãn đựng riêng biệt: H2O, dd HCl, dd KOH, dd NaCl. Nêu phương pháp nhận biết các chất trên. Câu 4: (3 điểm) Cho m (g) sắt (III) oxit tác dụng với hiđro cho 8,4 g sắt. a.Viết PTHH. b. Tính số gam sắt (III) oxit đã tham gia phản ứng. c. Tính thể tích H2 (đktc) cần dùng cho quá trình khử m (g) sắt (III) oxit. V. Hướng dẫn chấm, thang điểm * Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C C B B D B Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 * Phần 2: Trắc nghiệm tự luận (7 điểm) Câu 1: (1 điểm) Định nghĩa: Phản ứng thế là phản ứng hóa học giữa đơn chất và hợp chất, trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của 1 nguyên tố trong hợp chất. (0,5đ) Ví dụ: HS tự lấy ví dụ (0,5đ) Câu 2: (1,5 điểm) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: 2 H2O + Ba → Ba(OH)2 + H2 (0,5đ) H2O + CaO → Ca(OH)2 (0,5đ) H2O + SO3 → H2SO4 (0,5đ) Câu 3: (1,5 điểm) Trích mẫu thử ra làm các mẫu nhỏ (0,25đ) Dùng giấy quỳ cho vào 4 mẫu thử H2O, dd HCl, dd KOH,dd NaCl. (0,25đ) + Nhận ra dd HCl ( giấy quỳ chuyển đỏ) (0,25đ) + Nhận ra dd KOH ( giấy quỳ chuyển Xanh) (0,25đ) Hai mẫu còn lại không đổi màu là dd NaCl và H2O Cô cạn 2 mẫu thử còn lại, nếu mẫu thử nào còn cặn trắng là NaCl, mẫu thử còn lại là H2O (0,5đ)
- Câu 4: (3 điểm) a.Viết PTPƯ 3H2 + Fe2O3 t 3H2O + 2 Fe (0,5đ) o b. Tính số gam sắt (III) oxit đã tham gia phản ứng. 8,4 nFe = = 0,15 (mol) ; (0,5đ) 56 1 1 Theo PT nFe2O3 = nFe = x 0,15 = 0,075( mol) (0,5đ) 2 2 m Fe2O3 = 0,075 x 160 = 12(g). (0,5đ) c. Thể tích khí H2 (đktc) cần dùng là: nH 2 = 3/2 . 0,15 = 0,225 (mol) (0,5đ) VH 2 = 0,225 . 22,4 = 5,04 (l) (0,5đ) Duyệt của tổ chuyên môn Giáo viên ra đề Hồ Thị Á Nguyễn Thị Ngọc Lan Họ và tên: ………………….. Thứ ngày tháng 4 năm 2013 Lớp: 8 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ Môn: Hóa học 8 Thời gian: 45 phút Điểm Nhận xét của thầy cô giáo Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng: ( mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm) Câu 1: Hãy chỉ ra chất nào được tạo thành khi dẫn khí H2 dư đi qua ống đựng CuO đun nóng A. Có chất tạo thành màu vàng đen và hơi nước. B. Có chất rắn màu đỏ tạo thành. C. Có chất rắn màu đỏ tạo thành và hơi nước bám ở thành ống nghiệm. D. Có chất rắn màu đỏ tạo thành và không có hơi nước bám ở thành ống nghiệm.
- Câu 2: Tất cả các kim loại trong dãy nào sau đây tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường . A. K , Zn, Na B. Ba, Pb, K C. K, Na, Ba D. Ag, Na, K Câu 3: Hợp chất muối được gọi tên: A. Tên kim loại (kèm theo hóa trị của kim loại nhiều hóa trị) + tên axit B. Tên kim loại (kèm theo hóa trị của kim loại nhiều hóa trị) + tên gốc axit C. Tên kim loại + tên axit D. Tên kim loại + tên gốc axit Câu 4: Trong các phản ứng sau: A. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 B. 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 C. Fe + 2HCl FeCl2 + H2 D. Mg + 2HCl MgCl2 + H2 Thể tích H2 thu được (đktc) ở phản ứng nào nhiều nhất nếu dùng cùng một lượng kim loại là 5,4g? Câu 5: Nhóm chỉ gồm các axit là: A. HCl, NaOH, H2SO4 C. CaCO3 , HCl, HNO3 B. NaOH, CaCO3 , ZnCl2 D. HCl, HNO3 , H2SO4 Câu 6: Bazơ được chia làm mấy loại? A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Phần trắc nghiệm tự luận: (7 điểm) Câu 1: (1 điểm) Phản ứng thế là gì? Lấy ví dụ minh họa. Câu 2: (1,5 điểm) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: H2O + ...... → Ba(OH)2 + H2 ........ + CaO → Ca(OH)2 H2O + ....... → H2SO4 Câu 3: (1,5 điểm) Có 4 lọ mất nhãn đựng riêng biệt: H2O, dd HCl, dd KOH, dd NaCl. Nêu phương pháp nhận biết các chất trên. Câu 4: (3 điểm) Cho m (g) sắt (III) oxit tác dụng với hiđro cho 8,4 g sắt. a.Viết PTHH. b. Tính số gam sắt (III) oxit đã tham gia phản ứng. c. Tính thể tích H2 (đktc) cần dùng cho quá trình khử m (g) sắt (III) oxit. Bài làm ……………………………………………………………………………………............... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................
- ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............ …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án
31 p | 1342 | 127
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 có đáp án
36 p | 1846 | 117
-
Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết môn Tin học 6 năm 2017-2018 có đáp án
30 p | 1197 | 92
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa lớp 11 năm 2017-2018 có đáp án
45 p | 892 | 63
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 001
5 p | 99 | 6
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán
3 p | 81 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển
2 p | 86 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 011
3 p | 99 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 006
4 p | 101 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 002
4 p | 70 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 003
4 p | 84 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 004
4 p | 100 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 012
4 p | 65 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 010
4 p | 100 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 005
5 p | 85 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 008
4 p | 94 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 007
5 p | 80 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 009
5 p | 63 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn