intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử lớp 10 năm 2016 – THPT Lê Duẩn

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

81
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử lớp 10 năm 2016 của trường THPT Lê Duẩn dành cho các bạn học sinh lớp 10 có thêm tài liệu ôn tập, chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử lớp 10 năm 2016 – THPT Lê Duẩn

SỞ GD & ĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT LÊ DUẨN<br /> <br /> ĐỀ CHẴN<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II LỚP 10<br /> NĂM HỌC: 2015–2016<br /> Môn: LỊCH SỬ Chương trình: CHUẨN<br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> (Không kể thời gian phát, chép đề)<br /> <br /> ( Đề kiểm tra có 1/2 trang)<br /> Câu 1( 4 điểm): Em hãy liệt kê các cuộc kháng chiến chống ngoại xâm tiêu biểu ở nước ta từ thế kỉ X<br /> đến thế kỉ XV? Phân tích điểm khác nhau giữa cuộc kháng chiến chống Tống thời Lý và chống Mông –<br /> Nguyên thời Trần?<br /> Câu 2( 3 điểm): Em hãy trình bày chính sách ngoại giao của nhà Nguyễn ở nửa đầu thế kỉ XIX? Tác<br /> động của những chính sách đó?<br /> Câu 3( 3 điểm): Vì sao nói: nét đặc trưng cơ bản của truyền thống yêu nước Việt Nam thời phong kiến<br /> là chống ngoại xâm, bảo vệ độc lập dân tộc? là học sinh, em phải làm gì để giữ gìn và phát huy truyền<br /> thống đó?<br /> ------- HẾT -------<br /> <br /> SỞ GD & ĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT LÊ DUẨN<br /> ĐỀ LẺ<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II LỚP 10<br /> NĂM HỌC: 2015–2016<br /> Môn: LỊCH SỬ Chương trình: CHUẨN<br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> (Không kể thời gian phát, chép đề)<br /> ( Đề kiểm tra có 1/2 trang)<br /> <br /> Câu 1: (4,0 điểm)<br /> Dựa vào bảng dữ liệu sau:<br /> Thời gian<br /> 980<br /> 1418-1427<br /> 1075-1077<br /> 1258- 1288<br /> 1785<br /> 981<br /> 1789<br /> <br /> Nội dung<br /> Lê Hoàn được Thái hậu họ Dương và tướng lĩnh tôn lên làm vua<br /> Cuộc chiến đấu chống đô hộ của nhà Minh<br /> Kháng chiến chống Tống thời Lý<br /> Các cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Mông-Nguyên<br /> Kháng chiến chống quân Xiêm xâm lược<br /> Kháng chiến chống Tống<br /> Kháng chiến chống quân Thanh xâm lược<br /> <br /> 1.a. Trình bày khái quát các cuộc kháng chiến và khởi nghĩa chống ngoại xâm của dân tộc ta từ thế<br /> kỉ X đến thế kỉ XV? (2,0điểm)<br /> 1.b. Tại sao quân và dân Đại Việt trong thế kỉ XIII có thể đánh và chiến thắng oanh liệt quân MôngNguyên, kẻ thù được coi là tàn bạo và hùng mạnh nhất thế giới lúc bấy giờ? (2,0điểm)<br /> Câu 2: (3,0 điểm)<br /> Hãy nêu những ưu điểm và hạn chế của kinh tế thời Nguyễn ở nửa đầu thế kỉ XIX? Nhận xét các<br /> chính sách của nhà Nguyễn đối với sự phát triển kinh tế của đất nước?<br /> Câu 3: (3,0 điểm)<br /> Tại sao lại có thể xem nét đặc trưng cơ bản của truyền thống yêu nước Việt Nam thời phong kiến là<br /> chống ngoại xâm, bảo vệ độc lập dân tộc. Theo em, nét đặc trưng cơ bản của truyền thống yêu nước<br /> Việt Nam thời phong kiến còn phù hợp với công cuộc bảo vệ tổ quốc ngày nay hay không ? Vì sao?<br /> ------- HẾT -------<br /> <br /> Chủ đề<br /> <br /> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN LỊCH SỬ 10<br /> Vận dụng<br /> Nhận biết<br /> Thông hiểu<br /> Cấp độ thấp<br /> Cấp độ cao<br /> <br /> 1. Những<br /> cuộc kháng<br /> chiến chống<br /> ngoại xâm ở<br /> các thế kỉ<br /> X- XV<br /> <br /> Biết được nét<br /> chính về các<br /> cuộc kháng<br /> chiến chống<br /> ngoại xâm ở các<br /> thế kỉ X-XV<br /> <br /> Số câu: 1<br /> Số điểm: 4<br /> Tỉ lệ: 40%<br /> 2. Tình hình<br /> chính trị,<br /> kinh tế, văn<br /> hoá dưới<br /> triều Nguyễn<br /> (nửa đầu thế<br /> kỉ XIX)<br /> Số câu: 1<br /> <br /> Số câu: 1/2<br /> Số điểm: 2<br /> Tỉ lệ: 20%<br /> Biết được chính Hiểu được tác<br /> sách ngoại giao động của chính<br /> của nhà Nguyễn sách ngoại giao<br /> đó<br /> <br /> Số câu: 2/3<br /> <br /> Số câu: 1/3<br /> <br /> Phân tích điểm<br /> khác nhau giữa<br /> cuộc kháng<br /> chiến chống<br /> Tống thời Lý và<br /> chống Mông –<br /> Nguyên thời<br /> Trần<br /> Số câu: 1/2<br /> Số điểm: 2<br /> Tỉ lệ: 20%<br /> <br /> Tổng<br /> <br /> Số câu: 1<br /> Số điểm: 4<br /> Tỉ lệ: 40%<br /> <br /> Số câu: 1<br /> <br /> Số điểm: 3<br /> Số điểm: 2<br /> Tỉ lệ: 30%<br /> Tỉ lệ: 20%<br /> 3. Truyền<br /> thống yêu<br /> nước của dân<br /> tộc Việt Nam<br /> thời phong<br /> kiến<br /> <br /> Số câu: 1<br /> Số điểm: 3<br /> Tỉ lệ: 30%<br /> Số câu: 3<br /> Số điểm: 10<br /> Tỉ lệ: 100%<br /> <br /> Số điểm: 1<br /> Tỉ lệ: 10%<br /> Hiểu được vì<br /> sao nét đặc<br /> trưng cơ bản của<br /> truyền thống yêu<br /> nước Việt Nam<br /> thời phong kiến<br /> là chống ngoại<br /> xâm, bảo vệ độc<br /> lập dân tộc<br /> Số câu: 2/3<br /> Số điểm: 2<br /> Tỉ lệ: 20%<br /> Số câu: 1/2 +2/3 Số câu: 1<br /> Số câu: 1/2<br /> Số điểm: 4<br /> Số điểm: 3<br /> Số điểm: 2<br /> Tỉ lệ: 40%<br /> Tỉ lệ: 30%<br /> Tỉ lệ: 20%<br /> <br /> Số điểm: 3<br /> Tỉ lệ: 30%<br /> Rút ra bài<br /> học cho bản<br /> thân trong<br /> việc giữ gìn<br /> và phát huy<br /> truyền thống<br /> yêu nước<br /> <br /> Số câu: 1/3<br /> Số điểm: 1<br /> Tỉ lệ: 10%<br /> Số câu: 1/3<br /> Số điểm: 1<br /> Tỉ lệ: 10%<br /> <br /> Số câu: 1<br /> Số điểm: 3<br /> Tỉ lệ: 30%<br /> Số câu: 3<br /> Số điểm: 10<br /> Tỉ lệ: 100%<br /> <br /> MA TRẬN KIỂM TRA 45 PHÚT NĂM HỌC 2015-2016<br /> MÔN: LỊCH SỬ-LỚP 10-cb<br /> Chủ đề<br /> 1. Những cuộc<br /> kháng chiến<br /> chống ngoại<br /> xâm ở các thế<br /> kỉ X-XV<br /> <br /> Số câu : 1<br /> Số điểm :4.0đ<br /> Tỉ lệ : 40%<br /> <br /> Nhận biết<br /> - Trình bày<br /> khái quát các<br /> cuộc kháng<br /> chiến chống<br /> ngoại xâm của<br /> dân tộc từ thế<br /> kỉ X-XV.<br /> - Biết được<br /> những nét<br /> chính về diễn<br /> biến, kết quả ý<br /> nghĩa các cuộc<br /> kháng chiến<br /> chống ngoại<br /> xâm từ thế kỉ<br /> X-XV.<br /> Số câu : 1/3<br /> Số điểm : 2,0<br /> Tỉ lệ : 20%<br /> <br /> Thông hiểu<br /> Hiểu và giải<br /> thích nguyên<br /> nhân thắng lợi<br /> của các cuộc<br /> kháng chiến<br /> chống ngoại<br /> xâm của dân<br /> tộc<br /> <br /> Số câu : 1/3<br /> Số điểm : 1,0<br /> Tỉ lệ : 10%<br /> <br /> Vận dụng<br /> Cấp độ thấp<br /> Cấp độ<br /> cao<br /> Nhận xét,<br /> đánh giá sự<br /> kiện nhân<br /> vật lịch sử.<br /> <br /> Số câu :<br /> 1/3<br /> Số điểm :<br /> <br /> Cộng<br /> 10 điểm<br /> <br /> Số câu : 1<br /> Sốđiểm:4.0<br /> Tỉ lệ : 40%<br /> <br /> 2. Tình hình<br /> chính trị, kinh<br /> tế, văn hoá<br /> dưới triều<br /> Nguyễn (Nửa<br /> đầu thế kỉ XIX)<br /> <br /> - Trình bày<br /> tình hình kinh<br /> tế, văn hoá của<br /> nước Việt<br /> Nam dưới<br /> triều Nguyễn<br /> - Trình bày<br /> chính sách đối<br /> nội,và đối<br /> ngoại của triều<br /> Nguyễn<br /> <br /> Số câu : 1<br /> Số điểm : 3,0<br /> Tỉ lệ : 30 %<br /> <br /> 1,0<br /> Tỉ lệ :<br /> 10%<br /> Nhận xét,<br /> đánh giá<br /> chính sách<br /> đối nội và<br /> đối ngoại<br /> của triều<br /> Nguyễn<br /> <br /> Số câu : 1/2<br /> Số điểm : 2.0<br /> Tỉ lệ : 20%<br /> <br /> 3. Truyền<br /> thống yêu nước<br /> của dân tộc<br /> Việt Nam thời<br /> phon kiến<br /> <br /> Số câu : 1<br /> Số diểm : 3.0<br /> Tỉ lệ : 30 %<br /> Số câu : 3<br /> Số điểm : 10.0<br /> Tỉ lê : 100 %<br /> <br /> Số câu :<br /> 1/2+1/2<br /> Số điểm : 4.0<br /> Tỉ lệ : 40 %<br /> <br /> Số câu :<br /> 1/2<br /> Số điểm :<br /> 1.0<br /> Tỉ lệ : 10%<br /> - Hiểu được cơ<br /> sở hình thành<br /> truyền thống<br /> yêu nước của<br /> dân tộc Việt<br /> Nam.<br /> - Giải thích<br /> khái niệm yêu<br /> nước và truyền<br /> thống.<br /> Số câu : 1/2<br /> Số điểm :2.0<br /> Tỉ lệ : 20%<br /> Sốcâu:1/2+1/2<br /> Số điểm; 3.0<br /> Tỉ lệ : 30 %<br /> <br /> Số câu : 1<br /> Sốđiểm:3.0<br /> Tỉ lệ : 30 %<br /> <br /> Phân tích<br /> những đặc<br /> trưng của<br /> truyền thống<br /> yêu nước Việt<br /> Nam thời<br /> phong kiến.<br /> <br /> Số câu : 1/2<br /> Số điểm : 1.0<br /> Tỉ lệ : 10%<br /> Số câu :1/2<br /> Số điểm :1.0<br /> Tỉ lệ : 10 %<br /> <br /> Số câu : 1<br /> Sốđiểm:3.0<br /> Tỉ lệ : 30 %<br /> Sốcâu;1/2+ Số câu: 3<br /> 1/2<br /> Sốđiểm:10.0<br /> Số điểm :<br /> Tỉ lệ:100%<br /> 2.0<br /> Tỉ lệ : 20<br /> %<br /> <br /> ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM ( ĐỀ CHẴN)<br /> ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM<br /> <br /> Câu 1<br /> - Liệt kê các cuộc kháng chiến:<br /> + Kháng chiến chống Tống thời Tiền Lê<br /> + Kháng chiến chống Tống thời Lý<br /> + Kháng chiến chống quân xâm lược Mông- Nguyên<br /> + Kháng chiến chông Minh và khởi nghĩa Lam Sơn<br /> - Phân tích điểm khác nhau:<br /> + Kháng chiến chống Tống diễn ra lúc kẻ thù đang khủng hoảng, suy yếu.<br /> Kháng chiến chống Mông- Nguyên phải chống lại kẻ thù mạnh và hung bạo.<br /> + Kháng chiến chống Tống thời Lý: lãnh đạo không phải vua mà là Thái uý Lý<br /> Thường Kiệt. Kháng chiến chống Mông- Nguyên gắn liền với tên tuổi các vị<br /> vua: Trần Thái Tông, Trần Thánh Tông, Trần Nhân Tông cùng các tướng tài<br /> + Về nghệ thuật quân sự: Kháng chiến chống Tống thời Lý sử dụng kế “ tiên<br /> phát chế nhân”…Kháng chiến chông Mông- Nguyên sử dụng kế “ vườn không<br /> nhà trống”…<br /> + Kháng chiến chống Tống thời Lý sử dụng cách đánh về tinh thần( Nam quốc<br /> sơn hà) làm cho địch hoang mang rồi đánh phủ đầu giành thắng lợi quyết định.<br /> Kháng chiến chống Mông- Nguyên sử dụng cách đánh lâu dài do kẻ thù mạnh<br /> Câu 2<br /> - Chính sách ngoại giao:<br /> + Đối với nhà Thanh: phục tùng<br /> + Đối với Lào, Chân Lạp: bắt họ thần phục<br /> + Đối với phương Tây: chủ trương đóng cửa<br /> - Tác động:<br /> + Giữ được quan hệ thân thiện với các nước láng giềng, đặc biệt là Trung Quốc<br /> + Đóng cửa với phương Tây, không tạo điều kiện giao lưu với các nước tiên<br /> tiến đương thời, dẫn tới tình trạng lạc hậu…<br /> Câu 3<br /> - Vì:<br /> + Dân tộc Việt Nam đã trải qua nhiều cuộc đấu tranh chống giặc ngoại xâm.<br /> + Trong đấu tranh nhân dân đã đoàn kết đồng lòng vượt qua gian khổ, hy sinh,<br /> giành thắng lợi cuối cùng.<br /> + Cũng trong chiến đấu lòng yêu nước trở nên trong sáng, chân thành, cao<br /> thượng<br />  Đấu tranh chống ngoại xâm, bảo vệ độc lập trở thành nét đặc trưng của<br /> truyền thống yêu nước Việt Nam.<br /> - Liên hệ bản thân: Yêu cầu học sinh trình bày mạch lạc, rõ ràng, logic, lập luận<br /> chặt chẽ, thuyết phục, kiến thức khoa học<br /> <br /> BIỂU ĐIỂM<br /> <br /> 0.5<br /> 0.5<br /> 0.5<br /> 0.5<br /> 0.5<br /> 0.5<br /> <br /> 0.5<br /> <br /> 0.5<br /> <br /> 0.75<br /> 0.5<br /> 0.75<br /> 0.5<br /> 0.5<br /> <br /> 0.5<br /> 0.5<br /> 0.5<br /> 0.5<br /> 1.0<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2