intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học 12 năm 2017 - THPT Bác Ái - Mã đề 121

Chia sẻ: Nguyễn Văn AA | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

44
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học 12 năm 2017 của trường THPT Bác Ái Mã đề 121 để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học 12 năm 2017 - THPT Bác Ái - Mã đề 121

  1. SỞ GD & ĐT NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 1) – LỚP 12 TRƯỜNG THPT BÁC ÁI NĂM HỌC 2016 – 2017 Môn: Sinh học – Chương trình chuẩn  MàĐỀ 1 21     Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Đề ra: (Đề có 03 trang) C©u 1 : Một gen dài 5100 nm, trên mạch mã gốc có 450A và 150T. Tính số nuclêôtit từng loại của  gen? A. A =T =600; G = X = 900 B. A =T =550; G = X = 750 C. A =T =900; G = X = 600 D. A =T =450; G = X = 750 C©u 2 : Nhận định nào sau đây đúng với hiện tượng di truyền liên kết? A. Luôn tạo ra các nhóm gen liên kết quý mới B. Làm hạn chế biến dị tổ hợp C. Các cặp gen quy đinh các căp tính trạng nằm trên các cặp NST khác nhau D. Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp C©u 3 : Một trong những đặc điểm của thường biến (sự mềm dẻo của kiểu hình) là: A. Thay đổi kiểu gen, không thay đổi kiểu hình B. Không thay đổi kiểu gen, thay đổi kiểu hình C. Thay đổi kiểu gen, thay đổi kiểu hình D. Không thay đổi kiểu gen, không thay đổi kiểu hình C©u 4 : Trong quá trình nhân đôi ADN, vì sao trên mỗi chạc tái bản có một mạch được tổng hợp liên  tục còn mạch kia được tổng hợp gián đoạn? A. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’→3’. B. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên một mạch. C. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 3’→5’. D. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 5’→3’. C©u 5 : Trường hợp một gen (có thể trội hoặc lặn) làm cho một gen khác không alen với nó trong cùng  một kiểu gen không biểu hiện kiểu hình là kiểu tương tác A. Cộng gộp. B. Bổ trợ. C. Đồng trội. D. Át chế. C©u 6 : Gen chi phối đến sự hình thành nhiều tính trạng được gọi là A. Gen trội. B. Gen tăng cường. C. Gen điều hòa. D. Gen đa hiệu. C©u 7 : 3 gen câu trúc X, Y, Z tự nhân đôi 1 số lần tạo ra 14 gen con. Biết số lần nhân đôi của X nhiều  hơn Y và Z lần lượt là 1 lần và 2 lần. Số lần tự nhân đôi của các gen là? A. 3, 2, 1 B. 6, 5, 4 C. 5, 4, 3 D. 4, 3, 2 C©u 8 : Một loài thực vật, gen A: cây cao, gen a: cây thấp; gen B: quả đỏ, gen b: quả trắng. Cho cây có   Ab Ab kiểu gen   giao phấn với cây có kiểu gen  . Biết rằng các gen liên kết hoàn toàn,  tỉ lệ  aB aB kiểu hình ở F1 là: A. 1 cây cao, quả trắng: 2 cây cao, quả đỏ: 1 cây thấp, quả đỏ. B. 1 cây cao, quả đỏ: 1 cây thấp, quả trắng C. 3 cây cao, quả trắng: 1 cây thấp, quả đỏ D. 1 cây cao, quả đỏ: 1 cây cao, quả trắng: 1 cây thấp, quả đỏ: 1 cây thấp, quả trắng. C©u 9 : Năm 1909, Coren đã tiến hành phép lai thuận nghịch trên cây hoa phấn (Mirabilis jalapa) và thu  được kết quả như sau: Phép lai thuận Phép lai nghịch P: ♀ Cây lá đốm x ♂ Cây lá xanh P: ♀ Cây lá xanh x ♂ Cây lá đốm F1: 100% Cây lá đốm F1: 100% Cây lá xanh Nếu lấy hạt phấn của cây F1 ở phép lai thuận thụ phấn cho cây F1 ở phép lai nghịch thì  theo lí thuyết, thu được F2 gồm: 1
  2. A. 100% Cây lá xanh B. 75% Cây lá đốm : 25% Cây lá xanh C. 100% Cây lá đốm D. 500% Cây lá đốm : 50% Cây lá xanh C©u 10 : Bản chất của quy luật phân li của Menđen là: A. Sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 1:2:1 B. Sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 1:1:1:1 C. Sự  phân li đồng đều của các alen về các giao tử trong quá trình giảm phân D. Sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 3: 1 C©u 11 : Mã di truyền có tính thoái hóa nghĩa là: A. Nhiều bộ 3 khác nhau cùng xác định 1 axit  B. Có một số bộ 3 không mã hóa cho axit  amin amin nào C. Một bộ 3 mã hóa cho nhiều axit amin D. Một bộ 3 mã hóa cho 1 axit amin C©u 12 : Bệnh mù màu đỏ ­ xanh lục do 1 gen lặn nằm trên NST giới tính X. một phụ nữ bình thường,  lấy chồng bị bệnh, sinh được 1 con trai bị bệnh. Người con trai này bị bệnh là do: A. Ông nội truyền gen gây bệnh B. Mẹ truyền gen gây bệnh C. Bố truyền gen gây bệnh D. Bà nội truyền gen gây bệnh C©u 13 : Nhiệt độ cao ảnh hưởng đến sự biểu hiện của gen tổng hợp mêlanin tạo màu lông ở giống  thỏ Himalaya như thế nào theo cơ chế sinh hoá? A. Nhiệt độ cao làm gen tổng hợp mêlanin ở phần thân bị đột biến nên không tạo được mêlanin,  làm lông ở thân có màu trắng. B. Nhiệt độ cao làm gen tổng hợp mêlanin không hoạt động, nên các tế bào ở phần thân không có  khả năng tổng hợp mêlanin làm lông trắng. C. Nhiệt độ cao làm gen tổng hợp mêlanin hoạt động, nên các tế bào ở phần thân tổng hợp được  mêlanin làm lông có màu trắng. D. Nhiệt độ cao làm biến tính enzim điều hoà tổng hợp mêlanin, nên các tế bào ở phần thân  không có khả năng tổng hợp mêlanin làm lông trắng. C©u 14 : Trường hợp đột biến liên quan tới 1 cặp nuclêôtit làm cho gen cấu trúc có số liên kết hiđrô  không thay đổi so với gen ban đầu là đột biến: A. Đảo vị tri hoặc thay thế 1 cặp nuclêôtit cùng  B. Thêm 1 cặp nuclêôtit. loại. C. Thay thế 1 cặp nuclêôtit. D. Đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit. C©u 15 : Người có 23 cặp NST, có tối đa bao nhiêu nhóm gen liên kết? A. 21 B. 23 C. 26 D. 32 C©u 16 : Gen đa hiệu là: A. Gen điều khiển hoạt động của các gen khác B. Gen tạo nhiều loại ARN C. Gen mà sản phẩm của nó ảnh hưởng đến  D. Gen tạo ra sản phẩm với hiệu quả cao nhiều tính trạng C©u 17 : Ở bí ngô, kiểu gen A­bb và aaB­ quy định quả tròn; kiểu gen A­B­ quy định quả dẹt; kiểu gen  aabb quy định quả dài. Cho bí quả dẹt dị hợp tử cả 2 cặp gen lai phân tích, kết quả thu được  tổng số 160 quả gồm 3 loại kiểu hình. Tính theo lí thuyết số quả dài là: A. 105 B. 40 C. 80 D. 54 C©u 18 : Bản chất của mã di truyền là A. Ba nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho một axit amin. B. Các axit amin đựơc mã hoá trong gen. C. Một bộ ba mã hoá cho một axit amin. D. Trình tự sắp xếp các nulêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin. C©u 19 : Trong quá trình nhân đôi ADN, các đoạn Okazaki được nối lại với nhau thành mạch liên tục  nhờ enzim nối, enzim nối đó là   A. ADN giraza B. ADN pôlimeraza C. ADN ligaza D. Hêlicaza C©u 20 : Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, khi môi trường có lactôzơ thì A. Prôtêin ức chế không được tổng hợp. B. Sản phẩm của gen cấu trúc không được  tạo ra. 2
  3. C. Prôtêin ức chế không gắn vào vùng vận  D. ARN­polimeraza không gắn vào vùng  hành. khởi động. C©u 21 : Ở người, trên NST thường, gen A qui định thuận tay phải, gen a qui định thuận tay trái. Trên  NST giới tính X, gen M qui định nhìn màu bình thường, gen m qui định mù màu. Đứa con nào  sau đây không thể được sinh ra từ cặp bố mẹ: AaXMXm x aaXMY? A. Con gái thuận tay phải, mù màu B. Con gái thuận tay trái, nhìn màu bình  thường C. Con trai thu ậ n tay ph ả i, mù màu D. Con trai thuận tay trái, nhìn màu bình  thường C©u 22 : ARN được tổng hợp từ mạch nào của gen? A. Từ cả hai mạch đơn. B. Khi thì từ mạch 1, khi thì từ mạch 2. C. Từ mạch có chiều 5’ → 3’. D. Từ mạch mang mã gốc. C©u 23 : Ở tằm dâu, gen quy định màu sắc vỏ trứng nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen  trên Y. Gen A quy định trứng có màu sẫm, a quy định trứng có màu sáng. Cặp lai nào dưới đây  đẻ trứng màu sẫm luôn nở tằm đực, còn trứng màu sáng luôn nở tằm cái? A. XAXa x XaY B. XAXa x XAY C. XAXA x XaY D. XaXa x XAY C©u 24 : Thành phần cấu trúc của một Opêrôn Lac bao gồm: A. Vùng khởi động, vùng vận hành, gen điều hòa và một nhóm gen cấu trúc B. Vùng khởi động, vùng vận hành và một nhóm gen cấu trúc C. Vùng khởi động, vùng điều hòa và một nhóm gen cấu trúc D. Vùng vận hành và một nhóm gen cấu trúc C©u 25 : Ở đậu Hà Lan, gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt xanh, B quy đinh hạt trơn, b quy đinh  hạt nhăn. Hai cặp gen này di truyền phân li độc lập với nhau. Phép lai nào dưới đây không làm  xuất hiện kiểu hình xanh, nhăn ở thế hệ sau? A. AAbb x AaBb B. Aabb x aaBb C. AaBb x AaBb D. AaBb x Aabb C©u 26 : Quy luật phân li độc lập góp phần giải thích hiện tượng A. Các gen phân li và tổ hợp trong giảm phân. B. Biến dị tổ hợp phong phú ở loài giao phối C. Sự di truyền các gen tồn tại trong nhân tế bào D. Các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể. C©u 27 : Một NST có trình tự các gen như sau  ABCDEFG   HI    . Do rối loạn trong giảm phân đã tạo ra 1  giao tử có NST trên với trình tự các gen là  ABCDEH   GFI    . Có thể kết luận, trong giảm phân đã  xảy ra đột biến: A. Chuyển đoạn trên NST nhưng không làm thay đổi hình dạng NST. B. Đảo đoạn nhưng không làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể. C. Đảo đoạn chứa tâm động và làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể. D. Chuyển đoạn trên NST và làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể. C©u 28 : Thể đa bội lẻ có đặc điểm là: A. Có tế bào mang bộ NST là 2n + 1 B. Bất thụ C. Có lượng ADN nhiều gấp 2 lần so với thể  D. Hữu thụ lưỡng bội C©u 29 : Dịch mã là quá trình: A. Tổng hợp ARN B. Tổng hợp prôtêin C. Prôtêin tương tác với môi trường D. Tổng hợp ADN C©u 30 : AB AB Cá thể có kiểu gen   tự thụ phấn. Xác định tỉ lệ kiểu gen   thu được ở F1 nếu biết hoán  ab Ab vị gen đều xảy ra trong giảm phân hình thành hạt phấn và noãn với tần số 20%. A. 16% B. 4% C. 9% D. 8% ­­­Hết­­­ 3
  4. SỞ GD & ĐT NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 1) – LỚP 12 TRƯỜNG THPT BÁC ÁI NĂM HỌC 2016 – 2017 Môn: Sinh học – Chương trình chuẩn  MàĐỀ 1 21     BẢNG ĐÁP ÁN Câu 121 122 123 124 1 A B A A 2 B C B A 3 B B B C 4 A A C D 5 D B C D 6 D B A B 7 A D A A 8 A B C B 9 A B C C 10 C D A C 11 C B C A 12 B C A A 13 D C D D 14 A A A C 15 C D A B 16 C C D D 17 B A B A 18 D C B B 19 C A B C 20 C B D D 21 A C D B 22 D D D B 23 D D B C 24 B C C B 25 A A D A 26 B D B B 27 C A A C 28 B A B D 29 B D D D 30 D A C A 4
  5. 5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2