intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học 10 năm 2017 - THPT Nguyễn Du - Mã đề 295

Chia sẻ: Nguyễn Văn AA | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

58
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học 10 năm 2017 của trường THPT Nguyễn Du Mã đề 295 sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ kiểm tra 1 tiết sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học 10 năm 2017 - THPT Nguyễn Du - Mã đề 295

  1. Sở Giáo Dục & Đào Tạo Ninh thuận ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Năm học 2016 – 2017 Trường THPT Nguyễn Du Môn: Sinh học­ Lớp 10 (CT nâng cao) Thời gian làm bài: 45 phút Họ, tên thí sinh:................................................................lớp : ............................. Mã đề thi 295 Học sinh chọn trả lời một phương án đúng hoặc A, hoặc B, hoặc C, hoặc D trong các câu hỏi và  tô bằng bút chì vào bảng sau: Câu A B C D Câu A B C D Câu A B C D 1     11     21     2     12     22     3     13     23     4     14     24     5     15     25     6     16     26     7     17     27     8     18     28     9     19     29     10     20     30     Câu 1: Các phân tử  glucôzơ, các  ion Na+, K+... được vận chuyển qua màng sinh chất bằng phương   thức vận chuyển nào đây? A. Nhập bào hay xuất bào.  B. Khuếch tán qua kênh aquaporin. C. Khuếch tán qua kênh prôtêin xuyên màng. D. Khuếch tán trực tiếp qua lớp photpholipit kép. Câu 2: Các thành phần cấu tạo của mỗi Nuclêotit là : A. Lipit, đường và Prôtêin   B. Đường, bazơnitơ và axit C. Đường, axit và Prôtêin D. Axit, Prôtêin và  lipit Câu 3: Cơ chế giúp cho các cấp tổ chức sống duy trì và điều hòa sự cân bằng động trong hệ thống để  có thể tồn tại và phát triển là: A. Cơ chế sinh sản    B. Cơ chế tự điều chỉnh    C. Cơ chế trao đổi chất D. Cơ chế tự nhân đôi Câu 4: Hãy chọn câu sau đây có thứ tự sắp xếp các cấp độ tổ chức sống từ thấp đến cao: A. Quần xã, Quần thể, cơ thể, hệ sinh thái B. Cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái. C. Quần thể, quần xã, cơ thể, hệ sinh thái D. Cơ thể, quần thể, hệ sinh thái, quần xã Câu 5: Yếu tố nào quy định tính đặc thù và đa dạng của phân tử ADN A. Số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp của các gen trong chuỗi Polinulêôtit B. Độ bền của các liên kết hoá trị và liên kết Hiđrô trên phân tử ADN C. Độ bền của các liên kết hoá trị và trình tự sắp xếp các axit amin trong chuỗi Polipeptit D. Số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp của các Nuclêôtit trong chuỗi Pôlinulêôtit Câu 6: Trong cơ thể, tế bào nào sau đây có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất? A. Tế bào cơ B. Tế  bào biểu bì C. Tế bào hồng cầu D. Tế bào bạch cầu Câu 7: Phân tử có cấu trúc một mạch poliribonucleotit trong đó có 80­100 đơn phân quấn trở lại ở một   đầu là: A. tARN B. mARN C. rARN D. ADN Câu 8: Chức năng của bộ máy Gôngi trong tế bào là : A. Phân phối các sản phẩm tổng hợp được đến các nơi trong tế bào . B. Thu nhận Prôtêin, lipit, đường  rồi lắp ráp thành  những sản phẩm cuối cùng C. Tạo chất và bài tiết ra khỏi tế bào D. Cả a, b và c đều đúng Câu 9: Cho biết các bào quan sau:       1. Ti thể.  2. Bộ máy gôngi.  3. Lưới nội chất hạt. 4. Lưới nội chất trơn.   5. Màng sinh  chất.   Bào quan tham gia vận chuyển 1 prôtêin ra khỏi tế bào là:                                                Trang 1/3 ­ Mã đề thi 295
  2. A. 2, 3, 5 B. 1, 2, 3. C. 3, 4, 5. D. 1, 3, 5. Câu 10: Chất tế bào của vi khuẩn "không" có: A. Hệ thống nội màng, tương bào, bào quan có màng bao bọc. B. Tương bào và các bào quan có màng bao bọc. C. Các bào quan không có màng bao bọc, tương bào. D. Hệ thống nội màng, khung tế bào, bào quan có màng bao bọc. Câu 11: Cấu trúc nào sau đây có thành phần bắt buộc là các nguyên tố vi lượng? A. Lớp biếu bì của da động vật  B. Các dịch tiêu hoá thức ăn   C. Enzim D. Cả a, b, c đều sai Câu 12: Chức năng trao đổi chất và bảo vệ cơ thể là của bào quan nào ? A. Vùng Nhân.  B. Màng Sinh Chất. C. Thành Tế Bào. D. Tế Bào Chất. Câu 13: Thành phần hoá học của chất nhiễm sắc trong nhân tế bào là: A. ADN và prôtêin         B. ADN và ARN            C. Prôtêin và lipit       D. ARN và Cacbôhiđrat Câu 14: Tế bào bị mất nước trong môi trường nào? A. Nước tinh khiết. B. Nhược trương. C. Đẳng trương. D. Ưu trương. Câu 15: Cấu trúc trong tế bào bao gồm các ống và xoang dẹt thông với nhau được gọi là : A. Chất nhiễm sắc B. Lưới nội chất               C. Màng sinh chất D. Khung tế bào Câu 16: Các bào quan có axit nucleic là: A. Lạp thể và lizôxôm. B. Ti thể và không bào. C. Không bào và lizôxôm. D. Ti thể và lạp thể. Câu 17: Đường mía do hai phân tử đường nào sau đây kết hợp lại ? A. Xenlucôzơ và galactôzơ  B. Tinh bột và mantôzơ C. Glucôzơ  và Fructôzơ D. Galactôzơ và tinh  bột Câu 18: Kiểu vận chuyển nào cần có "máy bơm" đặc chủng? A. Vận chuyển chủ động    B. Nhập bào  C. Vận chuyển thụ động D. Xuất bào Câu 19: Plasmit không phải là vật chất di truyền có ở mọi tế bào nhân sơ vì: A. Plasmit chiếm tỉ lệ rất ít B. Số lượng nucleotit của plasmit rất  ít C. Thiếu plasmit tế bào vẫn phát triển bình thường D. Plasmit có dạng kép vòng Câu 20: Cấu trúc nào sau đây có chứa liên kết hiđrô?  1. Phân tử ADN 2. Phân tử mARN 3. Phân tử t­ARN 4. Phân tử rARN    5. Lipit: A. 1, 5, 2 B. 1, 2, 3 C. 4, 2, 3 D. 1, 3, 4 Câu 21: Trên một mạch của gen có tỷ  lệ  A:T:G:X lần lượt là 6:4:7:3, biết gen dài 6120 A0   tính phần  trăm từng loại nuclêôtit trên mỗi mạch đơn của gen theo thứ tự A1=T2/ T1=A2/ G1=X2/X1=G2 là: A. 30 , 20 , 35 , 15   B. 30 , 20 ,  15 , 35  C. 30 ,15 ,  35 , 20  D. 20 ,30 , 35 , 15 Câu 22:  Cho biết trong một phân tử  mARN, tỷ  lệ  phầm trăm các loại là: U = 20%, X = 30%, G =   10%.Hãy xác định tỷ lệ phần trăm các loại nu trên gen đã tổng hợp nên mARN đó. A.  A = T = 32,5 ; G = X = 17,5 B. A = T = 22,5 , G = X = 27,5  C.  A = T = 30 ; G = X = 20 D.  A = T = 20 ,    G = X = 30  Câu 23: Một gen có 150 chu kì xoắn và có tỉ lệ (%  ­ (%  = 5%. Số lượng từng loại nu của gen? A. A = T = 400 Nu: G = X = 600 Nu B. A = T = 600 Nu; G = X = 200 Nu C. A = T = 600 Nu ; G = X = 900 Nu D. A = T = 700 Nu ; G = X = 900 Nu Câu 24: Một gen có  X = 600 chiếm 15% tổng số Nu.  Số liên kết hóa trị và liên kết hidrô của gen A. 7998 và 4500. B. 1498 và 2025. C. 3998 và 4500 D. 7998 và 4600. Câu 25: Gen có chiều dài 16830 A0,  hiệu số  giữa Nu loại G với một loại nuclêootit khác bằng 20%   tổng số nuclêotit. Số nucleotit từng loại của gen này là: A. A=T=180(Nu);G=X=420(Nu) B. A=T=1485(Nu);G=X=3465(Nu) C. A=T=720(Nu);G=X=480(Nu) D. A=T=840(Nu);G=X=3460(Nu) Câu 26: Gen có A = 15% và G =700 (nu) số chu kỳ xoắn của gen là: A. 90 B. 81 C. 99. D. 100.                                                Trang 2/3 ­ Mã đề thi 295
  3. Câu 27:  Một gen có 60 vòng xoắn và có chứa 1450 liên kết hyđrô. Trên mạch thứ  nhất của gen có  15% ađênin  và 25% xitôzin.  Số  lượng từng loại nuclêôtit  trên mỗi mạch  đơn của gen theo thứ  tự  A1=T2/ T1=A2/ G1=X2/X1=G2 là: A. 90, 260,150,100 (nu) B. 90, 260, 100, 150 (nu) C.260,100, 90, 150  (nu) D.260, 90, 100, 150  (nu) Câu 28: Một gen có A = 5000nu, hiệu số phần trăm nu G và nu không bổ sung là 10% tổng số nu của   gen. Hãy tính chiều dài của gen? A. 425000 B. 85000 C. 426000 D. 426000 Câu 29: Gen có A
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0