intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết môn Hoá lớp 11 NC lần 1 năm 2017 - THPT Nguyễn Du

Chia sẻ: Nguyễn Văn AA | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:9

41
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh Đề kiểm tra 1 tiết môn Hoá lớp 11 NC lần 1 năm 2017 - THPT Nguyễn Du sẽ là tư liệu ôn luyện hữu ích. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Hoá lớp 11 NC lần 1 năm 2017 - THPT Nguyễn Du

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1 NĂM HỌC 2016­2017  TRƯỜNG  THPT NGUY   ỄN DU  MÔN: HÓA 11 NC  Thời gian làm bài:  45phút; (25 câu trắc nghiệm)   Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:..................................................................... LỚP: ............................. Phiếu trả lời  1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 2 25 4 A B C D Cho khối lượng mol nguyên tử; Al=27; Ca=40; Cl=35,5; S=32, N=14; Na=23; O=16; Br=80 C=12, H=1, Ba=137, , Mg=24,  Câu 1: Trong các phản ứng sau:    (1) NaOH + HNO3  (2) NaOH + H2SO4  (3) NaOH + NaHCO3   (4) Mg(OH)2 + HNO3  (5) Fe(OH)2 + HCl   (6) Ba(OH)2 + HNO3   Số phản ứng có phương trình ion thu gọn: H  + OH + ­   H2O là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 2: Chất điện li là: A. Chất dẫn điện B. Chất phân li trong nước thành các ion C. Chất tan trong nước D. Chất hòa tan trong nước tạo cation Câu 3: Công thức tính pH A. pH = ­ log [H+] B. pH = log [H+] C. pH = ­ log [OH­] D. pH = +10 log [H+] Câu 4: Dung dịch NH3 0,01M có   = 4,24%. có pH là A. 10,27. B. 10,72 C. 10,63 D. 10 Câu 5: Trộn 150ml dung dịch hỗn hợp X gồm (H 2SO4 0,01M và HCl 0,03M) với 50ml dung dịch Y   gồm (NaOH 0,055M và Ba(OH)2 0,0275M). pH của dung dịch thu được là : A. 12 B. 2 C. 1 D. 13 Câu 6: dung dịch X chưa cac ion: Ca ́ ́ 2+ ́ ́ ̉ , Na+, HCO3­ và Cl­, trong đo sô mol cua ion  Cl­, la 0,1. Cho 1/2 ̀   dung dịch X phan  ̉ ưng v ́ ơi dung d ́ ịch NaOH (dư), thu được 2 gam kêt tua. Cho 1/2 dung d ́ ̉ ịch X con lai ̀ ̣  ̉ ưng v phan  ́ ơi dung d ́ ịch Ca(OH)2 (dư), thu được 3 gam kêt tua. Măt khac, nêu đun sôi đên can dung d ́ ̉ ̣ ́ ́ ́ ̣ ịch   X thi thu đ ̀ ược m gam chât răn khan. Gia tri cua m la ́ ́ ́ ̣ ̉ ̀ A. 9,21 B. 9,26 C. 7,47 D. 8,79 Câu 7: Những kết luận câu đúng  1. Phản ứng xảy ra trong dung dịch các chất điện li là có sự thay đổi số oxi hóa   2. Giá trị độ pH tăng thì độ axit giảm 3. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hidrô và phân ly ra H+ trong nước là một axit  4. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH và phân ly ra OH– trong nước là một bazơ A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 8: Hoà tan 6,72 lít khí HCl (đktc) vào nước được 30  lít  dung dịch HCl. pH của dung dịch HCl thu   được là A. 0,3 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 9: Theo Bronstet, nhóm anion có tính bazơ là? A. SO42­,CO32­,ClO­ B. SO32­,S2­,CO32­ C. CO32­,SO42­, S2 D. CO32­,Cl­,PO43­ Câu 10: Cho các điều kiện sau: (1) phân  li ra H+ (2) phân li ra OH­ (3) nhận proton H+ (4) cho proton H+ (5) tan trong nước (6) là chất điện li mạnh Theo Areniut,axit là chất có các điều kiện A. (1),(4) B. (1) C. (3),(6) D. (1),(5),(6)                                                
  2. Câu 11: Có 4 lọ đưng các dung dịch riêng biệt mất nhãn: AlCl3, NaNO3, K2CO3, NH4NO3. Có thể dùng  dung dịch nào dưới đây làm thuốc thử để phân biệt các dung dịch trên? A. Ba(OH)2 B. AgNO3 C. NaOH D. H2SO4 Câu 12: Nồng độ [OH­] trong dung dịch là 2.10­12 mol/l. Vậy môi trường của dung dịch là: A. Trung tính. B. Lưỡng tính. C. Axit. D. Kiềm. Câu 13: Cho dung dịch X chứa hỗn hợp gồm CH 3COOH 0,1M và CH3COONa 0,1M. Biết  ở 25oC, Ka của  CH3COOH là 1,75.10­5 và bỏ qua sự phân li của nước. Giá trị pH của dung dịch X ở 25oC là A. 2,88. B. 4,50. C. 4,24. D. 4,76. Câu 14: Dãy nào sau đây gồm các muối axit? A. NaHCO3, KHSO3, KH2PO2, NaH2PO4 B. KHS, NaHS, KH2PO3, NaH2PO4. C. NaHS, KHS, Na2HPO3, Na2HPO4. D. NaHSO4, NaHSO3, K2HPO3, KHCO3. Câu 15: Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dung dịch chứa  axit HCl  2M thu được 5,32 lít H2 (ở  đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch không đổi). Dung dịch Y có pH là A. 1 B. 6. C. 7. D. 2. Câu 16: Chọn phát biểu đúng ?  (1), Chất điện li mạnh có độ điện li   = 1. (3), Chất không điện li yếu có độ điện li   = 0. (2),  Chất điện li mạnh có độ điện li 0 
  3. Số nhóm ion có thể tồn tại trong cùng một dung dịch là A. 4. B. 5. C. 6. D. 3. Câu 25: Nếu ăn uống không điều độ chúng ta dễ bị đau dạ dày. Vậy dịch dạ dày có pH : A. Lơn h ́ ơn 7 B. Băng 7 ̀ C. Nho h ̉ ơn 7 D. Nho h ̉ ơn 14 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1 NĂM HỌC 2016­2017  TRƯỜNG  THPT NGUY   ỄN DU  MÔN: HÓA 11 NC  Thời gian làm bài:  45phút; (25 câu trắc nghiệm)   Mã đề  209 Họ, tên thí sinh:..................................................................... LỚP: ............................. Phiếu trả lời  1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 25 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 A B C D Cho khối lượng mol nguyên tử; Al=27; Ca=40; Cl=35,5; S=32, N=14; Na=23; O=16; Br=80 C=12, H=1, Ba=137, , Mg=24,  Câu 1: Có 4 lọ đưng các dung dịch riêng biệt mất nhãn: AlCl 3, NaNO3, K2CO3, NH4NO3. Có thể dùng  dung dịch nào dưới đây làm thuốc thử để phân biệt các dung dịch trên? A. AgNO3 B. Ba(OH)2 C. H2SO4 D. NaOH Câu 2:  Cho dung dịch X chứa hỗn hợp gồm CH 3COOH 0,1M và CH3COONa 0,1M. Biết  ở  25oC, Ka của  CH3COOH là 1,75.10­5 và bỏ qua sự phân li của nước. Giá trị pH của dung dịch X ở 25oC là A. 2,88. B. 4,24. C. 4,76. D. 4,50. Câu 3: Dãy nào sau đây gồm các muối axit? A. NaHCO3, KHSO3, KH2PO2, NaH2PO4 B. NaHS, KHS, Na2HPO3, Na2HPO4. C. KHS, NaHS, KH2PO3, NaH2PO4. D. NaHSO4, NaHSO3, K2HPO3, KHCO3. Câu 4: Chất điện li là: A. Chất dẫn điện B. Chất phân li trong nước thành các ion C. Chất tan trong nước D. Chất hòa tan trong nước tạo cation Câu 5: Trong các phản ứng sau:    (1) NaOH + HNO3  (2) NaOH + H2SO4  (3) NaOH + NaHCO3   (4) Mg(OH)2 + HNO3  (5) Fe(OH)2 + HCl   (6) Ba(OH)2 + HNO3   Số phản ứng có phương trình ion thu gọn: H+ + OH­   H2O là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 6: Những kết luận câu đúng  1. Phản ứng xảy ra trong dung dịch các chất điện li là có sự thay đổi số oxi hóa   2. Giá trị độ pH tăng thì độ axit giảm 3. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hidrô và phân ly ra H+ trong nước là một axit  4. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH và phân ly ra OH– trong nước là một bazơ A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7: Dung dịch NH3 0,01M có   = 4,24%. có pH là A. 10,27. B. 10 C. 10,63 D. 10,72                                                
  4. Câu 8: Theo Bronstet,nhóm anion có tính bazơ là? A. SO42­,CO32­,ClO­ B. SO32­,S2­,CO32­ C. CO32­,SO42­, S2 D. CO32­,Cl­,PO43­ Câu 9: Công thức tính pH A. pH = ­ log [H+] B. pH = +10 log [H+] C. pH = ­ log [OH­] D. pH = log [H+] Câu 10: Cho các điều kiện sau: (1)phân  li ra H+ (2)phân li ra OH­ (3)nhận proton H+ (4)cho proton H+ (5)tan trong nước (6)là chất điện li mạnh Theo Areniut,axit là chất có các điều kiện A. (1) B. (1),(4),(5) C. (3),(6) D. (1),(5),(6) Câu 11: Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dung dịch chứa  axit HCl 2M, thu được 5,32 lít H2 (ở  đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch không đổi). Dung dịch Y có pH là A. 1 B. 2. C. 7. D. 6. Câu 12: Nếu ăn uống không điều độ chúng ta dễ bị đau dạ dày. Vậy dịch dạ dày có pH : A. Nho h ̉ ơn 7 B. Băng 7 ̀ C. Nho h ̉ ơn 14 D. Lơn h ́ ơn 7 Câu 13: Trộn 150ml dung dịch hỗn hợp X gồm (H 2SO4 0,01M và HCl 0,03M) với 50ml dung dịch Y  gồm (NaOH 0,055M và Ba(OH)2 0,0275M). pH của dung dịch thu được là : A. 12 B. 2 C.1 D. 13 Câu 14: Hoà tan 6,72 lít khí HCl (đktc) vào nước được 30 lít  dung dịch HCl. pH của dung dịch HCl thu   được là A. 0,3 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 15: Dãy chất nào dưới  đây chỉ gồm chất điện ly mạnh: A. Ca(OH)2, KOH, CH3COOH, NaCl B. CaO, H2SO4, LiOH, K2SiO3 C. HBr, Na2S, MgCl2, Na2CO3 D. H2SO4, NaOH, Ag3PO4, HF Câu 16: cho 10 ml dung dịch có pH = 3. Thêm vào đó x ml nước cất và khuấy đều, thu được dung dịch   có pH = 4. Giá  trị của x: A. 10 ml B. 90 ml C. 100ml D. 900 ml Câu 17: Hoà tan 2,13g Al(NO3)3 vào nước được 200 ml dung dịch. Nồng độ  của ion NO3­ trong dung  dịch: A. 0,05M B. 0,2M C. 0,1M D. 0,15M Câu 18:  Cho  dãy  các  chất:  Ca(HCO3)2,  NH4Cl, (NH4)2CO3,  ZnSO4,  Al(OH)3,  Zn(OH)2.  Số  chất  trong dãy có tính chất lưỡng tính là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 19: Số anion có thể có trong dung dịch H3PO4 khi phân li là (bỏ qua sự điện li của H2O) A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 20: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết: A. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li B. Những ion nào tồn tại trong dung dịch C. Không tồn tại các phân tử trong dung dịch các chất điện li D. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất Câu 21: Nồng độ [OH­] trong dung dịch là 2.10­12 mol/l. Vậy môi trường của dung dịch là: A. Axit. B. Kiềm. C. Lưỡng tính. D. Trung tính. Câu 22: Cho từ  từ  dung dịch NaOH đến dư  vào dung dịch ZnSO 4 , khuấy đều, hiện tượng quan sát  được là: A. Có kết tủa keo trắng B. Không có hiện tượng gì. C. Có kết tủa keo trắng  và bọt khí thoát ra. D. Có kết tủa keo trắng sau đó tan dần tạo dung dịch trong suốt.                                                
  5. Câu 23: Cho các nhóm ion sau:    (1) Cl­, Na+, Ca2+, Fe3+.       (2) SO42­, K+, Cu2+, Al3+.  (3) NO3­, Ag+, Ba2+, Cr3+.  (4) CO3 , NH4 , Na , Ca .     2­ + + 2+ (5) S2­, K+, Ba2+, Cd2+.   (6) PO43­, NH4+, Na+, Ba2+.   Số nhóm ion có thể tồn tại trong cùng một dung dịch là A. 4. B. 5. C. 6. D. 3. Câu 24: dung dịch X chưa cac ion: Ca ́ ́ 2+ + , Na , HCO3  và Cl , trong đo sô mol cua ion ­ ­ ́ ́ ̉  Cl­, la 0,1. Cho 1/2 ̀   dung dịch X phan  ̉ ưng v ́ ơi dung d ́ ịch NaOH (dư), thu được 2 gam kêt tua. Cho 1/2 dung d́ ̉ ịch X con lai ̀ ̣  phan  ̉ ưng v ́ ơi dung d ́ ịch Ca(OH)2 (dư), thu được 3 gam kêt tua. Măt khac, nêu đun sôi đên can dung d ́ ̉ ̣ ́ ́ ́ ̣ ịch   X thi thu đ ̀ ược m gam chât răn khan. Gia tri cua m la ́ ́ ́ ̣ ̉ ̀ A. 9,21 B. 9,26 C. 7,47 D. 8,79 Câu 25: Chọn phát biểu đúng ?  (1), Chất điện li mạnh có độ điện li   = 1. (3), Chất không điện li yếu có độ điện li   = 0. (2),  Chất điện li mạnh có độ điện li 0 
  6. A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 6: Hoà tan 6,72 lít khí HCl (đktc) vào nước được 30  lít  dung dịch HCl. pH của dung dịch HCl thu   được là A. 1 B. 2 C. 0,3 D. 3 Câu 7: Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong  dãy có tính chất lưỡng tính là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 8: Công thức tính pH A. pH = ­ log [H+] B. pH = +10 log [H+] C. pH = ­ log [OH­] D. pH = log [H+] Câu 9: Cho các điều kiện sau: (1)phân  li ra H+ (2)phân li ra OH­ (3)nhận proton H+ (4)cho proton H + (5)tan trong nước (6)là chất điện li mạnh Theo Areniut,axit là chất có các điều kiện A. (3),(6) B. (1),(4),(5) C. (1) D. (1),(5),(6) Câu 10: dung dịch X chưa cac ion: Ca ́ ́ 2+ ́ ́ ̉ , Na+, HCO3­ và Cl­, trong đo sô mol cua ion  Cl­, la 0,1. Cho 1/2 ̀   dung dịch X phan  ̉ ưng v ́ ơi dung d ́ ịch NaOH (dư), thu được 2 gam kêt tua. Cho 1/2 dung d ́ ̉ ịch X con lai ̀ ̣  ̉ ưng v phan  ́ ơi dung d ́ ịch Ca(OH)2 (dư), thu được 3 gam kêt tua. Măt khac, nêu đun sôi đên can dung d ́ ̉ ̣ ́ ́ ́ ̣ ịch   X thi thu đ ̀ ược m gam chât răn khan. Gia tri cua m la ́ ́ ́ ̣ ̉ ̀ A. 8,79 B. 7,47 C. 9,26 D. 9,21 Câu 11: Nồng độ [OH­] trong dung dịch là 2.10­12 mol/l. Vậy môi trường của dung dịch là: A. Axit. B. Kiềm. C. Lưỡng tính. D. Trung tính. Câu 12: Những kết luận câu đúng  1. Phản ứng xảy ra trong dung dịch các chất điện li là có sự thay đổi số oxi hóa   2. Giá trị độ pH tăng thì độ axit giảm 3. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hidrô và phân ly ra H+ trong nước là một axit  4. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH và phân ly ra OH– trong nước là một bazơ A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 13: Trộn 150ml dung dịch hỗn hợp X gồm (H 2SO4 0,01M và HCl 0,03M) với 50ml dung dịch Y  gồm (NaOH 0,055M và Ba(OH)2 0,0275M). pH của dung dịch thu được là : A. 12 B. 2 C. 1 D. 2 Câu 14: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết: A. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li B. Những ion nào tồn tại trong dung dịch C. Không tồn tại các phân tử trong dung dịch các chất điện li D. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất Câu 15: Nếu ăn uống không điều độ chúng ta dễ bị đau dạ dày. Vậy dịch dạ dày có pH : A. Lơn h ́ ơn 7 B. Nho h ̉ ơn 7 C. Nho h ̉ ơn 14 D. Băng 7 ̀ Câu 16: Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dung dịch chứa  axit HCl  2M , thu được 5,32 lít H2 (ở  đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch không đổi). Dung dịch Y có pH là A. 1 B. 6. C. 7. D. 2. Câu 17: Dãy chất nào dưới  đây chỉ gồm chất điện ly mạnh: A. CaO, H2SO4, LiOH, K2SiO3 B. H2SO4, NaOH, Ag3PO4, HF C. Ca(OH)2, KOH, CH3COOH, NaCl D. HBr, Na2S, MgCl2, Na2CO3 Câu 18: Có 4 lọ đưng các dung dịch riêng biệt mất nhãn: AlCl3, NaNO3, K2CO3, NH4NO3. Có thể dùng  dung dịch nào dưới đây làm thuốc thử để phân biệt các dung dịch trên? A. AgNO3 B. NaOH C. Ba(OH)2 D. H2SO4 Câu 19: Dãy nào sau đây gồm các muối axit? A. NaHS, KHS, Na2HPO3, Na2HPO4. B. NaHCO3, KHSO3, KH2PO2, NaH2PO4                                                
  7. C. KHS, NaHS, KH2PO3, NaH2PO4. D. NaHSO4, NaHSO3, K2HPO3, KHCO3. Câu 20: Cho từ  từ  dung dịch NaOH đến dư  vào dung dịch ZnSO 4 , khuấy đều, hiện tượng quan sát  được là: A. Có kết tủa keo trắng  và bọt khí thoát ra. B. Có kết tủa keo trắng sau đó tan dần tạo dung dịch trong suốt. C. Có kết tủa keo trắng D. Không có hiện tượng gì. Câu 21: cho 10 ml dung dịch có pH = 3. Thêm vào đó x ml nước cất và khuấy đều, thu được dung dịch   có pH = 4. Giá  trị của x: A. 90 ml B. 900 ml C. 10 ml D. 100ml Câu 22: Cho các nhóm ion sau:    (1) Cl­, Na+, Ca2+, Fe3+.       (2) SO42­, K+, Cu2+, Al3+.  (3) NO3­, Ag+, Ba2+, Cr3+.  (4) CO3 , NH4 , Na , Ca .     2­ + + 2+ (5) S , K , Ba , Cd .   2­ + 2+ 2+ (6) PO43­, NH4+, Na+, Ba2+.   Số nhóm ion có thể tồn tại trong cùng một dung dịch là A. 4. B. 5. C. 6. D. 3. Câu 23: Chọn phát biểu đúng ?  (1), Chất điện li mạnh có độ điện li   = 1. (3), Chất không điện li yếu có độ điện li   = 0. (2),  Chất điện li mạnh có độ điện li 0 
  8. 4. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH và phân ly ra OH– trong nước là một bazơ A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 2: Nếu ăn uống không điều độ chúng ta dễ bị đau dạ dày. Vậy dịch dạ dày có pH : A. Lơn h ́ ơn 7 B. Nho h̉ ơn 7 C. Nho h̉ ơn 14 D. Băng 7 ̀ Câu 3: Chọn phát biểu đúng ?  (1), Chất điện li mạnh có độ điện li   = 1. (3), Chất không điện li yếu có độ điện li   = 0. (2),  Chất điện li mạnh có độ điện li 0 
  9. Theo Areniut,axit là chất có các điều kiện A. (3),(6) B. (1) C. (1),(5),(6) D. (1),(4),(5) Câu 16: dung dịch X chưa cac ion: Ca ́ ́ 2+ + ́ ́ ̉ , Na , HCO3  và Cl , trong đo sô mol cua ion ­  Cl­, la 0,1. Cho 1/2 ­ ̀   dung dịch X phan  ̉ ưng v ́ ơi dung d ́ ịch NaOH (dư), thu được 2 gam kêt tua. Cho 1/2 dung d ́ ̉ ịch X con lai ̀ ̣  ̉ ưng v phan  ́ ơi dung d ́ ịch Ca(OH)2 (dư), thu được 3 gam kêt tua. Măt khac, nêu đun sôi đên can dung d ́ ̉ ̣ ́ ́ ́ ̣ ịch   X thi thu đ ̀ ược m gam chât răn khan. Gia tri cua m la ́ ́ ́ ̣ ̉ ̀ A. 7,47 B. 9,26 C. 8,79 D. 9,21 Câu 17: Có 4 lọ đưng các dung dịch riêng biệt mất nhãn: AlCl3, NaNO3, K2CO3, NH4NO3. Có thể dùng  dung dịch nào dưới đây làm thuốc thử để phân biệt các dung dịch trên? A. Ba(OH)2 B. NaOH C. AgNO3 D. H2SO4 Câu 18: Cho dung dịch X chứa hỗn hợp gồm CH 3COOH 0,1M và CH3COONa 0,1M. Biết  ở 25oC, Ka của  CH3COOH là 1,75.10­5 và bỏ qua sự phân li của nước. Giá trị pH của dung dịch X ở 25oC là A. 2,88. B. 4,24. C. 4,76. D. 4,50. Câu 19: Dãy nào sau đây gồm các muối axit? A. KHS, NaHS, KH2PO3, NaH2PO4. B. NaHS, KHS, Na2HPO3, Na2HPO4. C. NaHCO3, KHSO3, KH2PO2, NaH2PO4 D. NaHSO4, NaHSO3, K2HPO3, KHCO3. Câu 20: Cho các nhóm ion sau:    (1) Cl­, Na+, Ca2+, Fe3+.       (2) SO42­, K+, Cu2+, Al3+.  (3) NO3­, Ag+, Ba2+, Cr3+.  (4) CO3 , NH4 , Na , Ca .     2­ + + 2+ (5) S , K , Ba , Cd .   2­ + 2+ 2+ (6) PO43­, NH4+, Na+, Ba2+.   Số nhóm ion có thể tồn tại trong cùng một dung dịch là A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. Câu 21: cho 10 ml dung dịch có pH = 3. Thêm vào đó x ml nước cất và khuấy đều, thu được dung dịch   có pH = 4. Giá  trị của x: A. 900 ml B. 10 ml C. 100ml D. 90 ml Câu 22: Công thức tính pH A. pH = +10 log [H+] B. pH = ­ log [H+] C. pH = ­ log [OH­] D. pH = log [H+] Câu 23: Số anion có thể có trong dung dịch H3PO4 khi phân li là (bỏ qua sự điện li của H2O) A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 24: Trong các phản ứng sau:    (1) NaOH + HNO3  (2) NaOH + H2SO4  (3) NaOH + NaHCO3   (4) Mg(OH)2 + HNO3  (5) Fe(OH)2 + HCl   (6) Ba(OH)2 + HNO3   Số phản ứng có phương trình ion thu gọn: H  + OH + ­   H2O là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 25: Hoà tan 2,13g Al(NO3)3 vào nước được 200 ml dung dịch. Nồng độ  của ion NO3­ trong dung  dịch: A. 0,05M B. 0,1M C. 0,2M D. 0,15M                        ....................................................HẾT...............................................                                                
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0