intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết môn Hoá lớp 12 lần 1 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng

Chia sẻ: Nguyễn Văn AA | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

47
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra 1 tiết môn Hoá lớp 12 lần 1 năm 2017 của trường THPT Phạm Văn Đồng giúp có thêm tư liệu tham khảo phục vụ cho việc ra đề và ôn tập của các thầy cô và các bạn học sinh lớp 12. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Hoá lớp 12 lần 1 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng

  1. SÔÛ GD­ ÑT NINH THUAÄN                        ÑEÀ KIEÅM TRA 1 TIEÁT LAÀN 1 KHOÁI 12 ( cô  baûn )  Tröôøng : THPT Phaïm Vaên Ñoàng NAÊM HOÏC : 2016 – 2017 Maõ ñeà:  Hoï vaø teân : …… MOÂN : HOÙA HOÏC 12 214  Lôùp : 12 Thời gian : 45 phút       ( đề gồm 02 trang )           Hãy tô đen vào đáp án đúng nhất của mỗi câuvao phiêu tra l ̀ ́ ̉ ời trăc nghiêm : ́ ̣ 0001: Hợp chất chiếm thành phần chủ yếu trong cây mía có tên là: A. Glucozơ. B. Fructozơ. C. Săcarozơ. D. Mantozơ. 0002: Chọn định nghĩa đúng A. Glucôzơ là hợp chất hữu cơ tạp chức của ancol và andehit B. Glucôzơ là hợp chất hydrat cacbon C. Glucôzơ là hợp chất hữu cơ tạp chức thuộc loại ancol đa chức và andehit đơn chức  (phân tử chứa 5  nhóm hydroxyl và 1 nhóm andehit) D. Glucôzơ là hợp chất thuộc loại monosaccarit 0003: Số nhóm hydroxyl trong hợp chất glucozơ là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 0004: Xác định công thức cấu tạo thu gọn đúng của hợp chất xenlulôzơ: A. ( C6H7O3(OH)3)n B. (C6H5O2(OH)3)n C. (C6H8O2(OH)2)n D. [C6H7O2(OH)3 ]n 0005: Tính số gốc glucôzơ trong đại phân tử xenlulôzơ của sợi đay ,gai có khối lượng phân tử 5900000 dvc: A. 30768 B. 36419 C. 39112 D. 43207 0006: Este đựơc tạo thành từ axit no, đơn chức mạch hở và ancol no, đơn chức mạch hở có công thức cấu   tạo là : A. CnH2n ­ 1COOCmH2m + 1 B. CnH2n ­1COOCmH2m ­1 C. CnH2n + 1COOCmH2m + 1 D. CnH2n+1COOCmH2m ­ 0007: Đốt cháy a(g) C2H5OH được 0,2 mol CO2.Đốt b(g) CH3COOH được 0,2 mol CO2.    Cho a(g) C2H5OH tác dụng với b(g) CH 3COOH (có H2SO4đ,giả  sử hiệu suất phản  ứng là 100%) được   c(g) este. c có giá trị là: A. 4,4 g B. 8,8 g C. 13,2 g D. 17,6 g 0008:  Một este đơn chức A có phân tử  lượng 88.Cho 17,6g A tác dụng với 300 ml dd NaOH 1M,  đun  nóng.Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng được 23,2g rắn khan.Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn.CTCT A là: A. HCOOCH(CH3)2 B. CH3CH2COOCH3 C. C2H3COOC2H5 D. HCOOCH2CH2CH3 0009: Xenlulozơ  trinitrat được điều chế từ  xenlulozơ  và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc , nóng .   Để có  29,7 kg Xenlulozơ trinitrat , cần dùng dd chứa m kg axit nitric ( hiệu suất phản ứng đạt 90%). A. 30 kg B. 21 kg C. 42 kg D. 10 kg . 0010: Thủy phân 324 g tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75% , khối lượng glucozơ thu được là : A. 360  g B. 270  g C. 250 g D. 300 g . 0011: Tinh bột và xenlulozơ khác nhau về A. CTPT B. Tính tan trong nước lạnh C. Cấu trúc phân tử D. Phản ứng thủy phân 0012: Cho các chất : dd saccarozơ , glixerol, ancol etylic , natri axetat. số chất phản  ứng được với Cu(OH)2   ở đk thường là : A. 4 chất B. 2 chất C. 3 chất D. 5 chất 0013: Este có CTPT C2H4O2 có tên gọi nào sau đây : A. metyl axetat B. metyl propionat C. metyl fomat D. etyl fomat
  2. 0014:  Đun nóng este X có CTPT C4H8O2  trong dd NaOH thu được muối natri và ancol metylic vậy X có   CTCT là A. CH3COOC2H5 B. HCOOCH2CH2CH3 C. HCOOCH(CH3)2 D. CH3CH2COOCH3 0015: Đun 12 gam axit axetic với ancol etylic (H 2SO4đ,t0) . khối lượng của este thu được là bao nhiêu biết   hiệu suất phản ứng là 80 % ? A. 14,08 gam B. 17,6 gam C. 22 gam D. 15,16 gam 0016: Cho glixerol phản  ứng với hỗn hợp axit béo gồm: C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste (chất  béo) thu được tối đa là A. 6 B. 3 C. 5 D. 4 0017: Este no đơn chức mạch hở có CTPT: A. CnH2nO2 với n  1 B. CnH2n+1O2 C. CnH2nO2 với n  2 D. CnH2n­2O2 0018: Döïa vaøo ñaëctính naøo ngöôøi ta duøngsaccrozôlaømnguyeânlieäu ñeåtraùnggöông, traùngruoät phích A. Saccarozôcoù tínhchaátcuûamoätaxit ñachöùc. B. Saccarozônoùngchaûyôû nhieätñoäcao1850C. C. Saccarozôcoù theåthuûyphaânthaønhglucozôvaøfructozô. D. Saccarozôcoù theåphaûnöùngvôùi Cu(OH)2 cho dungdòchmaøuxanhlam. 0019: Phản ứng  thủy phân este trong dd bazơ còn gọi là: A. phản ứng este hóa B. phản ứng thủy phân hóa C. phản ứng xà phòng hóa D. phản ứng oxi hóa 0020: Ñeå ñieàucheáñöôïc 92 taánancol etylic töø tinh boätngöôøi ta phaûi duøngbao nhieâutaántinh boät bieátH=80%. A. 162 B. 129.6 C. 202.5 D. 405 0021: Sau khi thu hoạch lúa , một lượng lớn rơm rạ được tận dụng cho nhiều mục đích khác nhau . Khi ta  bón phân chuồng hoặc phân bắc , người nông dân thường trộn thêm tro bếp vì trong tro chứa một số  vi  lượng và các nguyên tố : A. C , H , O ., N B. K , Mg  , Ca C. K , C , H  , O    , D. Ca , N , C , H 0022: Khi thuy phân saccaroz ̉ ơ  , thu được 270 g hôn h ̃ ợp glucozơ  va fructoz ̀ ơ  thi khôi l ̀ ́ ượng saccarozơ  đã  ̉ ̀ A. 128,25 g B. 288 g thuy phân la :   C. 256,5 g D. 270 g . 0023: Khi thuỷ  phân (xúc tác axit) một este thu được glixerol và hỗn hợp axit stearic (C17H35COOH) và axit  panmitic (C15H31COOH) theo tỉ lệ mol 2:1. Viết CTCT đúng của este và chọn đáp án A, B, C hay D A. C17H35COO­CH2                 |      C17H35COO­CH              |      C17H35COO­CH2 B. C17H35COO­CH2        |               C15H31COO­CH       |        C17H35COO­CH2 C. C17H35COO­CH2   |
  3.          C17H33COO­CH   |      C17H35COO­CH2 D. C15H31COO­CH2        |      C15H31COO­CH       |                                                     C15H31COO­CH2 0024: Khi 8,8g este đơn chức mạch hở X tác dụng 100ml dd KOH 1M (vừa đủ) thu được 4,6g một ancol Y.  Tên gọi của X là: A. etyl fomat B. etyl propionat C. etyl axetat D. propyl axetat 0025:  Có các chất lỏng sau: axit axetic, glixerol, triolein. Để  phân biệt các chất lỏng trên, có thể  chỉ  cần   dùng: A. nước và dd NaOH B. nước và quì tím C. dd NaOH D. nước brom 0026: Chất hữu cơ X khi đun nóng với NaOH thì thu được ancol etylic và muối natri axetat. Vậy CTPT của  esteX là: A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. CH2O2 0027: Cho m gam tinh bôt lên men thanh ancol etlic v ̣ ̀ ơi hiêu suât 81% .Toan bô l ́ ̣ ́ ̀ ̣ ượng khi sinh ra đ ́ ược hâp ́  ̣ thu hoan toan vao dd Ca(OH) ̀ ̀ ̀ ́ ư , thu được 75 g kêt tua . Gia tri cua m la ? 2 lây d ́ ̉ ́ ̣ ̉ ̀ A. 75 B. 65 C. 8 D. 55 . 0028: Để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm hidroxyl, người ta cho dd glucozơ phản ứng với A. Cu(OH)2  trong dd NaOH , đun nóng . B. Cu(OH)2  ở nhiệt độ thường . C. natri hidroxit . D. AgNO3 trong dd NH3 , đun nóng 0029: Hãy sắp xếp nhiệt độ sôi tương ứng với từng chất sau : CH3COOC2H5 , C2H5OH , CH3COOH , HCOOCH3 Là : A. 32oC    ,  117,9 oC  , 78,3 oC   ,  77 oC B. 77 oC  ,  78,3 oC   ,     117,9 oC     ,   32oC C. 32oC    , 78,3 oC   ,  77 oC     ,  117,9 oC D. 77 oC  ,      117,9 oC    ,  78,3 oC   ,   32oC 0030: Cho 13,2 g este đơn chức no E tác dụng hết với 150 ml dung dịch NaOH 1M thu được 12,3 g muối .   Xác định công thức của E là . A. HCOOCH3 B. CH3­COOC2H5 C. HCOOC2H5 D. CH3COOCH3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2