intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết môn Lý cấp THPT

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

110
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bạn đang gặp khó khăn trước kì kiểm tra 1 tiết và bạn không biết làm sao để đạt được điểm số như mong muốn. Hãy tham khảo 5 Đề kiểm tra 1 tiết môn Lý cấp THPT sẽ giúp các bạn nhận ra các dạng bài tập khác nhau và cách giải của nó. Chúc các bạn làm thi tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Lý cấp THPT

  1. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 1 1. Chu kỳ dao động nhỏ của một con lắc đơn được xác định bằng công thức nào sau đây ? a. T = 22(g/l)1/2 b. T = (l/g)1/2/2 c. T = 2 (l/g)1/2 d. T = (g/l)1/2/2 e. T = 22(gl)1/2 2. Hai nguồn kết hợp là hai nguồn phát sóng: a. Có cùng tần số b. Có cùng biên độ c. Có độ lệch pha không thay đổi theo thời gian d. Có cùng tần số và độ lệch pha không thay đổi theo thời gian e. Có cùng biên độ và độ lệch pha không thay đổi theo thời gian 3. m: khối lượng của con lắc vật lý; l: momen quán tính của con lắc vật lý đối với trục quay; d: khoảng cách từ khối tâm con lắc đến trục quay. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc vật lý được tính bằng hệ thức nào sau đây: a. T = 2 π I m d b. T = 2 π m d I c. T = 2 π I d m g d. T = 2 π m g d I e. T = 2 π I m g d 4. Hai con lắc đơn có chiều dài l1 = 64 cm, l2 = 81 cm dao động nhỏ trong hai mặt phẳng song song. Hai con lắc cùng qua vị trí cân bằng theo cùng chiều lúc t = 0. Xác đinh thời điểm gần nhất mà hiện tượng trên tái diễn, g = π2 m/s2? a. 16 s b. 28,8 s c. 7,2 s d. 14,4 s e. 24 s 5. Chu kỳ dao động nhỏ của một con lắc đơn được xác định bằng công thức nào sau đây ? a. T = 2 π g l b. T = 1 2 π l g c. T = 2 π l g d. T = 1 2 π g l e. T = 2 π g l 6. Một con lắc đồng hồ được xem là con lắc đơn chạy đúng ở mặt biển tại một nơi có nhiệt độ t = 200C. Hệ số nở dài của dây treo con lắc là λ = 2.10-5, bán kính quả đất R = 6400 km. Đưa đồng hồ lên độ cao h = 640m. Để đồng hồ vẫn chạy đúng ở độ cao trên thì nhiệt độ ở đó phải là bao nhiêu? a. 50C b. -100C c. 150C
  2. d. -50C e. Một đáp số khác 7. Hai lò xo có độ cứng k1, k2 , có chiều dài bằng nhau. Khi treo vật khối lượng m vào lò xo k1 thì chu kỳ dao động của vật là T1 = 0,3 s. Khi treo vật vào lò xo k2 thì chu kỳ dao động của vật là T2 = 0,4 s. Khi treo một vật vào hệ 2 lò xo nối nhau một đầu thì chu kỳ dao động của vật là: a. 0,35 s b. 0,5 s c. 0,7 s d. 0,24 s e. Một đáp số khác 8. I) Có một thau nước mà mặt nước trong thau hình tròn tại tâm của hình tròn ta tạo một dao động điều hòa có phương thẳng đứng thì thấy trên mặt nước có sóng dừng; II) Vì chỗ mặt nước tiếp giáp với thau là đầu phản xạ cố định. Chọn: a. Phát biểu I đúng, phát biểu II đúng, hai phát biểu có tương quan b. Phát biểu I đúng, phát biểu II đúng, hai phát biểu không tương quan c. Phát biểu I đúng, phát biểu II sai d. Phát biểu I sai, phát biểu II đúng e. Cả hai phát biểu đều sai 9. Tại một thời điểm O trên mặt thoáng của một chất lỏng yên lặng, ta tạo một dao động điều hòa vuông góc mặt thoáng có chu kỳ 0,5 s, biên độ 2 cm. Từ O có các vòng sóng tròn loang ra ngoài, khoảng cách hai vòng liên tiếp là 0,5 m. Xem biên độ sóng không giảm. Gốc thời gian là lúc O bắt đầu dao động từ vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động ở điểm M cách O một khoảng 1,25 m là: a. UM = 2sin(4πt - π/2) b. UM = 2sin(4πt + π/2) c. UM = 2sin4πt d. UM = -2sin4πt e. UM = 2sin(πt - π/2) 10. Điều nào sau đây là sai khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa của con lắc lò xo? a. Cơ năng của con lắc tỷ lệ với bình phương của biên độ dao động b. Cơ năng là một hàm số sin theo thời gian với tần số bằng tần số dao động của con lắc c. Có sự chuyển hóa qua lạl giữa động năng và thế năng d. Cơ năng tỷ lệ với bình phương của tần số dao động e. Cơ năng tỷ lệ với độ cứng của lò xo 11. Dao động ...... là dao đông của một vật được duy trì với biên độ không đổi nhờ tác dụng của lực ngoài tuần hoàn. Điền vào chỗ trống (......) một trong các cụm từ sau: a. Điều hòa b. Tự do c. Cưỡng bức d. Tắt dần e. Tuần hoàn
  3. 12. Sóng cơ học là quá trình truyền ...... trong một môi trường. Chọn dữ kiện đúng nhất trong các dữ kiện sau điền vào chỗ trống: a. Dao động b. Các phần tử vật chất c. Năng lượng d. A và B e. A và C 13. Hai dao động điều hòa có cùng tần số. Trong điều kiện nào thì ly độ của hai dao động bằng nhau ở mọi thời điểm? a. Hai dao động có cùng biên độ b. Hai dao động cùng pha c. Hai dao động ngược pha d. A và C e. A và B 14. I) Để có hiện tượng giao thoa thì hai sóng gặp nhau phải là hai sóng kết hợp; II) Vì trong vùng hai sóng kết hợp gặp nhau xuất hiện những điểm dao động cực đại, cực tiểu có vị trí xác định. Chọn: a. Phát biểu I đúng, phát biểu II đúng, hai phát biểu có tương quan b. Phát biểu I đúng, phát biểu II đúng, hai phát biểu không tương quan c. Phát biểu I đúng, phát biểu II sai d. Phát biểu I sai, phát biểu II đúng e. Cả hai phát biểu đều sai 15. Một viên đạn được bắn đi với vận tốc v 0 → hợp với mặt phẳng ngang một góc α = 300 và có được vận tốc 10 m/s ở độ cao 5m. Nếu độ lớn của vận tốc v 0 → như cũ nhưng góc bắn có giá trị α = 600 thì vận tốc của viên đạn ở độ cao 5m là bao nhiêu? a. 10 m/s b. 20 m/s c. 10 3 3 m/s d. 10 3 m/s e. Một giá trị khác 16. Vận tốc của một vật dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi nào? a. Khi t = 0 b. Khi t = T/4 c. Khi t = T d. Khi vật qua vị trí cân bằng e. Các trả lời trên đều đúng 17. Trong dao động điều hòa của con lắc đơn, cơ năng của con lắc bằng: a. Thế năng của nó ở vị trí biên b. Động năng của nó khi qua vị trí cân bằng c. Tổng động năng và thế năng ở một vị trí bất kỳ d. A và B e. Cả A, B và C 18. Công thức nào sau đây được dùng để tính chu kỳ dao động của con lắc lò xo? a. T = 22(m/k)1/2 b. T = (m/k)1/2/2
  4. c. T = 2 (k/m)1/2 d. T = (k/m)1/2/2 e. Một công thức khác 19. Một con lắc đơn có chiều dài l = 1 m được tách khỏi vị trí cân bằng một góc mo = 10o rồi thả ra không vận tốc đầu, g = 10 m/s2. Khi con lắc qua vị trí cân bằng thì dây treo bị đứt. Phương trình quỹ đạo sau đó của con lắc có dạng nào sau đây? a. y = 10,2 x2 b. y = 4,13 x2 c. y = 8,26 x2 d. y = 16,53 x2 e. Một dạng khác 20. Trong một buổi hòa nhạc, một nhạc công gảy nốt La3 thì mọi người đều nghe được nốt La3. Hiện tượng này có được là do tính chất nào sau đây? a. Khi sóng truyền qua, mọi phân tử của môi trường đều dao động với cùng tần số bằng tần số của nguồn b. Trong quá trình truyền sóng âm, năng lượng của sóng được bảo toàn c. Trong một môi trường, vận tốc truyền sóng âm có giá trị như nhau theo mọi hướng d. A và B e. A và C 21. Chọn câu trả lời đúng: a. Chu kỳ của con lắc lò xo tỷ lệ nghịch với biên độ b. Chu kỳ của con lắc lò xo tỷ lệ với biên độ c. Chu kỳ của con lắc lò xo tỷ lệ nghịch với căn bậc hai của biên độ d. Chu kỳ của con lắc lò xo tỷ lệ với căn bậc hai của biên độ e. Tất cả đều sai 22. I) Nơi nào có quá trình sóng thì ở đó có hiện tượng giao thoa; II) Vì hiện tượng giao thoa là hiện tượng đặc thù của sóng. Chọn: a. Phát biểu I đúng, phát biểu II đúng, hai phát biểu có tương quan b. Phát biểu I đúng, phát biểu II đúng, hai phát biểu không tương quan c. Phát biểu I đúng, phát biểu II sai d. Phát biểu I sai, phát biểu II đúng e. Cả hai phát biểu đều sai 23. Điều nào sau đây là sai khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa của con lắc lò xo? a. Cơ năng của con lắc tỷ lệ với bình phương của biên độ dao động b. Cơ năng là một hàm số sin theo thời gian với tần số bằng tần số dao động của con lắc c. Có sự chuyển hóa qua lạl giữa động năng và thế năng d. Cơ năng tỷ lệ với bình phương của tần số dao động e. Cơ năng tỷ lệ với độ cứng của lò xo 24. Tại một thời điểm O trên mặt thoáng của một chất lỏng yên lặng, ta tạo một dao động điều hòa vuông góc mặt thoáng có chu kỳ 0,5 s, biên độ 2 cm. Từ O có các vòng sóng tròn loang ra ngoài, khoảng cách hai vòng liên tiếp là 0,5 m. Xem biên độ sóng không giảm. Vận tốc truyền sóng có giá trị: a. 1 m/s
  5. b. 0,25 m/s c. 0,5 m/s d. 1,25 m/s e. 0,75 m/s 25. Điều nào sau đây là đúng khi nói về bước sóng của sóng? a. Bước sóng là khoảng truyền của sóng trong thời gian một chu kỳ b. Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điềm có dao động cùng pha ở trên cùng một phương truyền sóng c. Bước sóng là đại lượng biểu thị cho độ mạnh của sóng d. A và B e. Cả 3 điều trên 26. Phương trình dao động của một dao động điều hòa có dạng x = Asinωt. Gốc thời gian được chọn vào lúc nào? a. Lúc chất điểm có ly độ x = +A b. Lúc chất điểm có ly độ x = -A c. Lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương d. Lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều âm e. Lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo một chiều bất kỳ 27. Một vật được ném từ điểm O cách mặt đất 10 m với vận tốc đầu v0 = 10 m/s theo phương hợp với phương ngang một góc α = 300. Lấy g = 10 m/s2. Vật chạm đất với vận tốc v → có độ lớn: a. 14,1 m/s b. 17,3 m/s c. 15 m/s d. 8,65 m/s e. Một giá trị khác 28. l) Khối tâm của một vật rắn luôn luôn là một điểm của vật; II) Vì Khối tâm của vật rắn là điểm đặt của trọng lực của vật. Chọn: a. Phát biểu I đúng, phát biểu II đúng, hai phát biểu có tương quan b. Phát biểu I đúng, phát biểu II đúng, hai phát biểu không tương quan c. Phát biểu I đúng, phát biểu II sai d. Phát biểu I sai, phát biểu II đúng e. Hai phát biểu đều sai 29. Một con lắc vật lý làm bằng một thanh đồng chất AB = 60 cm khối lượng không đáng kể, dao động quanh một trục O nằm ngang, vuông góc với thanh cách A 20 cm, cách B 40 cm. Tại A, B gắn hai chất điểm cùng có khối lượng m = 100 g, g = π2 m/s2. Momen quán tính của con lắc đối với trục quay có giá trị nào sau đây? a. 0,04 kg.m2 b. 0,03 kg.m2 c. 0,02 kg.m2 d. 0,01 kg.m2 e. Một giá trị khác 30. Kết luận nào sau đây là sai khi nói về tính chất của sự truyền sóng trong một môi trường? a. Sóng truyền đi với vận tốc hữu hạn b. Sóng truyền đi không mang theo vật chất của môi trường
  6. c. Quá trình truyền sóng cũng là quá trình truyền năng lượng d. Các sóng âm có tần số khác nhau đều có cùng vận tốc truyền trong một môi trường e. Sóng càng mạnh truyền đi càng nhanh 31. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình như sau: x1 = A1sin(ωt + φ1) x2 = A2sin(ωt + φ2) Biên độ dao động tổng hợp x = x1 + x2 có giá trị nào sau đây ? a. A = A 1 2 + A 2 2 + 2 A 1 A 2 cos ( φ 1 - φ 2 ) b. A = A 1 2 + A 2 2 - 2 A 1 A 2 cos ( φ 1 - φ 2 ) c. A = A 1 2 + A 2 2 + 2 A 1 A 2 cos ( φ 1 + φ 2 2 ) d. A = A 1 2 + A 2 2 - 2 A 1 A 2 cos ( φ 1 + φ 2 2 ) e. Một giá trị khác 32. Một con lắc lò xo dao động có phương trình: x = -4sin5=t, (x: cm; t: s). Điều nào sau đây là sai: a. Biên độ dao động là A = 4 cm b. Tần số góc là 5ố rad/s c. Chu kỳ là T = 0,4 s d. Tần số là f = 2,5 Hz e. Pha ban đầu ầầ = 0 33. Một con lắc Iò xo gồm một vật khối lượng m = 100 g treo vào đầu một lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Kích thích vật dao động. Trong quá trình dao động, vật có vận tốc cực đại bằng 62,8 cm/s. Xem N2 = 10. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương thì pha ban đầu của dao động của vật là: a. +/2 b. 0 c. -/2 d. B hoặc C 34. Một vật nặng buộc vào đầu một sợi dây có chiều dài l, quay đều quanh một trục thẳng đứng với vận tốc góc ω. Với giá trị phù hợp để dây tách khỏi vị trí thẳng đứng góc hợp bởi dây treo và trục thẳng đứng có giá trị xác định bởi hệ thức nào sau đây? a. cosα = g l ω 2 b. cosα = g l ω 2 c. cosα = ω 2 g l d. cosα = l ω 2 g e. Một hệ thức khác 35. I) Trong chuyển động quay quanh một trục c của một vật rắn, mọi điểm của vật không ở trên trục đều có cùng vận tốc góc; Il) Vì mọi điểm này đều có quỹ đạo là những đường tròn có tâm ở trên trục quay. Chọn: a. Phát biểu I đúng, phát biểu II đúng, hai phát biểu có tương quan b. Phát biểu I đúng, phát biểu II đúng, hai phát biểu không tương quan c. Phát biểu I đúng, phát biểu II sai d. Phát biểu I sai, phát biểu II đúng e. Hai phát biểu đều sai
  7. 36. l) Trong điều kiện bỏ qua mọi lực cản thì dao động của con lắc đơn luôn luôn là dao động điều hòa có biên độ không đổi; II) Vì nếu không có lực cản thì cơ năng của con lắc được bảo toàn. Chọn: a. Phát biểu l đúng, phát biểu II đúng, hai phát biểu có tương quan b. Phát biêu I đúng, phát biểu II đúng, hai phát biểu không tương quan c. Phát biểu l đúng, phát bíểu II sai d. Phát biểu I sai, phát biểu II đúng e. Hai phát biểu trên đều sai 37. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình như sau: x1 = A1sin(ωt + φ1) x2 = A2sin(ωt + φ2) Pha ban đầu của dao động tổng hợp được xác định bằng biểu thức nào sau đây ? a. Tgφ = A 1 sin φ 1 – A 2 sin φ 2 A 1 cos φ 1 – A 2 cos φ 2 b. Tgφ = A 1 sin φ 1 + A 2 sin φ 2 A 1 cos φ 1 + A 2 cos φ 2 c. Tgφ = A 1 cos φ 1 - A 2 cos φ 2 A 1 sin φ 1 - A 2 sin φ 2 d. Tgφ = A 1 cos φ 1 + A 2 cos φ 2 A 1 sin φ 1 + A 2 sin φ 2 e. Một biểu thức khác 38. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình như sau: x1 = A1sin(st + +1); x2 = A2sin(st + t2). Pha ban đầu của dao động tổng hợp được xác định bằng biểu thức nào sau đây ? a. TgA = (A1sin(1 – A2sin12)/(A1cos21 – A2cos12) b. TgB = (A1sin(1 + A2sin12)/(A1cos21 + A2cos12) c. TgC = (A1cos(1 – A2cos12)/(A1sin21 – A2sin12) d. TgD = (A1cos(1 + A2cos12)/(A1sin21 + A2sin12) e. Một biểu thức khác 39. Một con lắc vật lý làm bằng một thanh đồng chất AB = 60 cm khối lượng không đáng kể, dao động quanh một trục O nằm ngang, vuông góc với thanh cách A 20 cm, cách B 40 cm. Tại A, B gắn hai chất điểm cùng có khối lượng m = 100 g, g = 2 m/s2. Khoảng cách từ trục quay tới khối tâm của con lắc là: a. 0,2 m b. 0,1 m c. 0,3 m d. 0,15 m e. Một giá trị khác 40. Hai lò xo có độ cứng k1, k2 , có chiều dài bằng nhau. Khi treo vật khối lượng m vào lò xo k1 thì chu kỳ dao động của vật là T1 = 0,3 s. Khi treo vật vào lò xo k2 thì chu kỳ dao động của vật là T2 = 0,4 s. Khi treo một vật vào hệ 2 lò xo nối nhau một đầu thì chu kỳ dao động của vật là: a. 0,35 s b. 0,5 s c. 0,7 s d. 0,24 s e. Một đáp số khác 41. Một con lắc vật lý làm bằng một thanh đồng chất AB = 60 cm khối lượng không đáng kể, dao động quanh một trục O nằm ngang, vuông góc với thanh cách A 20
  8. cm, cách B 40 cm. Tại A, B gắn hai chất điểm cùng có khối lượng m = 100 g, g = π2 m/s2. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc là: a. 1 s b. 2 s c. 22 s d. 2 s e. Một giá trị khác 42. Trong phương trình M = Iγ của chuyển động quay của một vật rắn. Phát biểu nào sau đây là đúng? a. M là tổng momen đối với trục quay của tất cả ngoại lực b. M là tổng momen đối với trục quay của tất cả các nội lực c. M là tổng momen quán tính của vật đối với trục quay d. M là momen động lượng của vật đối với trục quay e. Các câu trên đều sai 43. Phải có điều kiện nào sau đây thì dao động của con lắc đơn được duy trì với biên độ không đổi? a. Không có ma sát b. Tác dụng lực ngoài tuần hoàn lên con lắc c. Con lắc dao động nhỏ d. A hoặc B e. A hoặc B hoặc C 44. Điểm quan trọng trong định nghĩa của con lắc vật lý là: a. Con lắc phải nặng b. Sức cản không khí không đáng kể c. Trục dao động nằm ngang d. Trục dao động không đi qua khối tâm e. C và D 45. Điều nào sau đây là sia khi nói về đồ thị của sóng? a. Đồ thị dao động của một điểm trên dây là một đường sin có cùng chu kỳ T với nguồn b. Đường sin thời gian của một điểm là đồ thị dao động của điểm đó c. Đường sin không gian vào một thời điểm biểu thị dạng của môi trường vào thời điểm đó d. Đường sin không gian có chu kỳ bằng chu kỳ T của nguồn e. Đường sin thời gian có chu kỳ bằng chu kỳ T của nguồn 46. Dao động ...... là chuyển động của một vật có ly độ phụ thuộc vào thời gian theo dạng sin. Điền vào chỗ trống (......) một trong các cụm từ sau: a. Điều hòa b. Tự do c. Cưỡng bức d. Tắt dần e. Tuần hoàn 47. Khối tâm của một vật rắn trùng với tâm đối xứng của vật nếu: a. Vật là một khối cầu b. Vật là một khối hộp c. Vật có dạng đối xứng
  9. d. Vật đồng chất e. Vật đồng chất có dạng đối xứng 48. Phương trình chuyển động thẳng là: x = -2t + 7; (t :s, x :m). Chất điểm đi theo chiều nào trên quỹ đạo? a. Chiều dương suốt thời gian chuyển động b. Chiều âm suốt thời gian chuyển động c. Đổi chiều chuyển động từ âm sang dương lúc t = 3,5 s d. Đổi chiều chuyển động từ dương sang âm lúc t = 3,5 s e. Các kết luận trên đều sai 49. Khảo sát hiện tượng giao thoa trên một dây đàn hồi AB có đầu A nối với nguồn có chu kỳ T, biên độ a, đầu B là đầu phản xạ có thể cố định hay tự do. Phương trình sóng tới tại đầu phản xạ B: UTB = asin 2 πt/T. Trường hợp đầu B tự do, biên độ của sóng dừng là: a. A = 2asin(2πx/λ) b. A = l 2asin(2(π/λ) l c. A = 2acos(2πx/λ) d. A = l 2acos(2πx/λ) l e. Một biểu thức khác 50. Sóng dọc truyền được trong các môi trường nào? a. Rắn và lỏng b. Lỏng và khí c. Khí và rắn d. Rắn, lỏng và khí e. Rắn và trên mặt môi trường lỏng
  10. Trường THPT Triệu Phong KIỂM TRA 1 Tiết Họ và tên :............................................Lớp: 12B Môn : Vật lí Ngày KT ........ Ngày Trả bài.......... Điểm Số 1: Câu 1: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 200 g và lò xo nhẹ có độ cứng 80 N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 4 cm. Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là A. 100 cm/s. B. 40 cm/s. C. 80 cm/s. D. 60 cm/s. Câu 2: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = 10cos10t (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy 2 = 10. Cơ năng của con lắc bằng A. 0,10 J. B. 0,05 J. C. 1,00 J. D. 0,50 J.  Câu 3: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là: x1 = A1cost và x2  A2 cos(t  ) . 2 Biên độ dao động tổng hợp của hai động này là A. A  A1  A2 . B. A = A12  A2 . 2 C. A = A1 + A2. D. A = A12  A2 . 2 Câu 4: Tại cùng một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với chu kì 2 s, con lắc đơn có chiều dài 2 l dao động điều hòa với chu kì là A. 2 s. B. 2 2 s. C. 2 s. D. 4 s. Câu 5: Khi nói vể dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức. B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. C. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của hệ dao động. D. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức. Câu 6: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa theo phương ngang. Lực kéo về tác dụng vào vật luôn A. cùng chiều với chiều chuyển động của vật. B.hướng về vị trí cân bằng. C. cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo. D.hướng về vị trí biên. Câu 7: Một chất điểm dao động điều hòa dọc trục Ox với phương trình x = 10cos2πt (cm). Quãng đường đi được của chất điểm trong một chu kì dao động là A. 10 cm B. 30 cm C. 40 cm D. 20 cm Câu 8: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc là v = 4cos2t (cm/s). Gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Mốc thời gian được chọn vào lúc chất điểm có li độ và vận tốc là: A. x = 2 cm, v = 0. B. x = 0, v = 4 cm/s C. x = -2 cm, v = 0 D. x = 0, v = -4 cm/s. Câu 9: Một cật dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ nằm ngang Ox với chu kì T, vị trí cân bằng và mốc thế năng ở gốc tọa độ. Tính từ lúc vật có li độ dương lớn nhất, thời điểm đầu tiên mà động năng và thế năng của vật bằng nhau là T T T T A. . B. . C. . D. . 4 8 12 6 Câu 10: Một con lắc lò xo (độ cứng của lò xo là 50 N/m) dao động điều hòa theo phương ngang. Cứ sau 0,05 s thì vật nặng của con lắc lại cách vị trí cân bằng một khoảng như cũ. Lấy 2 = 10. Khối lượng vật nặng của con lắc bằng A. 250 g. B. 100 g C. 25 g. D. 50 g. Câu 11: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là l , mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là 1 1 A. mgl  2 . 0 B. mgl 0 2 C. mgl  2 . 0 2 D. 2mgl 0 . 2 4 Câu 12: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 2 cm. Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 100 g, lò xo có độ cứng 100 N/m. Khi vật nhỏ có vận tốc 10 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là A. 4 m/s2. B. 10 m/s2. C. 2 m/s2. D. 5 m/s2.
  11.  Câu 13: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x  8cos( t  ) (x tính bằng cm, t tính 4 bằng s) thì A. lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox. B. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm. C. chu kì dao động là 4s. D. vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 8 cm/s. Câu 14:Quan sát trên một sợi dây thấy có sóng dừng với biên độ của bụng sóng là a. Tại điểm trên sợi dây cách bụng sóng một phần tư bước sóng có biên độ dao động bằng: A.a/2 B.0 C.a/4 D.a Câu 15:Trên một sợi dây có chiều dài l , hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là: v v 2v v A. B. C. D. 2l 4l l l Câu 16:Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông góc với phương truyền sóng. B. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng. C. Sóng cơ không truyền được trong chân không. D. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với phương truyền sóng. Câu 17:Quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, người ta đo được khoảng cách giữa 5 nút sóng liên tiếp là 100 cm. Biết tần số của sóng truyền trên dây bằng 100 Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là: A. 50 m/s B. 100 m/s C. 25 m/s D. 75 m/s Câu 18:sóng cơ có tần số 50 Hz truyền trong môi trường với vận tốc 160 m/s. Ở cùng một thời điểm, hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng có dao động cùng pha với nhau, cách nhau A. 3,2m. B. 2,4m C. 1,6m D. 0,8m. Câu 19: Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất B. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không. C. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc. D. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang Câu 20: Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng cơ học có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng là sóng ngang. B. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất. C. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không. D. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc. Câu 21: Một nguồn âm A chuyển động đều, tiến thẳng đến máy thu âm B đang đứng yên trong không khí thì âm mà máy thu B thu được có tần số A. bằng tần số âm của nguồn âm A. B. nhỏ hơn tần số âm của nguồn âm A. C. không phụ thuộc vào tốc độ chuyển động của nguồn âm A. D. lớn hơn tần số âm của nguồn âm A. Câu 23: sóng âm truyền từ không khí vào nước thì A. tần số và bước sóng đều thay đổi. B. tần số thay đổi, còn bước sóng không thay đổi. C. tần số không thay đổi, còn bước sóng thay đổi. D. tần số và bước sóng đều không thay đổi. Câu 24:Tại hai điểm A và B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động theo phương thẳng đứng. Có sự giao thoa của hai sóng này trên mặt nước. Tại trung điểm của đoạn AB, phần tử nước dao động với biên độ cực đại. Hai nguồn sóng đó dao động A. lệch pha nhau góc /3 B. cùng pha nhau C. ngược pha nhau. D. lệch pha nhau góc /2 Câu 25. Tại hai điểm A, B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp, cùng biên độ, cùng pha, dao động theo phương thẳng đứng. Coi biên độ sóng lan truyền trên mặt nước không đổi trong quá trình truyền sóng. Phần tử nước thuộc trung điểm của đoạn AB A. dao động với biên độ nhỏ hơn biên độ dao động của mỗi nguồn. B. dao động với biên độ cực đại. C. không dao động. D. dao động với biên độ bằng biên độ dao động của mỗi nguồn.
  12. Câu 26: Một sóng âm truyền trong không khí, trong số các đại lượng: biên độ sóng, tần số sóng, vận tốc truyền sóng và bước sóng; đại lượng không phụ thuộc vào các đại lượng còn lại là A. bước sóng. B. biên độ sóng. C. vận tốc truyền sóng. D. tần số sóng. Câu 27: Một sợi dây AB có chiều dài 1 m căng ngang, đầu A cố định, đầu B gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hoà với tần số 20 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, B được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng là A. 50 m/s B. 2 cm/s C. 10 m/s D. 2,5 cm/s Câu 28: Một sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u=5cos(6t-x) (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng bằng 1 1 A. m/s. B. 3 m/s. C. 6 m/s. D. m/s. 6 3 Câu 29: Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, khi cường độ âm tăng gấp 10 lần giá trị cường độ âm ban đầu thì mức cường độ âm A. giảm đi 10 B. B. tăng thêm 10 B. C. tăng thêm 10 dB. D. giảm đi 10 dB. Câu 30 : Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là : A. 20m/s B. 600m/s C. 60m/s D. 10m/s
  13. TRƯỜNG THPT CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU ĐỀ KIỂM TRA PHẦN SÓNG CƠ HỌC GIÁO VIÊN: PHAN XUÂN SANH ========================= Câu 1: Một sóng truyền theo phương AB. Tại một thời điểm nào đó, hình dạng sóng được biểu diễn trên hình 1. Biết rằng điểm M đang đi lên vị trí cân bằng. Khi đó điểm N đang chuyển động như thế nào? A. Đang đi lên. B. Đang đi xuống. N C. Đang nằm yên. D. Không đủ điều kiện để xác định. A B Câu 2 : Một dao động có chu kỳ 0,2s lan truyền tạo thành một sóng M ngang trong một môi trường đàn hồi với vận tốc 1m/s. Xét trên phương truyền sóng, vào một thời điểm nào đó, một điểm M nằm tại đỉnh sóng Hình 1 thì ở khoảng cách từ 42cm đến 60cm kể từ điểm M có điểm nào đang từ vị trí cân bằng đi lên đỉnh sóng? A. Điểm cách M khoảng 50cm. B. Điểm cách M khoảng 55cm. C. Điểm cách M khoảng 45cm. D. Điểm cách M khoảng 52cm. Câu 3 : Một sóng có tần số 2Hz được lan truyền từ điểm O. Trong các trường hợp ở hình 2, trường hợp nào biểu diễn hình dạng O O của sóng truyền đi sau 1,25s kể từ khi điểm O từ vị trí cân bằng và đi xuống? A. B. Câu 4 : Sóng lan truyền dọc theo một sợi dây cao su với vận tốc 2m/s và tần số 5Hz. Khoảng O O cách ngắn nhất giữa hai điểm trên sợi dây đồng thời qua vị trí cân bằng và đi ngược C. D. chiều nhau bằng: Hình 2 A. 0,4m. B. 1m. C. 0,2m. D. 0,8m. Câu 5 : Sóng truyền trong một môi trường đàn hồi với vận tốc 360m/s. Ban đầu tần số sóng là 180Hz. Để có bước sóng là 0,5m thì cần tăng hay giảm tần số sóng một lượng bao nhiêu? A. Tăng thêm 420Hz. B. Tăng thêm 540Hz. C. Giảm bớt 420Hz. D. Giảm xuống còn 90Hz. Câu 6: Sóng thứ nhất có bước sóng bằng 3,4 lần bước sóng của sóng thứ hai, còn chu kỳ của sóng thứ hai nhỏ bằng một nửa chu kỳ sóng thứ nhất. Khi đó vận tốc truyền của sóng thứ nhất so với sóng thứ hai lớn hay nhỏ thua bao nhiêu lần? A. Nhỏ hơn 1,7 lần. B. Lớn hơn 1,7 lần. C. Lớn hơn 3,4 lần. D. Nhỏ hơn 3,4 lần. Câu 7 : Một sóng cơ học được truyền theo phương Ox với vận tốc v=20cm/s. Giả sử khi sóng truyền đi biên độ không thay đổi. Tại O dao động có phương trình: y0=4sin4t(mm). Trong đó t đo bằng giây. Tại thời điểm t1 li độ tại điểm O là y= 3 mm và đang giảm. Lúc đó ở điẻm M cách O một đoạn d=40cm sẽ có li độ là : A. 4mm. B. 2mm. C . 3 mm. D. 3mm. Câu 8 : Dao động tại nguồn sóng có phương trình y  4 sin 10t (cm) , t đo bằng s. Vận tốc truyền của sóng là 4m/s. Nếu cho rằng biên độ sóng không giảm theo khoảng cách thì phương trình sóng tại một điểm M cách nguồn một khoảng 20cm là: A. y M  4 cos10t (cm) với t>0,05s. B. y M  4 sin 10t (cm) với t>0,05s.     C. y M  4 cos10t  (cm) với t0,05s. D. y M  4 sin 10t  (cm) với t0,05s.  2  2 Câu 9 : Khi t=0, điểm O bắt đầu dao động từ ly độ cực đại phía chiều âm trục tọa độ về vị trí cân bằng với chu kỳ 0,2s và biên độ 1cm. Sóng truyền tới một điểm M cách O một khoảng 0,625m với biên độ không đổi và vận tốc 0,5m/s. Phương trình sóng tại điểm M là:
  14.   A. y M  sin 10t (cm). B. y M  cos10t  (cm).  2  3   3  C. y M  sin 10t  (cm). D. y M  cos10t  (cm).  2   4  Câu 10 : Một sóng dọc truyền đi theo phương trục Ox với vận tốc 2m/s. Phương trình dao động tại O   O d M x là x  sin  20t  (mm). Sau thời gian t=0,725s thì một điểm  2 Hình 3 M trên đường Ox, cách O một khoảng 1,3m có trạng thái chuyển động là: A. Từ vị trí cân bằng đi sang phải. B. Từ vị trí cân bằng đi sang trái. C. Từ vị trí cân bằng đi lên. D. Từ ly độ cực đại đi sang trái. Câu 11 : Một sóng truyền theo trục Ox có phương trình y  0,5 cos(10 x  1000t )(cm) . Trong đó thời gian t đo bằng giây, tọa độ x đo bằng mét. Vận tốc truyền của sóng này là: A. 100m/s. B. 628m/s. C. 314m/s. 157m/s. Câu 12 : Một sóng lan truyền trên bề mặt một chất lỏng từ một điểm O với chu kỳ 2s và vận tốc 1,5m/s. Hai điểm M và N lần lượt cách O các khoảng d1=3m và d2=4,5m . Hai điểm M và N dao động: A. Cùng pha. B. Ngược pha. C. Lệch pha /2. D. Lệch pha /4. Câu 13 : Sóng âm khi truyền trong nước có bước sóng là 2,68m. Sóng này truyền trong không khí sẽ có bước sóng là bao nhiêu nếu vận tốc truyền âm trong không khí là 340m/s và vận tốc trong nước là 1520m/s: A. 0,6m. B. 0,75m. C. 0,54m. D. 1,2m. Câu 14 : Tai người nghe được các âm có tần số từ 20Hz đến 20kHz. Chiều dài bước sóng tương ứng là bao nhiêu nếu vận tốc truyền âm trong không khí là 340m/s? A. Từ 20m đến 20km. B. Từ 6,8km đến 6800km. C. Từ 0,06m đến 58,8m. D. Từ 17m đến 1,7cm. Câu 15 : Hai nguồn sóng S1 và S2 như hình 4 tạo ra hiện tượng giao thoa trên mặt nước. Tại điểm M quan sát thấy cực đại giao thoa. Tại điểm N quan sát thấy gì? S1 S2 M N A. Cực tiểu. B. Cực đại. C. Có biên độ trung gian giữa cực đại và cực tiểu. Hình 4 D. Chưa thể xác định được. Câu 16 : Để tạo ra được một sóng ổn định trên mặt nước, có thể sử dụng thiết  50Hz bị như hình 5. Trong đó dòng điện xoay chiều đưa vào nam châm điện có tần số 50Hz, quả cầu A sẽ cho chạm lên mặt nước. Sóng hình thành trên mặt nước có chu kỳ là: Hình 5 A A. 0,01s. B. 0,02s. C. 0,025s. D. 0,04s. Câu 17 : Một sợi dây đàn hồi được căng ngang giữa hai điểm cố định A và B. Khi tạo ra được sóng dừng trên dây thì vận tốc truyền sóng trên dây được xác định theo những yếu tố nào? A. Tần số sóng, số bụng sóng xuất hiện và khoảng cách AB. B. Chu kỳ sóng và khoảng cách AB. C. Số nút sóng xuất hiện và tần số sóng. D. Chiều dài của các bụng sóng và biên độ dao động lớn nhất trên dây. Câu 18 : Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp cùng pha có biên độ a và 2a dao động vuông góc với mặt thoáng chất lỏng. Nếu cho rằng sóng truyền đi với biên độ không thay đổi thì tại một điểm cách hai nguồn những khoảng d1=12,75 và d2=7,25 sẽ có biên độ dao động a0 là bao nhiêu: A. a0=3a. B. a0=2a. C. a0=a. D. a a0 3a.
  15. Câu 19 : Hai quả cầu nhỏ S1 và S2 được gắn với hai nhánh của một âm thoa bằng hai thanh cứng và nhẹ. Hai quả cầu chạm nhẹ lên mặt nước như hình 6. Khi gõ cho âm thoa dao động thì trên mặt nước tạo ra hai nguồn sóng kết hợp. Tại điểm giữa của khoảng S1 và S2 có biên độ dao động như thế nào? A. Cực đại. B. Cực tiểu. C. Trung gian giữa cực đại và cực tiểu. D. Biên độ không ổn định. Câu 20 : Hai nguồn sóng kết hợp O1, O2 cùng pha cách Hình 6 S1 S2 nhau 8cm, có chu kỳ sóng là 0,1s. Vận tốc truyền sóng trong môi trường là 20cm/s. Số cực đại giao thoa quan sát được trong khoảng O1O2 (không tính tại vị trí của hai nguồn) là: A. 1. B. 3. C. 5. D.7. Câu 21 : Hai nguồn sóng âm cùng tần số, cùng biên độ và cùng pha đặt tại S1 và S2. Cho rằng biên độ sóng phát ra là không giảm theo khoảng cách. Tại một điểm M trên đường S1S2 mà S1M=2m, S2M=2,75m không nghe thấy âm phát ra từ hai nguồn. Biết vận tốc truyền sóng trong không khí là 340,5m/s. Tần số bé nhất mà mà các nguồn phát ra là bao nhiêu? A. 254Hz. B. 190Hz. C. 315Hz. D. 227Hz. Câu 22 : Sóng âm truyền trong không khí với vận tốc 340m/s. Một cái ống có chiều cao 15cm đặt thẳng đứng và có thể rót nước từ từ vào để thay đổi chiều cao cột khí trong ống. Trên miệng ống đặt một cái âm thoa có tần số 680Hz. Cần đổ nước vào ống đến độ cao bao nhiêu để khi gõ vào âm thoa thì nghe âm phát ra to nhất? A. 2,5cm. B. 2cm. C.4,5cm. D. 3,5cm. Câu 23 : Một sợi dây đàn hồi dài 1m được treo lơ lửng lên một cần rung như hình 7. f Cần có thể rung theo phương ngang với tần số thay đổi được từ 100Hz đến 120Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây 8m/s. Trong quá trình thay đổi tần số rung của cần, có thể tạo ra được bao nhiêu lần sóng dừng trên dây? A. 4 lần. B. 5 lần. C. 10 lần. D. 12 lần. l Câu 24: Đặt một âm thoa phía trên miệng của một ống hình trụ. Khi rót nước vào ống một cách từ từ, người ta nhận thấy âm thanh phát ra nghe to nhất khi khoảng cách từ mặt chất lỏng trong ống đến miệng trên của ống nhận hai giá trị liên tiếp là h1=25cm và Hình 7 h2=75cm. Hãy xác định tần số dao động f của âm thoa nếu vận tốc truyền âm trong không khí là v=340m/s. A. 50Hz B. 100Hz C. 340Hz D. 200Hz Câu 25 : Từ điểm A, sóng âm có tần số f=50Hz được truyền tới điểm B. Vận tốc truyền âm là v=340m/s. Khi đó, trên khoảng cách từ A đến B, người ta nhận được một số nguyên bước sóng. Sau đó, thí nghiệm được làm lại với nhiệt độ tăng thêm t=20K. Khi đó, số bước sóng quan sát được trên khoảng AB giảm đi 2 bước sóng. Hãy tìm khoảng cách AB nếu biết rằng cứ nhiệt độ tăng thêm 1K thì vận tốc truyền âm tăng thêm 0,5m/s. A. l=350cm B. l=450cm C.l=25m D. l=60m
  16. Lớp 12A10 ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM – LÝ THUYẾT SÓNG CƠ Thời gian: 30 phút Câu 1: Chọn câu đúng. Sóng cơ học là: A. sự lan truyền dao động của vật chất theo thời gian. B. những dao động cơ học lan truyền trong một môi trường vật chất theo thời gian. C. sự lan toả vật chất trong không gian. D. sự lan truyền biên độ dao động của các phân tử vật chất theo thời gian Câu 2: Chọn phát biểu đúng trong các lời phát biểu dưới đây: A. Chu kỳ dao động chung của các phần tử vật chất khi có sóng truyền qua gọi là chu kỳ sóng. B. Đại lượng nghịch đảo của tần số góc gọi là tần số của sóng. C. Vận tốc dao động của các phần tử vật chất gọi là vận tốc của sóng D. Năng lượng của sóng luôn luôn không đổi trong quá trình truyền sóng. Câu 3: Chọn câu đúng. Sóng ngang là sóng: A. được truyền đi theo phương ngang. B. có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng. C. được truyền theo phương thẳng đứng. D. có phương dao động trùng với phương truyền sóng. Câu 4: Chọn câu đúng. Sóng dọc là sóng: A. được truyền đi theo phương ngang. B. có phương dao động trùng với phương truyền sóng. C. được truyền đi theo phương thẳng đứng. D. có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng. Câu 5: Chọn câu đúng. Bước sóng là: A. khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao động cùng pha. B. khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng. C. khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao động ngược pha. D. quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian. Câu 6: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau: A. Bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong một chu kỳ dao động của sóng. B. Đối với một môi trường nhất định, bước sóng tỷ lệ nghịch với tần số của sóng. C. Những điểm cách nhau một số nguyên lần bước sóng trên phương truyền sóng thì dao động cùng pha với nhau. D. A, B, C đều đúng. Câu 7: Chọn câu đúng. Gọi d là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng, v là vận tốc truyền v sóng, f là tần số của sóng. Nếu d  (2n  1) ; (n = 0, 1, 2,...), thì hai điểm đó: 2f A. dao động cùng pha. B. dao động ngược pha. C. dao động vuông pha. D. Không xác định được. Câu 8: Chọn câu đúng. Gọi d là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng, v là vận tốc truyền sóng, T là chu kỳ của sóng. Nếu d  nvT (n = 0,1,2,...), thì hai điểm đó: A. dao động cùng pha. B. dao động ngược pha. C. dao động vuông pha. D. Không xác định được. Câu 9: Chọn câu đúng. Vận tốc truyền của sóng trong môi trường phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây: A. Tần số của sóng B. Năng lượng của sóng C. Bước sóng. D. Bản chất của môi trường Câu 10: Chọn câu đúng. Vận tốc truyền sóng không phụ thuộc vào: A. Biên độ của sóng B. Tần số của sóng C. Biên độ của sóng và bản chất của môi trường D. Tần số và biên độ của sóng Câu 11: Chọn câu đúng. Nguồn kết hợp là hai nguồn dao động: A. Cùng tần số. Trang 1
  17. Lớp 12A10 B. Cùng pha. C. Cùng tần số, cùng pha hoặc độ lệch pha không đổi theo thời gian. D. Cùng tần số, cùng pha và cùng biên độ dao động. Câu 12: Điều nào sau đây là đúng khi nói về năng lượng của sóng cơ học? A. Trong quá trình truyền sóng, năng lượng của sóng luôn luôn là đại lượng không đổi. B. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng C. Trong quá trình truyền sóng, năng lượng sóng giảm tỷ lệ với quãng đường truyền sóng. D. Trong quá trình truyền sóng, năng lượng sóng giảm tỷ lệ với bình phương quãng đường truyền sóng. Câu 13: Điều nào sau đây là sai khi nói về năng lượng của sóng cơ học? A. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng. B. Khi sóng truyền từ một nguồn điểm trên mặt phẳng, năng lượng sóng giảm tỷ lệ với quãng đường truyền sóng. C. Khi sóng truyền từ một nguồn điểm trong không gian, năng lượng sóng giảm tỷ lệ với bình phương quãng đường truyền sóng. D. Năng lượng sóng luôn luôn không đổi trong quá trình truyền sóng. Câu 14: Điều nào sau đây là sai khi nói về sóng âm? A. Sóng âm là sóng cơ học dọc truyền được trong môi trường vật chất kể cả chân không. B. Sóng âm có tần số nằm trong khoảng từ 16Hz đến 20000Hz. C. Sóng âm không truyền được trong chân không. D. Vận tốc truyền âm phụ thuộc nhiệt độ. Câu 15: Chọn câu đúng. Âm sắc là đặc tính sinh lý của âm được hình thành dựa trên đặc tính vật lý của âm là: A. Biên độ. B. Tần số. C. Năng lượng âm. D. Biên độ và tần số. Câu 16: Chọn câu đúng. Độ cao của âm phụ thuộc vào: A. Biên độ. B. Tần số. C. Năng lượng âm. D. Vận tốc truyền âm Câu 17: Chọn câu đúng. Độ to của âm phụ thuộc vào: A. Tần số và biên độ âm. B. Tần số âm và mức cường độ âm. C. Bước sóng và năng lượng âm. D. Vận tốc truyền âm Câu 18: So sánh giữa sóng âm, hạ âm và siêu âm : A. Bản chất sóng âm, hạ âm và siêu âm giống nhau, đều là sóng cơ học dọc lan truyền trong m.trường vật chất. B. Chu kì sóng âm lớn hơn chu kì hạ âm. C. Chu kì sóng âm nhỏ hơn chu kì hạ âm. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 19: Chọn câu đúng. Âm có: A. Tần số xác định gọi là nhạc âm. B. Tần số không xác định gọi là tạp âm. C. Tần số lớn gọi là âm thanh và ngược lại âm có tần số bé gọi là âm trầm D. A, B, C đều đúng. Câu 20: Đặc điểm nào sau đây đúng với nhạc âm? A. Đồ thị âm là những đường cong tuần hoàn có tần số sát định. B. Có đường đồ thị luôn là hình sin. C. Tần số biến thiên tuần hoàn theo thời gian. D. Biên độ dao động âm không đổi theo thời gian. Câu 21: Chọn câu đúng. Hai âm có cùng độ cao thì chúng có: A. cùng tần số. B. cùng năng lượng. C. cùng biên độ. D. cùng tần số và cùng biên độ. Câu 22: Chọn câu đúng. Một trong những yêu cầu của các phát thanh viên về đặc tính vật lý của âm là: A. Tần số âm nhỏ. B. Tần số âm lớn. Trang 2
  18. Lớp 12A10 C. Biên độ âm lớn. D. Biên độ âm bé. Câu 23: Chọn câu sai. A. Vận tốc truyền âm trong chất rắn lớn hơn trong chất lỏng và trong chất lỏng lớn hơn trong chất khí. B. Những vật liệu như bông, nhung, xốp có tính đàn hồi tốt nên truyền âm tốt. C. Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào tính đàn hồi và mật độ của môi trường. D. Vận tốc truyền âm thay đổi theo nhiệt độ của môi trường. Câu 24: Cùng một nốt La nhưng phát ra từ đàn ghi ta và đàn violon nghe khác nhau là do: A. chúng có độ cao khác nhau B. chúng có độ to khác nhau C. chúng có năng lượng khác nhau D. chúng có âm sắc khác nhau Câu 25: Chọn câu đúng. Tại nguồn O phương trình dao động của sóng là u = asint. Phương trình nào sau đây đúng với phương trình dao động của điểm M cách O một khoảng OM = d.  2 fd   2 d  A. uM  aM sin  t   B. uM  aM sin  t    v   v   2 fd   2 fd  C. uM  aM sin  t   D. uM  aM sin   t    v   v  Câu 26: Chọn câu đúng. Thực hiện thí nghiệm giao thoa trên mặt nước: A và B là hai nguồn kết hợp có phương trình sóng tại A, B là: uA = uB = asint thì quỹ tích những điểm dao động với biên độ cực đại bằng 2a là: A. họ các đường hyperbol nhận A, B làm tiêu điểm và bao gồm cả đường trung trực của AB. B. họ các đường hyperbol có tiêu điểm AB. C. đường trung trực của AB. D. họ các đường hyperbol nhận A, B làm tiêu điểm. Câu 27: Chọn câu đúng. Thực hiện thí nghiệm giao thoa trên mặt nước: A và B là hai nguồn kết hợp có phương trình sóng tại A, B là: uA = uB = asint thì quỹ tích những điểm đứng yên không dao động là: A. họ các đường hyperbol nhận A, B làm tiêu điểm và bao gồm cả đường trung trực của AB. B. họ các đường hyperbol có tiêu điểm AB. C. đường trung trực của AB. D. họ các đường hyperbol nhận A, B làm tiêu điểm. Câu 28: Trong hiện tượng giao thoa trên mặt nước nằm ngang của hai sóng cơ học được truyền đi từ hai nguồn A và B thì khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên đoạn AB dao động với biên độ cực đại là A. /4. B. /2. C. bội số của /2. D. . Câu 29: Chọn câu sai. Sóng kết hợp là sóng được phát ra từ các nguồn: A. có cùng tần số, cùng phương truyền. B. có cùng tần số và có độ lệch pha không thay đổi theo thời gian. C. có cùng tần số và cùng pha hoặc độ lệch pha không thay đổi theo thời gian D. có cùng tần số và cùng pha. Câu 30: Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự giao thoa sóng? A. Giao thoa sóng là sự tổng hợp các sóng khác nhau trong không gian. B. Điều kiện để có giao thoa là các sóng phải là sóng kết hợp nghĩa là chúng phải cùng tần số, cùng pha hoặc có hiệu số pha không đổi theo thời gian. C. Quỹ tích những điểm dao động cùng pha là một hyperbol. D. Điều kiện để biên độ sóng cực đại là các sóng thành phần phải ngược pha. Câu 31: Chọn câu đúng. Thực hiện thí nghiệm giao thoa trên mặt nước: A và B là hai nguồn kết hợp có phương trình sóng tại A, B là: uA = uB = asint thì biên độ sóng tổng hợp tại M (với MA = d 1 và MB = d2) là:  (d  d ) f  d d  A. 2acos  1 2  . B. 2a sin   1 2   v     d d  (d  d ) f C. 2acos   1 2  D. 2a cos 1 2    v Trang 3
  19. Lớp 12A10 Câu 32: Chọn câu đúng. Thực hiện thí nghiệm giao thoa trên mặt nước: A và B là hai nguồn kết hợp có phương trình sóng tại A, B là: uA = uB = asint thì pha ban đầu của sóng tổng hợp tại M (với MA = d1 và MB = d2) là:  (d1  d 2 )  d1  d 2 f A.  . B.   v  (d1  d 2 ) f  (d1  d 2 ) C. D. v  Câu 33: Chọn câu đúng. Trong quá trình giao thoa sóng. Gọi  là độ lệch pha của hai sóng thành phần. Biên độ dao động tổng hợp tại M trong miền giao thoa đạt giá trị cực đại khi: A.   2n B.   (2n  1)  v C.   (2n  1) D.   (2n  1) 2 2f Với n = 0, 1, 2, 3 ... Câu 34: Chọn câu đúng. Trong quá trình giao thoa sóng. Gọi  là độ lệch pha của hai sóng thành phần. Biên độ dao động tổng hợp tại M trong miền giao thoa đạt giá trị nhỏ nhất khi: A.   2n B.   (2n  1)  v C.   (2n  1) D.   (2n  1) 2 2f Với n = 0, 1, 2, 3 ... Câu 35: Chọn câu đúng. Trong hiện tượng giao thoa, những điểm dao động với biên độ lớn nhất thì: A. d = 2n  B.   n C. d = n  D.   (2n  1) Câu 36: Chọn câu đúng. Trong hiện tượng giao thoa, những điểm đứng yên không dao động thì: 1 v  A. d  (n  ) B.   n C. d = n  D.   (2n  1) 2 f 2 Câu 37: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng dừng? A. Khi một sóng tới và sóng phản xạ của nó truyền theo cùng một phương, chúng giao thoa với nhau và tạo thành sóng dừng. B. Nút sóng là những điểm dao động với biên độ cực đại. C. Bụng sóng là những điểm đứng yên không dao động. D. Các bụng sóng cách nhau một số nguyên lần bước sóng. Câu 38: Điều nào sau đây là sai khi nói về sóng dừng? A. Sóng dừng là sóng có các bụng và các nút cố định trong không gian. B. Khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp bằng bước sóng .  C. Khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp bằng 2 D. Trong hiện tượng sóng dừng, sóng tới và sóng phản xạ của nó thoả mãn điều kiện nguồn kết hợp nên chúng giao thoa với nhau. Câu 39: Chọn câu đúng. Khảo sát hiện tương sóng dừng trên dây đàn hồi AB = l. Đầu A nối với nguồn dao động, đầu B cố định thì sóng tới và sóng phản xạ: A. Cùng pha. B. Ngược pha.  C. Vuông pha. D. Lệch pha . 4 Câu 40: Chọn câu đúng. Khảo sát hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi AB = l. Đầu A nối với nguồn dao động, đầu B tự do thì sóng tới và sóng phản xạ:  A. Vuông pha. B. Lệch pha góc . 4 C. Cùng pha. D. Ngược pha. Trang 4
  20. KIỂM TRA BT DÒNG XC 1. Trong mạch điện xoay chiều, điện áp hiệu dụng A. là trị trung bình của điện áp tức thời trong một chu kỳ. B. đo được bằng vôn kế nhiệt. C. là đại lượng biến đổi điều hòa theo thời gian. D. lớn hơn biên độ 2 lần. 2. Phát biểu nào sau đây đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm? A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc  / 2 B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc  / 4 C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc  / 2 D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc  / 4 3. Đặt một điện áp xoay chiều có u  120 2 cos100 t (V ) vào hai đầu một mạch điện gồm một điện trở R nối tiếp với một bóng đèn 100 V- 100 W . Muốn đèn sáng bình thường thì R có giá trị là bao nhiêu ? A. 120 . B. 20 . C. 100 . D. 10 . 4. Đối với đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần, A. pha của dòng điện tức thời luôn luôn bằng không. B. hệ số công suất của dòng điện bằng không. C. cường độ dòng điện hiệu dụng phụ thuộc vào tần số của điện áp. D. cường độ dòng điện và điện áp tức thời biến thiên đồng pha. 5. Cho điện áp hai đầu một mạch điện là u = 110 2 cos 100t (V). Viết biểu thức cường độ dòng điện tức thời  biết cường độ hiệu dụng là 4 A và điện áp sớm pha với cường độ dòng điện : 4   A. i = 4 2 cos ( 100t - ) (A). B. i = 4 2 cos ( 100t + ) (A). 4 4   C. i = 4cos ( 100t + ) (A). D. i = 4cos ( 100t - ) (A). 4 4 6. Cường độ của một dòng điện xoay chiều có biểu thức i  4 cos(120t ) ( A) . Dòng điện này A. có chiều thay đổi 120 lần trong 1s. B. có tần số bằng 50 Hz. C. có giá trị hiệu dụng bằng 2A. D. có giá trị trung bình trong một chu kỳ bằng 2A.  7. Cho dòng điện i = 2 2 cos ( 100t + ) (A) chạy qua một đoạn mạch điện. Viết biểu thức điện áp ở hai đầu 6  mạch biết điện áp cực đại là 120 V và điện áp trễ pha với cường độ dòng điện qua mạch : 3   A. u = 120 cos (100t - ) (V). B. u = 120 cos (100t + ) (V). 6 6   C. u = 120 cos (100t - ) (V). D. u = 120 2 cos (100t + ) (V). 3 3 8. Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện? A. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc  / 2 B. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc  / 4 C. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc  / 2 D. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc  / 4 9. Điện áp tức thời giữa hai đầu một điện trở R = 100  là u = 180 cos (100t)(V). Biểu thức cường độ dòng điên qua điện trở là A. i = 1.8 cos (100t)(A). B. i = 1.8 2 cos (100t)(A).   C. i = 1.8 cos (100t + )(A). D. i = 1.8 2 cos (100t - )(A). 2 2 10. Nếu đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch chỉ chứa tụ điện thì A. cường độ dòng điện có pha ban đầu bằng  / 2 . B. cường độ dòng điện có pha ban đầu bằng pha ban đầu của điện áp. C. hệ số công suất của điện mạch bằng 0. D. cường độ dòng điện hiệu dụng của đoạn mạch tăng nếu tần số điện áp giảm. 11. Một đoạn mạch X chỉ chứa một trong ba phần tử : hoặc R hoặc L hoặc C. Biết biểu thức điện áp ở hai đầu  mạch và cường độ dòng điện qua mạch là u = 100 2 cos (100t +  )(V), i = 2,5 2 cos (100t + )(A). Phần 2 tử X là gì và có giá trị là bao nhiêu ? 103 1 0,4 A. R, 40 . B. C, F. C. L, H D. L, H. 4 40  12. Một tụ điện được nối với nguồn điện xoay chiều. Điện tích trên một bản tụ điện đạt cực đại khi A. điện áp giữa hai bản tụ cực đại còn cường độ dòng điện qua nó bằng không. B. điện áp giữa hai bản tụ bằng không còn cường độ dòng điện qua nó cực đại. C. cường độ dòng điện qua tụ điện và điện áp giữa hai bản tụ đều đạt cực đại. D. cường độ dòng điện qua tụ điện và điện áp giữa hai bản tụ đều bằng không.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2