intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học lớp 10 - THPT Vĩnh Thuận - Mã đề 132

Chia sẻ: Lê 11AA | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

61
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học lớp 10 của trường THPT Vĩnh Thuận mã đề 132 gồm các câu hỏi bài tập tổng hợp kiến thức chương trình học giúp bạn tự ôn tập và rèn luyện với các dạng bài tập thường gặp để nắm vững kiến thức và làm bài kiểm tra đạt điểm cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học lớp 10 - THPT Vĩnh Thuận - Mã đề 132

Trường THPT Vĩnh Thuận<br /> Tổ Sinh – Công nghệ<br /> <br /> KIỂM TRA 1 TIẾT<br /> MÔN SINH HỌC 10<br /> Thời gian: 45 phút<br /> Họ và tên: ………………………………….. Lớp:............. SBD:...........<br /> Câu<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> 5<br /> 6<br /> 7<br /> 8<br /> 9<br /> 10<br /> <br /> A<br /> A<br /> A<br /> A<br /> A<br /> A<br /> A<br /> A<br /> A<br /> A<br /> <br /> Đáp án<br /> B<br /> C<br /> B<br /> C<br /> B<br /> C<br /> B<br /> C<br /> B<br /> C<br /> B<br /> C<br /> B<br /> C<br /> B<br /> C<br /> B<br /> C<br /> B<br /> C<br /> <br /> D<br /> D<br /> D<br /> D<br /> D<br /> D<br /> D<br /> D<br /> D<br /> D<br /> <br /> Câu<br /> 11<br /> 12<br /> 13<br /> 14<br /> 15<br /> 16<br /> 17<br /> 18<br /> 19<br /> 20<br /> <br /> A<br /> A<br /> A<br /> A<br /> A<br /> A<br /> A<br /> A<br /> A<br /> A<br /> <br /> Đáp án<br /> B<br /> C<br /> B<br /> C<br /> B<br /> C<br /> B<br /> C<br /> B<br /> C<br /> B<br /> C<br /> B<br /> C<br /> B<br /> C<br /> B<br /> C<br /> B<br /> C<br /> <br /> D<br /> D<br /> D<br /> D<br /> D<br /> D<br /> D<br /> D<br /> D<br /> D<br /> <br /> Câu<br /> 21<br /> 22<br /> 23<br /> 24<br /> 25<br /> 26<br /> 27<br /> 28<br /> 29<br /> 30<br /> <br /> Mã đề 132<br /> <br /> A<br /> A<br /> A<br /> A<br /> A<br /> A<br /> A<br /> A<br /> A<br /> A<br /> <br /> Đáp án<br /> B<br /> C<br /> B<br /> C<br /> B<br /> C<br /> B<br /> C<br /> B<br /> C<br /> B<br /> C<br /> B<br /> C<br /> B<br /> C<br /> B<br /> C<br /> B<br /> C<br /> <br /> D<br /> D<br /> D<br /> D<br /> D<br /> D<br /> D<br /> D<br /> D<br /> D<br /> <br /> Câu 1: Bộ máy Gôngi là hệ thống :<br /> A. Xoang dẹp và ống thông với nhau.<br /> B. Túi hình cầu, hình bầu dục.<br /> C. Túi tròn nằm rải rác trong tế bào chất. D. Túi màng dẹp xếp cạnh nhau, cái nọ tách biệt cái kia.<br /> Câu 2: Đơn vị cấu trúc cơ bản của sự sống là<br /> A. đại phân tử.<br /> B. tế bào.<br /> C. phân tử.<br /> D. cơ thể.<br /> Câu 3: Nhóm nguyên tố chủ yếu của các hợp chất hữu cơ xây dựng nên cấu trúc tế bào:<br /> A. N, C, H, O.<br /> B. S, C, H, O.<br /> C. D. C, P, H, O.<br /> D. S, N, H, O, C.<br /> Câu 4: Tính vững chắc của thành tế bào nấm có được nhờ vào chất nào dưới đây ?<br /> A. Lipit<br /> B. Kitin<br /> C. Prôtêin<br /> D. Xenlulôzơ<br /> Câu 5: Tại sao khi đưa nhiệt độ của tế bào xuống dưới 00C mà không có cách chống nước đóng băng thì<br /> tế bào sẽ bị chết?<br /> A. Nước chuyển sang trạng thái rắn và tăng thể tích làm phá vỡ cấu trúc tế bào.<br /> B. Các liên kết hiđrô của các phân tử nước bị phá làm tế bào mất nước và chết.<br /> C. Sức căng bề mặt của nước tăng làm phá vỡ cấu trúc tế bào.<br /> D. Số lượng các phân tử nước ở nước đá tăng làm tế bào bị úng nước và chết.<br /> Câu 6: Chức năng của lưới nội chất hạt là:<br /> A. tổng hợp glicôprôtêin.<br /> B. tổng hợp cacbohyđrat.<br /> C. tổng hợp lipit.<br /> D. tổng hợp prôtêin.<br /> Câu 7: Cho một đoạn ADN có 2400 nuclêôtit. Chiều dài của đoạn ADN đó là :<br /> A. 8160A0 .<br /> B. 4080 A0.<br /> C. 4080 nm.<br /> D. 408 A0.<br /> Câu 8: Các axit amin liên kết với nhau bằng liên kết gì để tạo thành chuỗi pôlipeptit?<br /> A. peptit.<br /> B. glicôzit.<br /> C. disunfua.<br /> D. hiđrô.<br /> Câu 9: Chi là tập hợp của nhiều :<br /> A. Họ<br /> B. Loài<br /> C. Bộ<br /> D. Lớp<br /> Câu 10: Các phân tử nước liên kết với nhau bằng liên kết<br /> A. cộng hóa trị.<br /> B. peptit.<br /> C. hiđrô.<br /> D. ion.<br /> Câu 11: Đơn vị sinh sản và tiến hóa của loài là :<br /> A. quần thể.<br /> B. cơ thể.<br /> C. cơ thể và quần thể. D. quần xã.<br /> Câu 12: Màng sinh chất của vi khuẩn được cấu tạo từ :<br /> A. Xenlulôzơ<br /> B. Lớp kép phôtpholipit và prôtêin<br /> C. Peptiđôglican<br /> D. Lớp kép prôtêin<br /> Câu 13: Bào quan nào sau đây chỉ được bao bọc bởi 1 lớp màng ?<br /> A. Lizôxôm.<br /> B. Ribôxôm.<br /> C. Lạp thể.<br /> D. Ti thể.<br /> Câu 14: Hai loại nuclêôtit nào sau đây liên kết với nhau bằng 3 liên kết hiđrô để liên kết hai mạch đơn<br /> của phân tử ADN?<br /> A. A và T.<br /> B. A và X.<br /> C. G và T.<br /> D. G và X.<br /> Câu 15: ADN tồn tại chủ yếu trong:<br /> A. ti thể.<br /> B. lạp thể.<br /> C. nhân tế bào.<br /> D. nhân tế bào, ti thể, lạp thể.<br /> Trang 1/1 - Mã đề thi 132<br /> <br /> Câu 16: Loại đường vận chuyển trong cây:<br /> A. Mantôzơ.<br /> B. Fructôzơ.<br /> C. Glucôzơ.<br /> D. Saccarôzơ.<br /> Câu 17: Giới nào sau đây có cấu tạo tế bào nhân sơ?<br /> A. Giới nấm.<br /> B. Giới khởi sinh.<br /> C. Giới khởi sinh, giới nấm. D. Giới nguyên sinh.<br /> Câu 18: ….(1)…. cấu tạo nên thành tế bào thực vật, ….(1)….cấu tạo nên thành tế bào nấm và bộ<br /> xương ngoài của nhiều loài côn trùng hay một số loài động vật khác.<br /> Vị trí (1) và (2) lần lượt là:<br /> A. Prôtêin, Kitin<br /> B. Xenlulôzơ, Lipit<br /> C. Xenlulôzơ, Kitin<br /> D. Kitin, Xenlulôzơ<br /> Câu 19: Loại đường nào sau đây gọi là đường sữa ?<br /> A. Galactôzơ.<br /> B. Mantôzơ.<br /> C. Glucôzơ.<br /> D. Lactôzơ.<br /> Câu 20: Hệ thống mở của các cấp tổ chức sống là hệ thống :<br /> A. trao đổi năng lượng và trao đổi vật chất với môi trường.<br /> B. trao đổi năng lượng, không trao đổi vật chất với môi trường.<br /> C. trao đổi vật chất, không trao đổi năng lượng với môi trường.<br /> D. không trao đổi vật chất và năng lượng với môi trường.<br /> Câu 21: Cấu tạo các axit amin khác nhau ở<br /> A. nhóm cacboxyl (-COOH).<br /> B. gốc R-.<br /> C. nhóm amin (-NH2).<br /> D. cả 3 thành phần trên.<br /> Câu 22: Vai trò của nhân:<br /> A. là nơi lưu giữ thông tin di truyền và điều khiển mọi hoạt động trao đổi chất.<br /> B. là nơi diễn ra mọi hoạt động trao đổi chất.<br /> C. điều khiển mọi hoạt động trao đổi chất, điều khiển sự phân chia tế bào.<br /> D. là nơi lưu giữ thông tin di truyền.<br /> Câu 23: Cấu trúc cơ bản của một tế bào gồm các thành phần sau đây :<br /> A. Vỏ nhầy, màng sinh chất, tế bào chất, nhân hoặc vùng nhân.<br /> B. Thành tế bào, màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân.<br /> C. Màng sinh chất, tế bào chất, nhân hoặc vùng nhân.<br /> D. Vách tế bào, màng sinh chất, tế bào chất, nhân.<br /> Câu 24: Vì sao khi khám bệnh do vi khuẩn gây nên, người ta phải xác định vi khuẩn đó là Gram dương<br /> hay Gram âm ?<br /> A. Để biết được mức độ nguy hiểm của căn bệnh.<br /> B. Để dùng loại thuốc kháng sinh đặc hiệu tiêu diệt.<br /> C. Để xác định số lượng thuốc kháng sinh phải dùng.<br /> D. Để xác định có nên dùng kháng sinh hay không.<br /> Câu 25: Loại tế bào nào sau đây có mạng lưới nội chất trơn phát triển?<br /> A. Tế bào tim.<br /> B. Tế bào tuyến tụy.<br /> C. Tế bào mô mỡ.<br /> D. Tế bào hồng cầu.<br /> Câu 26: Ty thể cung cấp năng lượng cho tế bào dưới dạng :<br /> A. FADH2.<br /> B. ATP.<br /> C. NADPH.<br /> D. ADP.<br /> Câu 27: Các kháng thể (có bản chất là prôtêin) trong cơ thể thuộc loại prôtêin:<br /> A. prôtêin vận động.<br /> B. prôtêin dự trữ.<br /> C. prôtêin cấu trúc.<br /> D. prôtêin bảo vệ.<br /> Câu 28: Nhóm bào quan nào sau đây được bao bọc bởi lớp màng kép?<br /> A. Lục lạp, ti thể, nhân.<br /> B. Không bào, bộ máy gôngi, lizôxôm.<br /> C. Lục lạp, ti thể, bộ máy gôngi.<br /> D. Ti thể, không bào, lizôxôm.<br /> Câu 29: Gen A có 3000 nuclêôtit, có A + T= 60% số nuclêôtit của gen. Số nuclêôtit từng loại của gen A<br /> là:<br /> A. A= T= 450; G= X= 300.<br /> B. A= X= 450; G= T= 300.<br /> C. A= X= 900; G= T= 600.<br /> D. A= T= 900; G= X= 600.<br /> Câu 30: Giới nào sau đây không có sinh vật sống tự dưỡng?<br /> A. Giới khởi sinh, Giới động vật.<br /> B. Giới nấm, Giới động vật.<br /> C. Giới nguyên sinh, Giới nấm.<br /> D. Giới khởi sinh, Giới nguyên sinh.<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 2/2 - Mã đề thi 132<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0