intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học 10 năm 2017 - THPT Nguyễn Du - Mã đề 142

Chia sẻ: Nguyễn Văn AA | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

55
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập và giảng dạy của giáo viên và học sinh Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học 10 năm 2017 của trường THPT Nguyễn Du - Mã đề 142 sẽ là tư liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học. Mời các bạn cùng tham khảo để chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học 10 năm 2017 - THPT Nguyễn Du - Mã đề 142

  1. Sở Giáo Dục & Đào Tạo Ninh thuận ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Năm học 2016 – 2017 Trường THPT Nguyễn Du Môn: Sinh học­ Lớp 10 (CT nâng cao) Thời gian làm bài: 45 phút Họ, tên thí sinh:................................................................lớp : ............................. Mã đề thi 142 Học sinh chọn trả lời một phương án đúng hoặc A, hoặc B, hoặc C, hoặc D trong các câu hỏi và  tô bằng bút chì vào bảng sau: Câu A B C D Câu A B C D Câu A B C D 1     11     21     2     12     22     3     13     23     4     14     24     5     15     25     6     16     26     7     17     27     8     18     28     9     19     29     10     20     30     Câu 1: Trong cơ thể, tế bào nào sau đây có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất? A. Tế bào cơ           B. Tế bào hồng cầu C. Tế  bào biểu bì D. Tế bào bạch cầu Câu 2: Hãy chọn câu sau đây có thứ tự sắp xếp các cấp độ tổ chức sống từ thấp đến cao: A. Cơ thể, quần thể, hệ sinh thái, quần xã  B. Cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái. C. Quần thể, quần xã, cơ thể, hệ sinh thái D. Quần xã, quần thể, hệ sinh thái, cơ thể Câu 3: Cấu trúc trong tế bào bao gồm các ống và xoang dẹt thông với nhau được gọi là : A. Lưới nội chất  B. Chất nhiễm sắc     C. Khung tế bào     D. Màng sinh chất Câu 4: Chức năng trao đổi chất và bảo vệ cơ thể là của bào quan nào ? A. Vùng Nhân.      B. Tế Bào Chất.    C. Thành Tế Bào.       D. Màng Sinh Chất. Câu 5: Cấu trúc nào sau đây có thành phần bắt buộc là các nguyên tố vi lượng? A. Lớp biếu bì của da động vật  B. Enzim  C. Các dịch tiêu hoá thức ăn  D. Cả a, b, c đều sai Câu 6: Các bào quan có axit nucleic là: A. Ti thể và không bào. B. Không bào và lizôxôm. C. Ti thể và lạp thể. D. Lạp thể và lizôxôm. Câu 7: Các thành phần cấu tạo của mỗi Nuclêotit là : A. Axit, Prôtêin và lipit  B. Lipit, đường và Prôtêin C. Đường, bazơnitơ và axit D. Đường, axit và Prôtêin Câu 8: Chức năng của bộ máy Gôngi trong tế bào là : A. Phân phối các sản phẩm tổng hợp được đến các nơi trong tế bào . B. Thu nhận Prôtêin, lipit, đường  rồi lắp ráp thành  những sản phẩm cuối cùng C. Tạo chất và bài tiết ra khỏi tế bào D. Cả a, b và c đều đúng Câu 9: Cơ chế giúp cho các cấp tổ chức sống duy trì và điều hòa sự cân bằng động trong hệ thống để  có thể tồn tại và phát triển là: A. Cơ chế sinh sản B. Cơ chế tự điều chỉnh  C. Cơ chế trao đổi chất D. Cơ chế tự nhân đôi Câu 10: Cho biết các bào quan sau:  1. Ti thể.  2. Bộ máy gôngi.  3. Lưới nội chất hạt. 4. Lưới nội chất trơn.   5.   Màng   sinh  chất.   Bào quan tham gia vận chuyển 1 prôtêin ra khỏi tế bào là: A. 2, 3, 5 B. 1, 2, 3. C. 3, 4, 5. D. 1, 3, 5. Câu 11: Tế bào bị mất nước trong môi trường nào? A. Nhược trương.          B. Đẳng trương.    C. Ưu trương.        D. Nước tinh khiết. Câu 12: Yếu tố nào quy định tính đặc thù và đa dạng của phân tử ADN A. Độ bền của các liên kết hoá trị và liên kết Hiđrô trên phân tử ADN                                                Trang 1/3 ­ Mã đề thi 142
  2. B. Số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp của các gen trong chuỗi Polinulêôtit C. Độ bền của các liên kết hoá trị và trình tự sắp xếp các axit amin trong chuỗi Polipeptit D. Số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp của các Nuclêôtit trong chuỗi Pôlinulêôtit Câu 13: Chất tế bào của vi khuẩn "không" có: A. Hệ thống nội màng, tương bào, bào quan có màng bao bọc. B. Tương bào và các bào quan có màng bao bọc. C. Các bào quan không có màng bao bọc, tương bào.  D. Hệ thống nội màng, khung tế bào, bào quan có màng bao bọc. Câu 14: Các phân tử glucôzơ, các  ion Na+, K+... được vận chuyển qua màng sinh chất bằng phương  thức vận chuyển nào đây? A. Khuếch tán qua kênh aquaporin.  B. Khuếch tán trực tiếp qua lớp photpholipit kép. C. Nhập bào hay xuất bào. D. Khuếch tán qua kênh prôtêin xuyên màng. Câu 15: Plasmit không phải là vật chất di truyền có ở mọi tế bào nhân sơ vì: A. Plasmit chiếm tỉ lệ rất ít B. Plasmit có dạng kép vòng C. Số lượng nucleotit của plasmit rất ít D. Thiếu plasmit tế bào vẫn phát triển bình thường Câu 16: Thành phần hoá học của chất nhiễm sắc trong nhân tế bào là: A. ADN và prôtêin  B. ADN và ARN  C. Prôtêin và lipit   D. ARN và Cacbôhiđrat Câu 17: Đường mía do hai phân tử đường nào sau đây kết hợp lại ? A. Tinh bột và mantôzơ  B. Xenlucôzơ và galactôzơ C. Glucôzơ  và Fructôzơ D. Galactôzơ và tinh  bột Câu 18: Phân tử có cấu trúc một mạch poliribonucleotit trong đó có 80­100 đơn phân quấn trở lại ở một   đầu là: A. ADN B. mARN C. tARN D. rARN Câu 19: Kiểu vận chuyển nào cần có "máy bơm" đặc chủng? A. Vận chuyển chủ động   B. Nhập bào    C. Vận chuyển thụ động D. Xuất bào Câu 20: Cấu trúc nào sau đây có chứa liên kết hiđrô?  1. Phân tử ADN 2. Phân tử mARN 3. Phân tử t­ARN 4. Phân tử rARN   5. Lipit: A. 1, 5, 2 B. 1, 3, 4 C. 4, 2, 3 D. 1, 2, 3 Câu 21: Gen có A = 15% và G =700 (nu) số chu kỳ xoắn của gen là: A. 99. B. 90 C. 100. D. 81 Câu 22:  Cho biết trong một phân tử  mARN, tỷ  lệ  phầm trăm các loại là: U = 20%, X = 30%, G =   10%.Hãy xác định tỷ lệ phần trăm các loại nu trên gen đã tổng hợp nên mARN đó. A.  A = T = 20 ,    G = X = 30  B. A = T = 22,5 , G = X = 27,5  C.  A = T = 32,5 ; G = X = 17,5 D.  A = T = 30 ;  G = X = 20 Câu 23: Trên một mạch của gen có tỷ  lệ  A:T:G:X lần lượt là 6:4:7:3, biết gen dài 6120 A0   tính phần  trăm từng loại nuclêôtit trên mỗi mạch đơn của gen theo thứ tự A1=T2/ T1=A2/ G1=X2/X1=G2 là: A. 20 ,30 ,35 ,15  B. 30 ,15 ,35 , 20  C. 30 , 20 ,  15 , 35 D. 30 , 20 ,  35 , 15 Câu 24: Gen có A
  3. A. 90, 180, 270,360(nu) B.90, 360, 180, 270(nu) C. 180, 90, 360, 270(nu)  D.90, 270, 360, 270  (nu) Câu 28:  Một gen có 60 vòng xoắn và có chứa 1450 liên kết hyđrô. Trên mạch thứ  nhất của gen có  15% ađênin  và 25% xitôzin.  Số  lượng từng loại nuclêôtit  trên mỗi mạch  đơn của gen theo thứ  tự  A1=T2/ T1=A2/ G1=X2/X1=G2 là: A. 90, 260, 150, 100(nu)  D.260,100, 90, 150(nu) B. 90, 260, 100, 150(nu)  C.260, 90, 100, 150  (nu) Câu 29: Một gen có A = 5000nu, hiệu số phần trăm nu G và nu không bổ sung là 10% tổng số nu của   gen. Hãy tính chiều dài của gen? A. 425000 B. 85000 C. 426000 D. 426000 Câu 30: Một gen có 150 chu kì xoắn và có tỉ lệ (%  ­ (%  = 5%. Số lượng từng loại nu của gen? A. A = T = 700 Nu ; G = X = 900 Nu B. A = T = 600 Nu; G = X = 200 Nu C. A = T = 600 Nu ; G = X = 900 Nu D. A = T = 400 Nu: G = X = 600 Nu                                                Trang 3/3 ­ Mã đề thi 142
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1