intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết môn Hoá lớp 12 năm 2017 - THPT Trường Chinh (Bài số 2)

Chia sẻ: Nguyễn Văn AA | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

56
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết môn Hoá lớp 12 năm 2017 - THPT Trường Chinh (Bài số 2) tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ kiểm tra sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Hoá lớp 12 năm 2017 - THPT Trường Chinh (Bài số 2)

  1. SỞ GD­ĐT NINH THUẬN KIỂM TRA MỘT TIÊT­ SỐ 2 TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH MÔN: HÓA 12­CB TỔ: HÓA­ SINH­CNNL NĂM HỌC: 2016­2017                                                                                                                 MA TRẬN ĐỀ                           (Chương amin­amino acid­protein va polime ­ v ̀ ật liệu polime) Nội dung                              Mức độ nhận biết Kiến thức  Nhận biết  Thông hiểu Vận dụng Vận dụng mức  Tổng       (TN)        (TN)       (TN) độ cao(TN) Amin  ­Phân loại ­ Xác định số    ­ Anilin + Br2 đồng phân.  Tính thể  ­ Hóa tính. tích hoặc  ́ ực bazo. ­ so sanh l khối lượng ­ Amin đơn chưc  ́ + HCl  Tính thể  tích hoặc  khối lượng ­ Đốt cháy amin đơn  chưc, no ́  Xác định CTPT Số câu  1 3 3 7 Số điểm 0,4đ 1,2đ 1,2 đ 2,8đ Tỉ lệ % 28% Amino acid ­Khái niệm ­ Hóa tính (2 câu) ­ Nhận biết ­Amino acid tác ­Lý tính ­ Danh phap.́ ­ Cho alanin dụng với acid ́ ̣ ­ Xac đinh môi  hoặc glyxin và base   Xác trương cua dung dich ̀ ̉ ̣   tác dụng định CTCT  aminoaxit. Acid hoặc Base   Tính thể tích hoặc khối lượng. Số điểm 1 4 2 1 8 Số câu 0,4đ 1,6đ 0,8đ 0,4đ 3,2đ Tỉ lệ % 32% Peptit và  ­ Khái niệm ́ ̣ ­ Xac đinh sô công  ́ ́ ̣ ́ ̣ ­ Xac đinh câu tao  ̉ ­ Thuy phân đi petit  protein thưc câu tao đi peptit  ́ ́ ̣ ́ ̉ cua peptit d ựa vao ̀ ̣ ương  Gly­Ala (hoăc t ̣ ̉ hoăc tri peptit thuy  phan ̉ ưng thuy  ́ ̉ tự) trong dung dich  ̣ phân ra Gly va Ala.  ̀ phân không hoan  ̀ ̣ NaOH hoăc HCl. Tinh ́   ̀ ́ ́ ̣ ­ Tinh chât hoa hoc  toan.  ̀ ́ ượng muôi. khôi l ́ ̉ cua peptit va protein. ̀ Số câu 1 2 1 1 5 Số điểm 0,4đ 0,8đ 0,4đ 0,4đ 2,0đ Tỉ lệ % 20% Polime và ­Phân loại polime­ Xac đinh monome  ́ ̣ ­Xác định ̀ ́ ̉ Bai toan san xuât  ́ ­Phân loại ̉ ̀ ́ ̣ đê điêu chê môt  hệ số trùng ́ ̣ polime, co hiêu suât. ́                                                Trang 1/6 ­ Mã đề thi 132
  2. Vật liệu Tơ ́ ̣ polime xac đinh. hợp của polime Polime Số câu 2 1 1 1 5 Số điểm 0,8đ 0,4đ 0,4đ 0,4đ 2,0đ Tỉ lệ %  20% Tổng 5  10  7  3  25  (2,0 đ) (4,0 đ) (2,8đ) (1,2đ) (10đ) 20%  40% 28% 12% ̣ ̣ Ho, tên hoc sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . . . . . . .  SỞ GD­ĐT NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA (B ÀI S Ố 2) LỚP 12  Trường THPT Trường Chinh NĂM HOC 2016­2017 ̣ ********* MÔN:HÓA HỌC. Chương trinh  ̀ chuẩn ̀ ̉ (đê kiêm tra co 2 trang) ́ Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề  132 ĐÊ:̀ Cho: Na=23; K=39; H=1; C=12; N=14; O=16 Giai thich s ̉ ́ ự chon đap an  ̣ ́ ́ ở câu 14 đên 25  ́ Câu 1: Khi thuy phân pentapeptit thu đ ̉ ược cac dipeptit Ala­Val; Glu­Phe; Val­Glu; Gly­Ala. ́ ́ ́ ̣ ̀ Pentapeptit trên co câu tao la: A. Glu­Phe­Val­Ala­Gly B. Ala­Val­Glu­Phe­Gly C. Gly­Ala­Val­Glu­Phe D. Gly­Ala­Val­Phe­Glu Câu 2: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly­Ala­Gly với Gly­Ala là : A. Dung dịch KOH B. Dung dịch HCl C. Cu(OH)2 trong  kiềm. D. Dung dịch quy tim ̀ ́ Câu 3: Trong cấu tạo của chất nào sau đây có chứa liên kết peptit? A. protein B. chất béo C. aminoaxit D. tinh bột Câu 4: Trong các dung dịch CH3­CH2­NH2, H2N­CH2­COOH, H2N­[CH2]4­CH(NH2)­COOH,  C6H5­NH2,  HOOC­CH2­CH2­CH(NH2)­COOH. Số dung dịch làm xanh quỳ tím là : A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 5: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là A. tơ visco. B. tơ lapsan. C. tơ tằm. D. tơ nilon­6,6. Câu 6: PVC là một loại chất dẻo được dùng làm vật cách điện,  ống dẫn nước, vải che mưa. PVC  được tổng hợp từ monome A. CH2=CH2 B. CH2=CHCl C. CH2=CH­CH=CH2 D. CH2=CHCN Câu 7: Số đồng phân amino axit có công thức phân tử C3H7O2N là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước . B. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.                                                Trang 2/6 ­ Mã đề thi 132
  3. C. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. D. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm. Câu 9: Chất nào sau đây tao kêt tua trăng v ̣ ́ ̉ ́ ới dung dịch Brôm? A. Axit acrylic B. axit axetic C. etyl amin D. phenyl amin Câu 10: Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính, ta có thể dùng phản ứng của chất này với: A. Dung dịch HCl và dung dịch NH3 B. Dung dịch KOH và dung dịch HCl C. Dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 D. Dung dịch KOH và CuO Câu   11:  Cho   các   polime   sau:   polietilen;   poli(vinyl   clorua);   xenlulozo;   policaproamit;   tơ   tằm;   polibutadien; poli(vinyl axetat); polistiren. Số polime tổng hợp là: A. 5 B. 4 C. 6 D. 3 Câu 12: Khi thủy phân protein ta sẽ thu được: A. glixerol B. α­aminoaxit C. Glucozo D. β­aminoaxit Câu 13: Chất nào sau đây thuộc loại amin bật một? A. (CH3)3N. B. CH3NH2. C. CH3NHCH3. D. CH3CH2NHCH3. Câu 14:  Thê tich dung dich NaOH 0,5M cân dung đê trung hoa dung dich co ch ̉ ́ ̣ ̀ ̀ ̉ ̀ ̣ ́ ưa 22,05 gam axit ́   glutamic? A. 300 B. 600. C. 200 D. 400 Câu 15: Trùng ngưng  m gam axit  ­aminocaproic vơi hiêu suât 80%, thu đ ́ ̣ ́ ược 56,5 kg tơ nilon­6. Giá  trị m là: A. 81,875 B. 92,825 C. 85,425 D. 76,975 Câu 16: Cho 12,46 gam Alanin  phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản  ứng, khối lượng mu ối thu   được là: A. 15,54 gam. B. 18,825 gam. C. 17,57 gam. D. 16,86 gam. Câu 17: Trong phân tử  aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 17,55 gam X tác   dụng vừa đủ  với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản  ứng thu được 20,85 gam muối khan.   Công thức của X là: A. H2NC4H8COOH. B. H2NCH2COOH. C. H2NC2H4COOH. D. H2NC3H6COOH. Câu 18: Hôn h ̃ ợp X gôm (etyl amin va glyxin). Đôt chay hoan toan m gam X cân dung 21,84 lit O ̀ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ 2 (đktc).  ̣ ́ ̣ Măt khac, m gam X tac dung v ́ ưa đu v ̀ ̉ ơi 300 ml dung dich HCl 1M. Gia tri cua m la: ́ ̣ ́ ̣ ̉ ̀ A. 19,5 B. 17,5 C. 18,5 D. 16,5 Câu 19: Thủy phân hoàn toàn 36,5 gam đipeptit Gly­Ala (mạch hở) bằng dung dịch HCl vừa đủ, thu   được dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là: A. 56,75. B. 44,25. C. 59,25. D. 46,55. Câu 20:  Đốt cháy hoàn toàn 7,08 gam một amin đơn chức, no, mạch hở, cần vừa đủ  14,112 lít O2  (đktc),  thu được  CO2, H2O va N ̀ 2. Tìm CTPT của amin? A. CH5N B. C2H7N C. C3H9N D. C4H11N Câu 21: Cho 10 gam amin đơn chức X phản  ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số  đồng phân amin bâc II c ̣ ủa X là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 22: Cho 14,9 g hôn h̃ ợp X gôm hai amin đ ̀ ơn chưc tác d ́ ụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,4M,   thu được 25,85 hôn h̃ ợp muối. Gia tri cua V la ́ ̣ ̉ ̀ A. 600. B. 300. C. 500. D. 750. Câu 23: Khối lượng của một đoạn mạch tơ  nilon­6,6 là 27346 đvC. Số  lượng mắt xích trong đoạn  mạch  nilon­6,6 trên là: A. 121. B. 152. C. 118. D. 125.                                                Trang 3/6 ­ Mã đề thi 132
  4. Câu 24: : Thể tích nước brom 5% (d = 1,3g/ml) cần dùng để điều chế 6,6 gam kết tủa 2,4,6 – tribrom   anilin là A. 147,7 ml. B. 148,7 ml. C. 164,7 ml. D. 157,7 ml. Câu 25: Cho hôn h̃ ợp X gôm alanin va axit glutamic tac dung v ̀ ̀ ́ ̣ ơi HCl d ́ ư, thu được 4,345 g muôi. Măt ́ ̣  ́ cho  X  tác  dụng  hoàn  toàn  với  dung  dịch NaOH  (dư),  thu  được  4,13  gam  muối. Tinh % khôi khac,  ́ ́  lượng cua alanin trong X? ̉ A. 41,75%. B. 54,77%. C. 59,75%. D. 47,25%. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ ̣ ̣ Ho, tên hoc sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . . . . . . .  SỞ GD­ĐT NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA (B ÀI S Ố 2) LỚP 12  Trường THPT Trường Chinh NĂM HOC 2016­2017 ̣ ********* MÔN:HÓA HỌC. Chương trinh  ̀ chuẩn ̀ ̉ (đê kiêm tra co 2 trang) ́ Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề  132 ĐÊ:̀ Cho: Na=23; K=39; H=1; C=12; N=14; O=16 Giai thich s ̉ ́ ự chon đap an  ̣ ́ ́ ở câu 14 đên 25  ́ Câu 1: Khi thuy phân pentapeptit thu đ ̉ ược cac dipeptit Ala­Val; Glu­Phe; Val­Glu; Gly­Ala. ́ ́ ́ ̣ ̀ Pentapeptit trên co câu tao la: A. Gly­Ala­Val­Glu­Phe B. Glu­Phe­Val­Ala­Gly C. Ala­Val­Glu­Phe­Gly D. Gly­Ala­Val­Phe­Glu Câu 2: Trong cấu tạo của chất nào sau đây có chứa liên kết peptit? A. tinh bột B. chất béo C. aminoaxit D. protein Câu 3: PVC là một loại chất dẻo được dùng làm vật cách điện,  ống dẫn nước, vải che mưa. PVC  được tổng hợp từ monome A. CH2=CHCl B. CH2=CH2 C. CH2=CHCN D. CH2=CH­CH=CH2 Câu 4: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là A. tơ visco. B. tơ lapsan. C. tơ tằm. D. tơ nilon­6,6.                                                Trang 4/6 ­ Mã đề thi 132
  5. Câu 5: Chất nào sau đây thuộc loại amin bật một? A. CH3NH2. B. CH3CH2NHCH3. C. CH3NHCH3. D. (CH3)3N. Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl. B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước . C. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm. D. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. Câu 7: Trong các dung dịch CH3­CH2­NH2, H2N­CH2­COOH, H2N­[CH2]4­CH(NH2)­COOH,  C6H5­NH2, HOOC­CH2­CH2­CH(NH2)­COOH. Số dung dịch làm xanh quỳ tím là : A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 8: Chất nào sau đây tao kêt tua trăng v ̣ ́ ̉ ́ ới dung dịch Brôm? A. Axit acrylic B. axit axetic C. etyl amin D. phenyl amin Câu 9: Khi thủy phân protein ta sẽ thu được: A. glixerol B. α­aminoaxit C. Glucozo D. β­aminoaxit Câu   10:  Cho   các   polime   sau:   polietilen;   poli(vinyl   clorua);   xenlulozo;   policaproamit;   tơ   tằm;   polibutadien; poli(vinyl axetat); polistiren. Số polime tổng hợp là: A. 5 B. 4 C. 6 D. 3 Câu 11: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly­Ala­Gly với Gly­Ala là : A. Dung dịch KOH B. Cu(OH)2 trong  kiềm. C. Dung dịch quy tim ̀ ́ D. Dung dịch HCl Câu 12: Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính, ta có thể dùng phản ứng của chất này với: A. Dung dịch KOH và dung dịch HCl B. Dung dịch HCl và dung dịch NH3 C. Dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 D. Dung dịch KOH và CuO Câu 13: Số đồng phân amino axit có công thức phân tử C3H7O2N là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 14: Trong phân tử  aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 17,55 gam X tác   dụng vừa đủ  với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản  ứng thu được 20,85 gam muối khan.   Công thức của X là: A. H2NC2H4COOH. B. H2NC4H8COOH. C. H2NCH2COOH. D. H2NC3H6COOH. Câu 15: Hôn h ̃ ợp X gôm (etyl amin va glyxin). Đôt chay hoan toan m gam X cân dung 21,84 lit O ̀ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ 2 (đktc).  ̣ ́ ̣ Măt khac, m gam X tac dung v ́ ưa đu v ̀ ̉ ơi 300 ml dung dich HCl 1M. Gia tri cua m la: ́ ̣ ́ ̣ ̉ ̀ A. 19,5 B. 16,5 C. 17,5 D. 18,5 Câu 16: Trùng ngưng  m gam axit  ­aminocaproic vơi hiêu suât 80%, thu đ ́ ̣ ́ ược 56,5 kg tơ nilon­6. Giá  trị m là: A. 92,825 B. 81,875 C. 85,425 D. 76,975 Câu 17: Thủy phân hoàn toàn 36,5 gam đipeptit Gly­Ala (mạch hở) bằng dung dịch HCl vừa đủ, thu   được dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là: A. 56,75. B. 44,25. C. 46,55. D. 59,25. Câu 18: : Thể tích nước brom 5% (d = 1,3g/ml) cần dùng để điều chế 6,6 gam kết tủa 2,4,6 – tribrom   anilin là A. 147,7 ml. B. 148,7 ml. C. 164,7 ml. D. 157,7 ml. Câu 19:  Đốt cháy hoàn toàn 7,08 gam một amin đơn chức, no, mạch hở, cần vừa đủ  14,112 lít O2  (đktc),  thu được  CO2, H2O va N ̀ 2. Tìm CTPT của amin? A. C3H9N B. C2H7N C. CH5N D. C4H11N Câu 20: Cho 10 gam amin đơn chức X phản  ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số  đồng phân amin bâc II c ̣ ủa X là: A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.                                                Trang 5/6 ­ Mã đề thi 132
  6. Câu 21: Cho 14,9 g hôn h̃ ợp X gôm hai amin đ ̀ ơn chưc tác d ́ ụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,4M,   thu được 25,85 hôn h̃ ợp muối. Gia tri cua V la ́ ̣ ̉ ̀ A. 750. B. 500. C. 600. D. 300. Câu 22: Khối lượng của một đoạn mạch tơ  nilon­6,6 là 27346 đvC. Số  lượng mắt xích trong đoạn  mạch  nilon­6,6 trên là: A. 121. B. 152. C. 118. D. 125. Câu 23: Cho hôn h̃ ợp X gôm alanin va axit glutamic tac dung v ̀ ̀ ́ ̣ ơi HCl d ́ ư, thu được 4,345 g muôi. Măt ́ ̣  ́ cho  X  tác  dụng  hoàn  toàn  với  dung  dịch NaOH  (dư),  thu  được  4,13  gam  muối. Tinh % khôi khac,  ́ ́  lượng cua alanin trong X? ̉ A. 41,75%. B. 54,77%. C. 59,75%. D. 47,25%. Câu 24: Cho 12,46 gam Alanin  phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản  ứng, khối lượng mu ối thu   được là: A. 18,825 gam. B. 17,57 gam. C. 15,54 gam. D. 16,86 gam. Câu 25:  Thê tich dung dich NaOH 0,5M cân dung đê trung hoa dung dich co ch ̉ ́ ̣ ̀ ̀ ̉ ̀ ̣ ́ ưa 22,05 gam axit ́   glutamic? A. 300 B. 600. C. 200 D. 400 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 6/6 ­ Mã đề thi 132
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2