intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học 10 năm 2017 - THPT Nguyễn Du - Mã đề 210

Chia sẻ: Nguyễn Văn AA | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

59
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học 10 năm 2017 của trường THPT Nguyễn Du - Mã đề 210 tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ kiểm tra sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học 10 năm 2017 - THPT Nguyễn Du - Mã đề 210

  1. Sở Giáo Dục & Đào Tạo Ninh thuận ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾTNăm học 2016 – 2017 Trường THPT Nguyễn Du Môn: Sinh học­ Lớp 10 (CT cơ bản) Thời gian làm bài: 45 phút Họ, tên thí sinh:................................................................lớp : ............................. Mã đề thi 210 Học sinh chọn trả lời một phương án đúng hoặc A, hoặc B, hoặc C, hoặc D trong các câu hỏi và  tô bằng bút chì vào bảng sau: Câu A B C D Câu A B C D Câu A B C D 1     11     21     2     12     22     3     13     23     4     14     24     5     15     25     6     16     26     7     17     27     8     18     28     9     19     29     10     20     30     Câu 1: Màng của lưới nội chất được  tạo bởi các thành phần hoá học nào dưới đây ? A. Gluxit, prôtêin và chất nhiễm sắc B. Prôtêin và photpholipit C. ADN, ARN và photpholipit D. Photpholipit và pôlisaccarit Câu 2: Tính đa dạng của prôtêin được qui định bởi? A. Liên kết peptit B. Nhóm  amin của các axit amin C. Thành phần, số lượng và trật tự axitamin trong phân tử prôtêin D. Nhóm cacboxyl của các axit amin Câu 3: Các thành phần  cấu tạo  của mỗi Nuclêotit là : A. Lipit, đường và Prôtêin B. Axit, prôtêin và lipit C. Đường, axit và prôtêin D. Đường, bazơ nitơ và  axit Câu 4: Vận chuyển chất qua màng từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao là là phương thức? A. Vận chuyển thụ động  B. Vận chuyển chủ động   C. Khuyếch tán D. Thẩm thấu Câu 5: Nguyên tố Fe là thành phần của cấu trúc nào sau đây? A. Hêmôglôbin trong hồng cầu của động vật B. Săc tố của hoa, quả ở thực vật C. Sắc tố  mêlanin trong lớp da D. Diệp lục tố trong lá cây Câu 6: Điều nào dưới đây là sai khi nói về tế bào? A. Được cấu tạo từ các phân tử, đại phân tử vào bào quan B. Là đơn vị cấu tạo cơ bản của sự sống C. Được cấu tạo từ các mô. D. Là đơn vị chức năng của tế bào sống Câu 7: Tế bào nhân sơ được cấu tạo  bởi 3 thành phần chính là: A. Màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân B. Màng sinh chất, các bào quan, vùng nhân C. Nhân phân hoá, các bào quan, màng sinh chất D. Tế bào chất, vùng nhân, các bào quan Câu 8: Hãy chọn câu sau đây có thứ tự sắp xếp các cấp độ tổ chức sống từ thấp đến cao? A. Cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái. B. Quần thể, quần xã, cơ thể, hệ sinh thái C. Quần xã, quần thể, hệ sinh thái, cơ thể D. Cơ thể, quần thể, hệ sinh thái, quần xã Câu 9: Điểm giống nhau về cấu  tạo giữa lục lạp và ti thể trong tế bào là : A. Có chứa  sắc tố quang hợp B. Có chứa nhiều loại enzim hô hấp C. Được  bao bọc bởi lớp màng kép D. Có chứa nhiều phân tử ATP Câu 10: Trong phân tử ADN, liên kết hiđrô có tác dụng? A. Liên kết  giữa đường với axit trên mỗi mạch B. Nối giữa đường và  bazơ trên 2 mạch lại với nhau C. Tạo  tính đặc thù cho phân tử ADN D. Liên kết 2 mạch Pôlinuclêotit lại với nhau                                                Trang 1/3 ­ Mã đề thi 210
  2. Câu 11: Cấu trúc nào sau đây có chứa liên kết hiđrô? 1. Phân tử ADN 2. Phân tử mARN 3. Phân tử t­ARN 4. Phân tử rARN    5. Lipit A. 1, 2, 3 B. 1, 5, 2 C. 4, 2, 3 D. 1, 3, 4 Câu 12: Trong cấu tạo tế bào, đường xenlulôzơ có tập trung ở : A. Chất nguyên sinh  B. Thành  tế bào    C. Nhân tế bào      D. Màng nhân Câu 13: Prôtêin tham gia trong thành phần của enzim có chức năng? A. Xây dựng các mô và cơ quan của cơ thể           B. Xúc tác các phản ứng  trao đổi chất C. Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào.      D. Điều hoà các hoạt động trao đổi chất Câu 14: Prôtêin không có đặc điểm nào sau đây? A. Dễ biến tính khi nhiệt độ tăng cao B. Là đại phân tử có cấu trúc đa phân C. Có tính đa dạng D. Có khả năng tự sao chép (tự nhân đôi) Câu 15: Loại tế bào sau đây có chứa nhiều Lizôxôm nhất là? A. Tế bào cơ B. Tế bào hồng cầu C. Tế bào bạch cầu D. Tế bào thần kinh Câu 16: Hoạt động dưới đây không phải chức năng  của Lizôxôm? A. Phân huỷ các tế bào cũng như  các bào quan già B. Phân huỷ các tế bào bị tổn thương không có khả năng phục hồi C. Phân huỷ thức ăn do có nhiều enzim thuỷ phân D. Tổng hợp các chất bài tiết cho tế bào Câu 17: Photpholipit có chức năng chủ yếu là? A. Tham gia cấu tạo nhân của tế bào. B. Cấu tạo nên chất diệp lục ở lá cây C. Là thành phần cấu tạo của màng tế bào D. Là thành phần của máu ở động vật Câu 18: Hình thái của vi khuẩn được ổn định nhờ cấu trúc nào sau đây?       A. Vỏ nhày  B. Thành tế bào       C. Màng sinh chất D. Tế bào chất Câu 19: Điểm giống nhau của các sinh vật thuộc giới Nguyên sinh, giới thực vật và giới động vật là? A. Tế bào cơ thể đều có nhân sơ B. Cơ thể đều có cấu tạo đa bào C. Tế bào cơ thể đều có nhân chuẩn. D. Cơ thể đều có cấu tạo đơn bào Câu 20: Chức năng của ARN thông tin là : A. Truyền thông tin di truyền  từ adn đến rioôxôm  B. Tổng hợp phân tử ADN C. Qui định cấu trúc của phân tử prôtêin D. Quy định cấu trúc đặc thù của ADN Câu 21: Một gen có khối lượng 504000 đvc số chu kỳ xoắn của gen là bao nhiêu? A.   74 B.  94 C. 84 D.  64 Câu 22: Một gen có  X = 600 chiếm 15% tổng số Nu.  Số liên kết hóa trị và liên kết hidrô của gen A. 1498 và 2025. B. 3998 và 4500 C. 7998 và 4500. D. 7998 và 4600. G+T Câu 23: một mạch đơn của gen có tỉ lệ  =1,5  thì tỉ lệ này trên mạch bổ sung của gen là bao nhiêu? A+X A. 1/3 B. 1,5. C. 2/3. D. 0,5. Câu 24: Một gen có chiều dài 2142  . Kết luận nào sau đây không đúng về gen nói trên? A. Số liên kết cộng hóa trị của gen bằng 2418   B. Gen chứa 1260 nuclêôtit C. Khối lượng của gen bằng 378000 đvc D. Gen có tổng số 63 vòng xoắn Câu 25: Một gen có tổng số nu là 1800 và hiệu số A và nu không bổ sung là 180nu. Số lượng từng loại   nuclêôtit của gen là: A.  A = T = 360; G = X = 540 B.  A = T = 580; G = X = 320 C.  A = T = 320; G = X = 580 D.  A = T = 540; G = X = 360 Câu 26: Một gen có khối lượng 540000 đvC và có 2320 liên kết hiđro. Số lượng từng loại nuclêôtit của   gen nóitrên bằng: A.  A = T = 360; G = X = 540  B. A = T = 540; G = X = 36 C. A = T = 380; G = X = 520 D.  A = T = 520; G = X = 380 Câu 27: Một gen có số Nu loại A là 600, chiếm 30% tổng số nu của gen. Khối lượng của gen là:                                                Trang 2/3 ­ Mã đề thi 210
  3. A. M = 6.104 đvc B. M = 6.107 đvc C. M = 6.106 đvc D. M = 6.105 đvc Câu 28: Gen có A = 15% và G =700(nu). Chiều dài của gen là: A. 3500  B. 3400  C. 3600  D. 3700  Câu 29: Gen có chiều dài 16830 A ,  hiệu số giữa Nu loại G với một loại nuclêôtit khác bằng 20% tổng   0 số nuclêotit. Số nucleotit từng loại của gen này là: A. A=T=1485(Nu);G=X=3465(Nu) B. A=T=840(Nu);G=X=360(Nu) C. A=T=180(Nu);G=X=420(Nu) D. A=T=720(Nu);G=X=480(Nu) Câu 30: Một gen có 150 chu kì xoắn và có tỉ lệ A : X = 2 : 3. Phần trăm từng loại nucleotic của gen này   là: A. A = T = 35% ; G = X = 15% B. A = T = 20%; G = X = 30% C. A = T = 15%; G = X = 35% D. A = T = 30%; G = X = 20%                                                Trang 3/3 ­ Mã đề thi 210
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1