intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử lớp 12 - THPT Lý Thường Kiệt - Mã đề 103

Chia sẻ: Hoàng Văn Hưng | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

88
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị cho kỳ kiểm tra sắp tới cùng củng cố và ôn luyện kiến thức, rèn kỹ năng làm bài thông qua việc giải Đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử lớp 12 của trường THPT Lý Thường Kiệt Mã đề 103. Hi vọng đây là tài liệu hữu ích cho các bạn trong việc ôn tập.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử lớp 12 - THPT Lý Thường Kiệt - Mã đề 103

  1. TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT­ LỊCH SỬ 12           Thời gian làm bài 45 phút ĐIỂM TN ĐIỂM TL ĐIỂM TỔNG Họ và tên HS: ………………….………………...…… Lớp: ………..…. SBD: ………………………………. I. Câu hỏi trắc nghiệm (7 điểm) Câu 1: Nét nổi bật nhất về tình hình chính trị ở Việt Nam sau khi Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương   là A. đất nước bị chia cắt làm hai miền với hai chế độ chính trị ­ xã hội khác nhau. B. nhân dân hai miền tiến hành tổ chức hiệp thương tổng tuyển cử thống nhất đất nước. C. Hà Nội được giải phóng. D. Pháp rút quân khỏi miền Bắc. Câu 2: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng Lao động Việt Nam (9­1960) diễn ra trong bối  cảnh lịch sử nào? A. Cách mạng miền Nam gặp khó khăn, cách mạng miền Bắc thành công B. Cách mạng miền Bắc đang chống lại sự phá hoại nặng nề của Mĩ. C. Cách mạng miền Nam Việt Nam đang đứng trước những khó khăn. D. Cách mạng hai miền Nam­Bắc có những bước tiến quan trọng. Câu 3: Tháng 2­ 1959, phong trào “Đồng Khởi” (1959 – 1960) của nhân dân miền Nam nổ ra đầu tiên ở  địa phương nào? A. Phước Hiệp (Bến Tre). B. Bình Khánh (Bến Tre). C. Bắc Ái (Ninh Thuận). D.   Trà   Bồng   (Quảng  Ngãi). Câu 4: Sau thắng lợi của phong trào “Đồng khởi” (1959 ­1960) của nhân dân miền Nam Việt Nam, Mĩ   chuyển sang chiến lược chiến tranh nào? A. “Chiến tranh đặc biệt” B.  “Chiến   tranh   đơn  phương” C. “Việt Nam hóa chiến tranh” D. “Chiến tranh cục bộ” Câu 5: Kết quả của phong trào “Đồng khởi” (1959 ­ 1960) ở miền NamViệt Nam là gì? A. Lực lượng vũ trang được hình thành và phát triển. B. Tịch thu ruộng đất của bọn địa chủ chia cho dân cày nghèo. C. Phá vỡ từng mảng lớn bộ máy cai trị của địch. D. Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời. Câu 6: Thắng lợi quan trọng của Hiệp định Pari năm 1973 đối với sự  nghiệp kháng chiến chống Mĩ,   cứu nước của nhân dân ta là A. đánh cho “Mĩ cút”, đánh cho “ngụy nhào”. B. tạo thời cơ thuận lợi để nhân dân ta tiến lên đánh cho “Mĩ cút”, đánh cho “ngụy nhào”. C. tạo thời cơ thuận lợi để nhân dân ta tiến lên đánh cho “ngụy nhào”. D. làm phá sản hoàn toàn chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” của Mĩ. Câu 7: Ý nào dưới đây không phải là âm mưu của Mĩ trong cuộc chiến tranh phá hoại miền  Mã 103-Trang 1 | 5
  2. Bắc lần thứ nhất? A. Uy hi ế p tinh th ần, làm lung lay quy ế t tâm ch ố ng Mĩ c ủ a nhân dân ta. B. Phá ti ề m l ự c kinh t ế , công cu ộ c xây d ự ng ch ủ  nghĩa xã h ộ i  ở  mi ề n B ắ c. C.  Ngăn   ch ặn   ngu ồ n   chi   vi ệ n   t ừ   bên   ngoài   vào   mi ề n   B ắ c   và   từ   mi ề n   B ắ c   vào   miề n   Nam. D. M ở  r ộ ng xâm l ượ c mi ề n B ắ c, bu ộc ta ph ải khu ất ph ục trên bàn đàm phán. Câu 8:  Điểm khác biệt giữa chiến lược “Chiến tranh cục bộ” và chiến lược “Việt Nam hóa chiến   tranh” là A. cố vấn quân sự. B. hình thức chiến tranh. C. vũ khí chiến tranh. D. phạm vi chiến tranh. Câu 9: Lí do trực tiếp nhất buộc Mĩ kí kết Hiệp định Pari (27/01/1973) về chấm dứt chiến tranh, lập lại   hòa bình ở Việt Nam là A. quân và dân ta đã đập tan cuộc tập kích bằng không quân bằng máy bay B52 của Mĩ, làm nên  trận”Điện Biên Phủ trên không”. B. thất bại sau đòn bất ngờ của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân 1968. C. cuộc tiến công chiến lược năm 1972 đã chọc thủng ba phòng tuyến quan trọng của địch. D. khi Mĩ mở cuộc tập kích không quân bằng máy bay B52 vào Hà Nội, Hải Phòng cuối 1972. Câu 10: Thực dân Pháp chưa thực hiện điều khoản nào trong Hiệp định Giơnevơ 1954 khi rút khỏi Việt   Nam? A. Hiệp thương Tổng tuyển cử thống nhất hai miền Nam ­ Bắc. B. Tập kết, chuyển quân, chuyển giao khu vực.  C. Để lại cố vấn quân sự khoác áo dân sự. D. Để lại quân đội ở miền Nam. Câu 11: Nội dung nào sau đây không đúng với ý nghĩa của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu   Thân 1968? A. Mĩ tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh.  B. Buộc Mĩ kí hiệp định Pari. C. Chấm dứt phá hoại miền Bắc. D. Làm lung lay ý chí xâm lược của Mĩ. Câu 12: Cho thông tin sau: “Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng (9/1960) đã đề  ra nhiệm   vụ chiến lược của cách mạng cả nước và nhiệm vụ  của cách mạng từng miền. Đại hội nêu rõ: Cách  mạng XHCN ở miền Bắc có vai trò (1)………………….đối với sự phát triển của cách mạng cả nước.   Cách mạng dân tộc dân chủ  ở miền Nam có vai trò (2)…………………..đối với sự  nghiệp giải phóng   miền Nam. Cách mạng hai miền có (3) ………………gắn bó và tác động lẫn nhau nhằm thực hiện hòa  bình, thống nhất đất nước”. A. (1) quyết định trực tiếp; (2) quyết định nhất; (3) quan hệ mật thiết. B. (1) quyết định nhất; (2) quan hệ mật thiết; (3) quyết định trực tiếp. C. (1) quyết định nhất; (2) quyết định trực tiếp; (3) quan hệ mật thiết. D. (1) quyết định trực tiếp; (2) quan hệ mật thiết; (3) quyết định nhất. Câu 13: Ý nghĩa to lớn nhất của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân năm 1968 là A. Mĩ phải chấp nhận đàm phán ở Pari để bàn về chấm dứt chiến tranh. B. Mĩ phải chấm dứt không điều kiện chiến tranh phá hoại miền Bắc. C. đòn bất ngờ làm địch hoảng loạn. D.  làm lung lay ý chí xâm lược của quân Mĩ, buộc Mĩ phải thừa nhận thất bại của chiến lược   “Chiến tranh cục bộ”. Câu 14: Sau Hiệp định Giơnevơ (1954), Mĩ đã thực hiện âm mưu gì đối với Việt Nam? A. Biến Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới của Mĩ. B. Biến Việt Nam thành thị trường tiêu thụ hàng hoá của Mĩ. C. Biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới của Mĩ. D. Biến Việt Nam làm căn cứ quân sự tiến đánh Trung Quốc. Câu 15: Chiến lược “Chiến tranh cục bộ” của Mĩ ở miền Nam ra đời trong hoàn cảnh nào? A. Chính quyền Ngô Đình Diệm bị đảo chính. B. Mĩ thất bại trong “Chiến tranh đặc biệt”. Mã 103-Trang 2 | 5
  3. C. Mĩ thất bại trong việc lập ấp chiến lược.  D. Mĩ thất bại trong trận Ấp Bắc (Mỹ Tho).  Câu 16: Điều khoản nào của Hiệp định Pari năm 1973 có ý nghĩa quyết định đối với sự  phát triển của   cách mạng Việt Nam? A. Nhân dân miền Nam tự quyết định tương lai chính trị của mình. B. Hai bên ngừng bắn và giữ nguyên vị trí ở miền Nam. C. Các bên thừa nhận thực tế ở miền Nam Việt Nam có hai chính quyền. D. Hoa Kì rút hết quân viễn chinh và quân các nước đồng minh về nước. Câu 17:  Chiến lược “Chiến tranh cục bộ” của Mĩ bắt đầu từ  giữa năm 1965 được tiến hành bằng   những lực lượng nào? A. Quân đồng minh của Mĩ và quân đội Sài Gòn.           B.   Quân   đội  Mĩ  và  quân đội Sài Gòn. C. Quân Mĩ, quân một số nước đồng minh của Mĩ.   D. Quân Mĩ, đồng minh của Mĩ và quân đội   Sài Gòn.  Câu 18: Nguyên nhân trực tiếp dẫn đến phong trào “Đồng khởi” (1959 – 1960) là A. chính quyền Ngô Đình Diệm đàn áp “Phong trào hòa bình” của trí thức và các tầng lớp nhân dân  ở Sài Gòn – Chợ Lớn vào tháng 8 năm 1954. B. chính quyền Ngô Đình Diệm ban hành Luật 10/1959, công khai chém giết làm cho hàng vạn cán   bộ, đảng viên bị giết hại, hàng chục vạn đồng bào yêu nước bị tù đày. C. chính quyền Ngô Đình Diệm đàn áp các cuộc đấu tranh đòi hiệp thương tổng tuyển cử  tự do   thống nhất đất nước, đòi các quyền tự do, dân sinh, dân chủ của đồng bào miền Nam. D. chính quyền Ngô Đình Diệm đàn áp các cuộc đấu tranh chống khủng bố, chống đàn áp, chống   chiến dịch “tố  cộng, diệt cộng”, chống trò hề  “trưng cầu dân ý”, “bầu cử  quốc hội” của Ngô Đình  Diệm.  Câu 19: Những cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc bằng không quân và hải quân của Mĩ đã để  lại  hậu quả A. phải chuyển từ  xây dựng cơ  sở  vật chất của chủ  nghĩa xã hội sang chiến đấu bảo vệ  miền   Bắc. B. cản trở công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc. C. tàn phá nặng nề, gây hậu quả lâu dài đối với miền Bắc. D. phải thay đổi mục tiêu ở một số lĩnh vực. Câu 20:  Trong những năm 1954 – 1960, cách mạng miền Bắc thực hiện nhiều nhiệm vụ  khác nhau,   ngoại trừ A. xây dựng nền kinh tế thị trường theo định hướng xã hội chủ nghĩa. B. khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh. C. cải tạo quan hệ sản xuất, bước đầu phát triển kinh tế ­ xã hội. D. hoàn thành cải cách ruộng đất. Câu 21:  Trong chiến lược “Chiến tranh cục bộ” Mĩ đề  ra chiến lược quân sự  mới “tìm diệt” nhằm   mục đích chủ yếu nào? A. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh. B. Ngăn chặn tiếp viện từ Bắc vào Nam. C. Giành lại thế chủ động trên chiến trường. D. Tạo thuận lợi trên bàn ngoại giao. Câu 22: Ý nào dưới đây không phản ánh đúng điểm giống nhau giữa hai chiến lược “Chiến tranh cục   bộ” và “Chiến tranh đặc biệt”? A. Đều phối hợp hoạt động quân sự với chính trị, ngoại giao. B. Đều có quân Mĩ vừa trực tiếp chiến đấu, vừa là cố vấn chỉ huy. C. Đều là những cuộc chiến tranh xâm lược nhằm chiếm đất, giành dân, đặt ách thống trị  thực  dân mới. D. Đều là hình thức chiến tranh xâm lược thực dân mới. Câu 23: Chiến thắng Vạn Tường (Quảng Ngãi) 8­1965 chứng tỏ quân ta có khả năng A. chi ế n th ắng Mĩ trên m ặ t tr ậ n chính tr ị  trong cu ộc chi ến đ ấ u ch ố ng “Chi ế n tranh c ụ c  b ộ ”.  Mã 103-Trang 3 | 5
  4. B. đánh th ắ ng quân Mĩ trong cu ộ c chi ến đ ấ u ch ố ng chi ế n l ượ c “Chi ế n tranh c ục b ộ” C. chuy ể n sang ph ản công quân Mĩ trong chi ế n l ượ c “Chi ến tranh c ục b ộ”. D. chi ế n th ắng Mĩ trên m ặ t tr ậ n ngo ại giao trong chi ến l ượ c “Chi ến tranh c ục b ộ”.  Câu 24: Điểm khác biệt cơ bản nhất giữa chiến lược “Chiến tranh cục bộ” và “Chiến tranh đặc biệt”   là A. lực lượng tham chiến.    B. hình thức chiến tranh.     C. cố vấn quân sự. D. vũ khí chiến tranh. Câu 25:  Trong thời kì 1954 – 1975, phong trào nào đánh dấu bước phát triển của cách mạng  ở  miền   Nam Việt Nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công? A. Phong trào “Đồng khởi”. B. Tìm Mĩ mà đánh, tìm ngụy mà diệt. C. Nổi dậy phá “Ấp chiến lược”. D. Thi đua Ấp Bắc, giết giặc lập công. Câu 26: Cách mạng miền Nam có vai trò như thế nào trong việc thực hiện nhiệm vụ giải phóng miền   Nam, thống nhất đất nước? A. Quyết định nhất. B. Quyết định trực tiếp.    C. Quan trọng nhất. D. Cơ bản nhất. Câu 27: Sắp xếp lại các sự kiện dưới đây theo thứ tự thời gian:  1. Nichxơn tuyên bố mở cuộc tập kích chiến lược bằng máy bay B52 vào Hà Nội, Hải Phòng.  2. Cuộc đàm phán hai bên chính thức diễn ra tại Pari.  3. Nichxơn tuyên bố ngừng mọi hoạt động chống phá miền Bắc từ vĩ tuyến 20 trở ra.  4. Hiệp định Pari được kí chính thức. A. 2, 1, 3, 4. B. 2, 3, 1, 4. C. 3, 1, 2, 4. D. 3, 2, 1, 4. Câu 28:  Ngày 7­2­1965 gắn với sự kiện lịch sử nào dưới đây? A. Mĩ triển khai chiến lược “Chiến tranh cục bộ” ở miền Nam Việt Nam. B. Quân giải phóng miền Nam tấn công doanh trại Mĩ ở Plâycu. C. Mĩ chính thức tiến hành cuộc chiến phá hoại miền Bắc lần thứ nhất. D. Mĩ dựng lên sự kiện “Vịnh Bắc bộ”, bắn phá một số nơi ở miền Bắc. II.Câu hỏi tự luận (3 điểm) Thế nào là chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”? Những thắng lợi của quân dân miền Nam trên   mặt trận quân sự  trong cuộc chiến đấu chống chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ (1961– 1965)? (Học sinh không được sử dụng tài liệu) Phần trả lời trắc nghiệm Câu A B C D Câu A B C D Câu A B C D 1     11     21     2     12     22     3     13     23     4     14     24     5     15     25     6     16     26     7     17     27     8     18     28     9     19     29     10     20     30     Bài tự luận: Mã 103-Trang 4 | 5
  5. …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… Mã 103-Trang 5 | 5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2