intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết môn Hoá lớp 11 lần 3 năm 2016 - THPT Phan Chu Trinh - Mã đề 132

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:12

172
lượt xem
15
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra 1 tiết môn Hoá lớp 11 lần 3 năm 2016 của trường THPT Phan Chu Trinh Mã đề 132 là bài thi mẫu mà TaiLieu.Vn muốn chia sẻ với các bạn học sinh lớp 11 nhằm mục tiêu giúp các bạn làm quen với dạng đề và dạng câu hỏi chuẩn bị cho kì kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Hoá lớp 11 lần 3 năm 2016 - THPT Phan Chu Trinh - Mã đề 132

SỞ GD- ĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 3 (2015-2016)<br /> MÔN HÓA LỚP 11 Chương trình chuẩn<br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> <br /> I. MỤC TIÊU:<br /> Biết: - Viết, đọc công thức của ankan, anken, ankin.<br /> - Phân biệt các dạng đồng đẳng, đồng phân của ankan, anken, ankin.<br /> - Các tính chất vật lý cơ bản của ankan, anken, ankin.<br /> Hiểu: - Hóa tính đặc trưng của ankan, anken, ankađien và ankin.<br /> - Cách điều chế mỗi loại.<br /> Kỹ năng: Vận dụng lý tính, hóa tính và cách điều chế của mỗi chất để viết phương trình, tính toán vào bài<br /> tập.<br /> Thái độ: Tinh thần tự giác, ý thức làm bài tốt.<br /> II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA:<br /> Trắc nghiệm: 20 câu<br /> Tự luận: 2 câu<br /> III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA<br /> <br /> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 3<br /> Môn: Hóa Học 11. Năm học: 2015 - 2016<br /> Nội dung<br /> kiến thức của<br /> chương<br /> <br /> Mức độ nhận thức<br /> <br /> Vận dụng<br /> Cộng<br /> Cấp độ thấp<br /> Cấp độ cao<br /> TNKQ<br /> TL<br /> TNKQ<br /> TL<br /> TNKQ<br /> TL TNKQ TL<br /> 1 Ankan<br /> Công thức tổng quát của Tính chất hóa học của Xác định công<br /> ankan, đồng phân, tên gọi. ankan<br /> thức phân tử<br /> Tính chất vật lý, điều chế<br /> ankan<br /> ankan.<br /> 2<br /> 1<br /> 8<br /> Số<br /> câu 5<br /> hỏi<br /> 1,5<br /> 0,6<br /> 0,3<br /> 2,4<br /> Số điểm<br /> 2 Anken<br /> Định nghĩa, tên gọi, đồng Tính chất hóa học của<br /> phân, tính chất vật lý của anken<br /> anken<br /> 2<br /> 4<br /> Số<br /> câu 2<br /> hỏi<br /> 0,6<br /> 0,6<br /> 1,2<br /> Số điểm<br /> 3 Ankađien Cấu tạo, phân loại, đồng Hóa<br /> tính<br /> của<br /> phân của ankađien<br /> ankadien<br /> 1<br /> 3<br /> Số<br /> câu 2<br /> hỏi<br /> Số điểm<br /> 0,6<br /> 0,3<br /> 0,9<br /> 4 Ankin<br /> Đồng phân, danh pháp<br /> Hóa tính của ankin<br /> 1<br /> 3<br /> Số<br /> câu 2<br /> hỏi<br /> 0,6<br /> 0,3<br /> 0,9<br /> Số điểm<br /> 5 Tổng hợp Nhận biết ankan, anken,<br /> Quan hệ giữa<br /> ankin<br /> ankan,<br /> anken,<br /> ankin.<br /> Bài toán hỗn hợp<br /> về ankan, anken<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 4<br /> Số câu<br /> 0,3<br /> 1,5<br /> 0,3<br /> 2,5<br /> 4,6<br /> Số điểm<br /> 12<br /> 1<br /> 6<br /> 2<br /> 1<br /> 22<br /> Tổng số câu<br /> 1,5<br /> 1,8<br /> 0,6<br /> 2,5<br /> 10<br /> Tổng số điểm 3,6<br /> Nhận biết<br /> <br /> Thông hiểu<br /> <br /> SỞ GD- ĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 3 (2015-2016)<br /> MÔN HÓA LỚP 11 Chương trình Chuẩn<br /> Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề: 132<br /> Họ và tên:……………………………………………..lớp………SBD…………Giám thị…………<br /> A. TRẮC NGHIỆM : 20 câu<br /> Câu 1: Dùng dung dịch brom làm thuốc thử có thể phân biệt được cặp chất nào trong số các cặp chất dưới<br /> đây?<br /> A. etilen và propilen<br /> B. axetilen và propin<br /> C. etan và etilen<br /> D. metan và etan<br /> Câu 2: Trùng hợp đivinyl tạo ra cao su Buna có cấu tạo là ?<br /> A. (-CH2-CH2-CH2-CH2-)n.<br /> B. (-CH2-CH=CH-CH2-)n.<br /> C. (-C2H-CH-CH-CH2-)n.<br /> D. (-CH2-CH-CH=CH2-)n.<br /> Câu 3: Áp dụng quy tắc Maccopnhicop vào trường hợp nào sau đây ?<br /> A. Phản ứng cộng của Br2 với anken đối xứng.<br /> B. Phản ứng cộng của HX vào anken đối xứng.<br /> C. Phản ứng cộng của HX vào anken bất đối xứng.<br /> D. Phản ứng trùng hợp của anken.<br /> Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn một Ankan X phải cần 11,2 lít khí Oxi (đktc), sau phản ứng dẫn sản phẩm qua<br /> bình nước vôi trong dư thu được 30 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là :<br /> A. C2H6<br /> B. C5H12<br /> C. C3H8<br /> D. CH4<br /> Câu 5: Tên của hiđrocacbon sau là: CH2=CH-CH=CH2<br /> A. buta-1,3-đien<br /> B. penta-1,3-đien<br /> C. 3-etylbuta-1,3-đien D. buta-1,4-đien<br /> Câu 6: Hợp chất hữu cơ X có tên gọi là: 2-clo-3-metylpentan. Công thức cấu tạo của X là:<br /> A. CH3CH2CH(Cl)CH(CH3)2.<br /> B. CH3CH(Cl)CH(CH3)CH2CH3.<br /> C. CH3CH2CH(CH3)CH2CH2Cl.<br /> D. CH3CH(Cl)CH3CH(CH3)CH3.<br /> Câu 7: Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây là<br /> sản phẩm chính ?<br /> A. CH3-CH2-CHBr-CH2Br.<br /> B. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br .<br /> C. CH3-CH2-CH2-CH2Br<br /> D. CH3-CH2-CHBr-CH3.<br /> Câu 8: Chất nào sau đây có thể tham gia phản ứng thế bởi kim loại tạo kết tủa<br /> (1) CH  CH (2) CH3-C  C-CH3 (3) CH3-CH2-C  CH<br /> (4) CH2=CH-CH3 (5) (CH3)2CHC  CH<br /> A. 1,3,4,5<br /> B. 1,2,3<br /> C. 1,3,5<br /> D. 2,3,4<br /> Câu 9: Điều nào không đúng khi nói về tính chất vật lí của anken?<br /> A. Tan nhiều trong nước<br /> B. Nhẹ hơn nước<br /> C. Là những chất không màu<br /> D. Các anken từ C2 đến C4 là chất khí<br /> Câu 10: Khi cho 2 – metylbutan tác dụng với brom theo tỉ lệ 1:1, sản phẩm chính thu được là:<br /> A. 2,3 – dibrompentan<br /> B. 1 – brom – 2 – metylbutan<br /> C. 1,3 – dibrompentan<br /> D. 2 – brom – 2 – metylbutan<br /> Câu 11: Tên của hợp chất hữu cơ X ứng với công thức cấu tạo sau: CH3-CH2-C≡CH<br /> A. but-1-in<br /> B. but-1-en<br /> C. 2-metylpropen<br /> D. but-2-en<br /> Câu 12: Công thức tổng quát của ankan là:<br /> A. CnH2n (n≥2)<br /> B. CnH2n+2 (n≥1)<br /> C. CnH2n-2 (n≥2)<br /> D. CnH2n+2 (n≥2)<br /> Câu 13: Số đồng phân ankan mạch hở của C5H12 là:<br /> A. 4<br /> B. 6<br /> C. 5<br /> D. 3<br /> Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn V lít (đktc) hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 thu được 0,15 mol CO2 và 0,2 mol H2O.<br /> Giá trị của V là:<br /> A. 2,24 lít<br /> B. 4,48 lít<br /> C. 1,6 lít<br /> D. 3,36 lít<br /> Câu 15: Cho các hợp chất sau: CH3CH2CH2CH3 (1), CH3CH(CH3)CH3 (2), CH4 (3), CH3CH2CH3 (4). Theo<br /> thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi là:<br /> A. (2) < (4) < (3) < (1) B. (4) < (3) < (2) < (1) C. (3) < (1) < (4) < (2) D. (3) < (4) < (2)< (1)<br /> Câu 16: Etilen dễ tham gia phản ứng cộng vì lí do nào sau đây?<br /> A. Etilen là chất có năm liên kết  trong phân tử<br /> B. Etilen có phân tử khối bé<br /> C. Phân tử etilen có một liên kết đôi (gồm một liên kết  và một liên kết  )<br /> D. Etilen là chất khí không bền<br /> Câu 17: Trong PTN có thể điều chế metan bằng cách nào trong những cách sau:<br /> A. Nhiệt phân etan<br /> B. Nung natri axetat với vôi tôi xút<br /> <br /> C. Cho cacbon phản ứng với hyđro<br /> D. Cracking butan<br /> Câu 18: Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở -80 oC (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính của phản ứng là:<br /> A. CH3CHBrCH=CH2.<br /> B. CH3CH=CBrCH3.<br /> C. CH2BrCH2CH=CH2.<br /> D. CH3CH=CHCH2Br.<br /> Câu 19: Khi cho axetilen hợp nước có xúc tác HgSO4/H2SO4 ở 80oC thu được sản phẩm nào sau đây?<br /> A. C2H5OH<br /> B. HCHO<br /> C. CH3COOH<br /> D. CH3CHO<br /> Câu 20: Etyl là gốc ankyl có công thức là:<br /> A. CH3–<br /> B. C2H5–<br /> C. C2H4–<br /> D. C3H7–<br /> 132 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> 5<br /> 6<br /> 7<br /> 8<br /> 9<br /> 10 11 12 13 14 15 16 17<br /> ĐA<br /> II. TỰ LUẬN<br /> Câu 1: Trình bày phương pháp hoá học để phân biệt ba bình đựng ba khí riêng biệt là :<br /> propilen, propan, cacbonic, axetilen.<br /> Câu 2: Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau ( kèm theo điều kiện phản ứng)<br /> (2)<br /> ( 3)<br /> CH3COONa (1) CH4  C2H2  C2H4<br /> <br /> <br /> 18<br /> <br /> 19<br /> <br /> 20<br /> <br /> ( 5)<br /> (6)<br /> C4H4  C4H6  cao su buna<br /> BÀI LÀM<br /> …………………………………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………………………………<br /> …………..........................................................................................................................................................<br /> ........................................................................................................................................................................<br /> ........................................................................................................................................................................<br /> ........................................................................................................................................................................<br /> …………………………………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………………………………<br /> …………..........................................................................................................................................................<br /> …………………………………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………………………………<br /> …………..........................................................................................................................................................<br /> …………………………………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………………………………<br /> …………..........................................................................................................................................................<br /> …………………………………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………………………………<br /> …………..........................................................................................................................................................<br /> …………………………………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………………………………<br /> …………..........................................................................................................................................................<br /> …………………………………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………………………………<br /> <br /> SỞ GD- ĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 3 (2015-2016)<br /> MÔN HÓA LỚP 11 Chương trình Chuẩn<br /> Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề: 209<br /> Họ và tên:……………………………………………..lớp………SBD…………Giám thị…………<br /> A. TRẮC NGHIỆM : 20 câu<br /> Câu 1: Tên của hiđrocacbon sau là: CH2=CH-CH=CH2<br /> A. buta-1,3-đien<br /> B. 3-etylbuta-1,3-đien C. penta-1,3-đien<br /> D. buta-1,4-đien<br /> Câu 2: Điều nào không đúng khi nói về tính chất vật lí của anken?<br /> A. Các anken từ C2 đến C4 là chất khí<br /> B. Tan nhiều trong nước<br /> C. Là những chất không màu<br /> D. Nhẹ hơn nước<br /> Câu 3: Etyl là gốc ankyl có công thức là:<br /> A. CH3–<br /> B. C2H5–<br /> C. C2H4–<br /> D. C3H7–<br /> Câu 4: Tên của hợp chất hữu cơ X ứng với công thức cấu tạo sau: CH3-CH2-C≡CH<br /> A. but-1-en<br /> B. but-1-in<br /> C. but-2-en<br /> D. 2-metylpropen<br /> Câu 5: Công thức tổng quát của ankan là:<br /> A. CnH2n-2 (n≥2)<br /> B. CnH2n+2 (n≥2)<br /> C. CnH2n+2 (n≥1)<br /> D. CnH2n (n≥2)<br /> Câu 6: Khi cho axetilen hợp nước có xúc tác HgSO4/H2SO4 ở 80 oC thu được sản phẩm nào sau đây?<br /> A. HCHO<br /> B. C2H5OH<br /> C. CH3COOH<br /> D. CH3CHO<br /> Câu 7: Chất nào sau đây có thể tham gia phản ứng thế bởi kim loại tạo kết tủa<br /> (1) CH  CH (2) CH3-C  C-CH3 (3) CH3-CH2-C  CH<br /> (4) CH2=CH-CH3 (5) (CH3)2CHC  CH<br /> A. 2,3,4<br /> B. 1,2,3<br /> C. 1,3,5<br /> D. 1,3,4,5<br /> Câu 8: Cho các hợp chất sau: CH3CH2CH2CH3 (1), CH3CH(CH3)CH3 (2), CH4 (3), CH3CH2CH3 (4). Theo<br /> thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi là:<br /> A. (4) < (3) < (2) < (1) B. (2) < (4) < (3) < (1) C. (3) < (1) < (4) < (2) D. (3) < (4) < (2)< (1)<br /> Câu 9: Trùng hợp đivinyl tạo ra cao su Buna có cấu tạo là ?<br /> A. (-CH2-CH=CH-CH2-)n.<br /> B. (-CH2-CH-CH=CH2-)n.<br /> C. (-CH2-CH2-CH2-CH2-)n.<br /> D. (-C2H-CH-CH-CH2-)n.<br /> Câu 10: Dùng dung dịch brom làm thuốc thử có thể phân biệt được cặp chất nào trong số các cặp chất dưới<br /> đây?<br /> A. etilen và propilen<br /> B. etan và etilen<br /> C. axetilen và propin<br /> D. metan và etan<br /> Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn V lít (đktc) hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 thu được 0,15 mol CO2 và 0,2 mol H2O.<br /> Giá trị của V là:<br /> A. 1,6 lít<br /> B. 3,36 lít<br /> C. 2,24 lít<br /> D. 4,48 lít<br /> Câu 12: Số đồng phân ankan mạch hở của C5H12 là:<br /> A. 4<br /> B. 6<br /> C. 5<br /> D. 3<br /> Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn một Ankan X phải cần 11,2 lít khí Oxi (đktc), sau phản ứng dẫn sản phẩm qua<br /> bình nước vôi trong dư thu được 30 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là :<br /> A. C5H12<br /> B. CH4<br /> C. C3H8<br /> D. C2H6<br /> o<br /> Câu 14: Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở -80 C (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính của phản ứng là:<br /> A. CH3CHBrCH=CH2.<br /> B. CH3CH=CBrCH3.<br /> C. CH2BrCH2CH=CH2.<br /> D. CH3CH=CHCH2Br.<br /> Câu 15: Etilen dễ tham gia phản ứng cộng vì lí do nào sau đây?<br /> A. Etilen là chất có năm liên kết  trong phân tử<br /> B. Etilen có phân tử khối bé<br /> C. Phân tử etilen có một liên kết đôi (gồm một liên kết  và một liên kết  )<br /> D. Etilen là chất khí không bền<br /> Câu 16: Trong PTN có thể điều chế metan bằng cách nào trong những cách sau:<br /> A. Nhiệt phân etan<br /> B. Nung natri axetat với vôi tôi xút<br /> C. Cho cacbon phản ứng với hyđro<br /> D. Cracking butan<br /> Câu 17: Hợp chất hữu cơ X có tên gọi là: 2-clo-3-metylpentan. Công thức cấu tạo của X là:<br /> A. CH3CH(Cl)CH(CH3)CH2CH3.<br /> B. CH3CH2CH(CH3)CH2CH2Cl.<br /> C. CH3CH(Cl)CH3CH(CH3)CH3.<br /> D. CH3CH2CH(Cl)CH(CH3)2.<br /> Câu 18: Áp dụng quy tắc Maccopnhicop vào trường hợp nào sau đây ?<br /> A. Phản ứng cộng của HX vào anken bất đối xứng.<br /> B. Phản ứng trùng hợp của anken.<br /> C. Phản ứng cộng của Br2 với anken đối xứng.<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2