intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học 10 năm 2017 - THPT Nguyễn Du - Mã đề 245

Chia sẻ: Nguyễn Văn AA | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

93
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị cho kỳ kiểm tra 1 tiết sắp tới cùng củng cố và ôn luyện kiến thức, rèn kỹ năng làm bài thông qua việc giải Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học 10 năm 2017 - THPT Nguyễn Du - Mã đề 245. Hi vọng đây là tài liệu hữu ích cho các bạn trong việc ôn tập.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học 10 năm 2017 - THPT Nguyễn Du - Mã đề 245

  1. Sở Giáo Dục & Đào Tạo Ninh thuận ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Năm học 2016 – 2017 Trường THPT Nguyễn Du Môn: Sinh học­ Lớp 10 (CT nâng cao) Thời gian làm bài: 45 phút Họ, tên thí sinh:................................................................lớp : ............................. Mã đề thi 245 Học sinh chọn trả lời một phương án đúng hoặc A, hoặc B, hoặc C, hoặc D trong các câu hỏi và tô  bằng bút chì vào bảng sau: Câu A B C D Câu A B C D Câu A B C D 1     11     21     2     12     22     3     13     23     4     14     24     5     15     25     6     16     26     7     17     27     8     18     28     9     19     29     10     20     30     Câu 1: Cấu trúc của phân tử prôtêtin có thể bị biến tính bởi: A. Nhiệt độ cao và sự có mặt của khí CO2 B. Nhiệt độ cao, kiềm mạnh, muối kim loại  nặng C. Liên kết phân cực của các phân tử nước D. Nhiệt độ cao và sự có mặt của khí O2 Câu 2: Nguyên tố Fe là thành phần của cấu trúc nào sau đây? A. Sắc tố mêlanin trong lớp da B. Diệp lục tố trong lá cây  C. Săc tố của hoa, quả ở thực vật D. Hêmôglôbin trong hồng cầu của động vật Câu 3: Cho biết các bào quan sau:  1. Ti thể.  2. Bộ máy gôngi.  3. Lưới nội chất hạt. 4. Lưới nội chất trơn.  5.   Màng  sinh chất.  Bào quan tham gia vận chuyển 1 prôtêin ra khỏi tế bào là A. 1, 3, 5. B. 1, 2, 3. C. 3, 4, 5. D. 2, 3, 5 Câu 4: Plasmit không phải là vật chất di truyền có ở mọi tế bào nhân sơ vì: A. Số lượng nucleotit của plasmit rất ít B. Plasmit chiếm tỉ lệ rất ít C. Plasmit có dạng kép vòng D. Thiếu plasmit tế bào vẫn phát triển bình thường Câu 5: Đường mía do hai phân tử đường nào sau đây kết hợp lại ? A. Xenlucôzơ và galactôzơ B. Glucôzơ  và Fructôzơ C. Galactôzơ và tinh bột D. Tinh bột và mantôzơ Câu 6: Cấu trúc nào sau đây có chứa liên kết hiđrô? 1. Phân tử ADN 2. Phân tử mARN 3. Phân tử t­ARN 4. Phân tử rARN    5. Lipit A. 1, 3, 4 B. 1, 2, 3 C. 1, 5, 2 D. 4, 2, 3 Câu 7: Phân tử nước có đặc tính nào quan trọng để thể hiện đặc tính trong cơ thể? A. Có các electron trong nguyên tử B. Có liên kết hiđrô kém bền   C. Có tính phân cực D. Có thể biển đổi trạng thái lỏng Câu 8: Yếu tố nào quy định tính đặc thù và đa dạng của phân tử ADN A. Độ bền của các liên kết hoá trị và liên kết Hiđrô trên phân tử ADN B. Độ bền của các liên kết hoá trị và trình tự sắp xếp các axit amin trong chuỗi Polipeptit C. Số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp của các Nuclêôtit trong chuỗi Polinulêôtit D. Số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp của các gen trong chuỗi Polinulêôtit Câu 9: Người ta chia làm 2 loại vi khuẩn, vi khuẩn gram âm và vi khuẩn gram dương dựa  vào yếu tố sau  đây? A. Cấu trúc và thành phần hoá học của thành tế bào  B. Cấu trúc của plasmit                                                Trang 1/3 ­ Mã đề thi 245
  2. C. Số lượng nhiễm sắc thể trong nhân hay vùng nhân D. Cấu trúc của phân tử ADN trong nhân Câu 10: Cấu trúc nào sau đây có thành phần bắt buộc là các nguyên tố vi lượng? A. Cả a, b, c đều sai B. Enzim C. Các dịch tiêu hoá thức ăn D. Lớp biếu bì của da động vật Câu 11: Loại bazơnitơ nào sau đây chỉ có trong ARN mà không có trong ADN? A. Xitôzin B. Uraxin C. Guanin D. A đênin Câu 12: Phân tử  có cấu trúc một mạch poliribonucleotit trong đó có 80­100 đơn phân quấn trở  lại ở một   đầu là: A. tARN B. rARN C. ADN D. mARN Câu 13: Điểm giống nhau về cấu tạo giữa lục lạp và ti thể trong tế bào là : A. Có chứa nhiều phân tử ATP B. Có chứa sắc tố quang hợp C. Có chứa nhiều loại enzim hô hấp D. Được bao bọc bởi lớp màng kép Câu 14: Chức năng nào sau đây là chức năng của phôtpholipit? A. Là nguồn nguyên liệu dự trữ cho tế bào và cơ thể. B. Cấu tạo nên màng sinh chất. C. Là nguồn dự trữ năng lượng, làm vật liệu cấu trúc cho tế bào. D. Cấu tạo nên màng tế bào. Câu 15: Điều nào dưới đây là sai khi nói về tế bào? A. Được cấu tạo từ các phân tử, đại phân tử vào bào quan  B. Là đơn vị cấu tạo cơ bản của sự sống C. Được cấu tạo từ các mô. D. Là đơn vị chức năng của tế bào sống Câu 16: Loại ARN không phải thành phần cấu tạo của ribôxôm là: A. ARN vận chuyển và ARN thông tin B. ARN ribôxôm và ARN vận chuyển C. ARN thông tin và ARN ribôxôm D. Tất cả các loại ARN Câu 17: Các phân tử glucôzơ, các  ion Na+, K+... được vận chuyển qua màng sinh chất bằng phương thức  vận chuyển nào đây? A. Khuếch tán qua kênh aquaporin.  B. Nhập bào hay xuất bào. C. Khuếch tán qua kênh prôtêin xuyên màng. D. Khuếch tán trực tiếp qua lớp photpholipit kép. Câu 18: Trong cơ thể, tế bào nào sau đây có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất? A. Tế bào cơ B. Tế bào hồng cầu C. Tế  bào biểu bì D. Tế bào bạch cầu Câu 19: Các bào quan có axit nucleic là: A. Không bào và lizôxôm. B. Ti thể và không bào. C. Ti thể và lạp thể. D. Lạp thể và lizôxôm. Câu 20: Cấu trúc dưới đây không có ở tế bào thực vật bậc cao là: A. Nhân chuẩn B. Trung thể C. Ribôxôm D. Nhân con Câu 21:  Mạch đơn của gen có tỷ  lệ  các nu A:T:G:X = 1:2:3:4, gen chứa 3240 liên kết hiđrô tính số  lượng.Số lượng từng loại nuclêôtit trên mỗi mạch gen A1=T2/ T1=A2/ G1=X2/X1=G2 là: A. 180, 90, 360, 270  (nu)  C.90, 270, 360, 270  (nu) B. 90, 180, 270, 360  (nu)  D.90, 360, 180, 270  (nu) Câu 22: Một gen có A = 5000nu, hiệu số phần trăm nu G và nu không bổ sung là 10% tổng số nu của gen.   Hãy tính chiều dài của gen? A. 425000 B. 85000 C. 426000 D. 426000 Câu 23: Gen có A
  3. Câu 26:  Một gen có 60 vòng xoắn và có chứa 1450 liên kết hyđrô. Trên mạch thứ  nhất của gen có   15% ađênin và 25% xitôzin. Số lượng từng loại nuclêôtit trên mỗi mạch đơn của gen theo thứ tự  A1=T2/   T1=A2/ G1=X2/X1=G2 là: A. 90, 260, 100, 150  (nu)  B. 90, 260, 150, 100  (nu)  C.260, 90, 100, 150  (nu) D.260,100, 90, 150  (nu) Câu 27: Trên một mạch của gen có tỷ lệ A:T:G:X lần lượt là 6:4:7:3, biết gen dài 6120 A0  tính phần trăm  từng loại nuclêôtit trên mỗi mạch đơn của gen theo thứ tự A1=T2/ T1=A2/ G1=X2/X1=G2 là: A. 20 ,30 ,  35 , 15 B. 30 , 20 ,  15 , 35 C. 30 , 20 ,  35 , 15 D. 30 , 15 ,  35 , 20     Câu 28: Một gen có  X = 600 chiếm 15% tổng số Nu.  Số liên kết hóa trị và liên kết hidrô của gen A. 3998 và 4500 B. 7998 và 4600.   C. 1498 và 2025. D. 7998 và 4500. Câu 29: Gen có A = 15% và G =700 (nu) số chu kỳ xoắn của gen là: A. 99. B. 90 C. 100. D. 81 Câu 30: Gen có chiều dài 16830 A ,  hiệu số giữa Nu loại G với một loại nuclêootit khác bằng 20% tổng   0 số nuclêotit. Số nucleotit từng loại của gen này là: A. A=T=180(Nu);G=X=420(Nu) B. A=T=1485(Nu);G=X=3465(Nu) C. A=T=720(Nu);G=X=480(Nu) D. A=T=840(Nu);G=X=3460(Nu)                                                Trang 3/3 ­ Mã đề thi 245
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2