intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học lớp 10 - THPT Vĩnh Thuận - Mã đề 291

Chia sẻ: Lê 11AA | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

114
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học lớp 10 của trường THPT Vĩnh Thuận mã đề 291 giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị kì kiểm tra chất lượng học kì sắp tới được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học lớp 10 - THPT Vĩnh Thuận - Mã đề 291

Trường THPT Vĩnh Thuận<br /> Tổ Sinh – Công nghệ<br /> <br /> KIỂM TRA 1 TIẾT<br /> MÔN SINH HỌC 10<br /> Thời gian: 45 phút<br /> Họ và tên: ………………………………….. Lớp:............. SBD:...........<br /> Câu<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> 5<br /> 6<br /> 7<br /> 8<br /> 9<br /> 10<br /> <br /> A<br /> A<br /> A<br /> A<br /> A<br /> A<br /> A<br /> A<br /> A<br /> A<br /> <br /> Đáp án<br /> B<br /> C<br /> B<br /> C<br /> B<br /> C<br /> B<br /> C<br /> B<br /> C<br /> B<br /> C<br /> B<br /> C<br /> B<br /> C<br /> B<br /> C<br /> B<br /> C<br /> <br /> D<br /> D<br /> D<br /> D<br /> D<br /> D<br /> D<br /> D<br /> D<br /> D<br /> <br /> Câu<br /> 11<br /> 12<br /> 13<br /> 14<br /> 15<br /> 16<br /> 17<br /> 18<br /> 19<br /> 20<br /> <br /> A<br /> A<br /> A<br /> A<br /> A<br /> A<br /> A<br /> A<br /> A<br /> A<br /> <br /> Đáp án<br /> B<br /> C<br /> B<br /> C<br /> B<br /> C<br /> B<br /> C<br /> B<br /> C<br /> B<br /> C<br /> B<br /> C<br /> B<br /> C<br /> B<br /> C<br /> B<br /> C<br /> <br /> D<br /> D<br /> D<br /> D<br /> D<br /> D<br /> D<br /> D<br /> D<br /> D<br /> <br /> Câu<br /> 21<br /> 22<br /> 23<br /> 24<br /> 25<br /> 26<br /> 27<br /> 28<br /> 29<br /> 30<br /> <br /> Mã đề 291<br /> <br /> A<br /> A<br /> A<br /> A<br /> A<br /> A<br /> A<br /> A<br /> A<br /> A<br /> <br /> Đáp án<br /> B<br /> C<br /> B<br /> C<br /> B<br /> C<br /> B<br /> C<br /> B<br /> C<br /> B<br /> C<br /> B<br /> C<br /> B<br /> C<br /> B<br /> C<br /> B<br /> C<br /> <br /> D<br /> D<br /> D<br /> D<br /> D<br /> D<br /> D<br /> D<br /> D<br /> D<br /> <br /> Câu 1: Chi là tập hợp của nhiều :<br /> A. Loài<br /> B. Họ<br /> C. Lớp<br /> D. Bộ<br /> Câu 2: Loại đường vận chuyển trong cây:<br /> A. Glucôzơ.<br /> B. Mantôzơ.<br /> C. Saccarôzơ.<br /> D. Fructôzơ.<br /> Câu 3: Ty thể cung cấp năng lượng cho tế bào dưới dạng :<br /> A. ATP.<br /> B. FADH2.<br /> C. NADPH.<br /> D. ADP.<br /> Câu 4: Tại sao khi đưa nhiệt độ của tế bào xuống dưới 0 0C mà không có cách chống nước đóng băng thì<br /> tế bào sẽ bị chết?<br /> A. Các liên kết hiđrô của các phân tử nước bị phá làm tế bào mất nước và chết.<br /> B. Nước chuyển sang trạng thái rắn và tăng thể tích làm phá vỡ cấu trúc tế bào.<br /> C. Sức căng bề mặt của nước tăng làm phá vỡ cấu trúc tế bào.<br /> D. Số lượng các phân tử nước ở nước đá tăng làm tế bào bị úng nước và chết.<br /> Câu 5: Cấu tạo các axit amin khác nhau ở<br /> A. nhóm cacboxyl (-COOH).<br /> B. nhóm amin (-NH2).<br /> C. gốc R-.<br /> D. cả 3 thành phần trên.<br /> Câu 6: Các phân tử nước liên kết với nhau bằng liên kết<br /> A. cộng hóa trị.<br /> B. peptit.<br /> C. hiđrô.<br /> D. ion.<br /> Câu 7: Bào quan nào sau đây chỉ được bao bọc bởi 1 lớp màng ?<br /> A. Ribôxôm.<br /> B. Lizôxôm.<br /> C. Lạp thể.<br /> D. Ti thể.<br /> Câu 8: Đơn vị sinh sản và tiến hóa của loài là :<br /> A. quần thể.<br /> B. cơ thể.<br /> C. cơ thể và quần thể. D. quần xã.<br /> Câu 9: Chức năng của lưới nội chất hạt là<br /> A. tổng hợp lipit.<br /> B. tổng hợp prôtêin.<br /> C. tổng hợp cacbohyđrat.<br /> D. tổng hợp glicôprôtêin.<br /> Câu 10: Nhóm nguyên tố chủ yếu của các hợp chất hữu cơ xây dựng nên cấu trúc tế bào:<br /> A. S, C, H, O.<br /> B. S, N, C, H, O.<br /> C. D. C, P, H, O.<br /> D. N, H, O, C.<br /> Câu 11: Màng sinh chất của vi khuẩn được cấu tạo từ :<br /> A. Xenlulôzơ<br /> B. Lớp kép phôtpholipit và prôtêin<br /> C. Peptiđôglican<br /> D. Lớp kép prôtêin<br /> Câu 12: Tính vững chắc của thành tế bào nấm có được nhờ vào chất nào dưới đây ?<br /> A. Kitin<br /> B. Prôtêin<br /> C. Xenlulôzơ<br /> D. Lipit<br /> Câu 13: Việc vận chuyển một prôtêin ra khỏi tế bào cần có những bộ phận nào của tế bào tham gia thực<br /> hiện ?<br /> A. Lưới nội chất hạt, lưới nội chất trơn, màng sinh chất.<br /> B. Lưới nội chất trơn, bộ máy Gôngi, màng sinh chất.<br /> C. Lưới nội chất hạt, lưới nội chất trơn, bộ máy Gôngi.<br /> D. Lưới nội chất hạt, bộ máy Gôngi, màng sinh chất.<br /> Câu 14: Hai loại nuclêôtit nào sau đây liên kết với nhau bằng 3 liên kết hiđrô để liên kết hai mạch đơn<br /> của phân tử ADN?<br /> Trang 1/1 - Mã đề thi 291<br /> <br /> A. A và T.<br /> B. A và X.<br /> C. G và T.<br /> D. G và X.<br /> Câu 15: ADN tồn tại chủ yếu trong:<br /> A. ti thể.<br /> B. nhân tế bào, ti thể, lạp thể.<br /> C. nhân tế bào.<br /> D. lạp thể.<br /> Câu 16: Bộ máy Gôngi là hệ thống :<br /> A. Xoang dẹp và ống thông với nhau.<br /> B. Túi màng dẹp xếp cạnh nhau, cái nọ tách biệt cái kia.<br /> C. Túi tròn nằm rải rác trong tế bào chất. D. Túi hình cầu, hình bầu dục.<br /> Câu 17: Giới nào sau đây có cấu tạo tế bào nhân sơ?<br /> A. Giới khởi sinh. B. Giới nấm. C. Giới khởi sinh, giới nấm. D. Giới nguyên sinh.<br /> Câu 18: ….(1)…. cấu tạo nên thành tế bào thực vật, ….(1)….cấu tạo nên thành tế bào nấm và bộ<br /> xương ngoài của nhiều loài côn trùng hay một số loài động vật khác.<br /> Vị trí (1) và (2) lần lượt là:<br /> A. Kitin, Xenlulôzơ<br /> B. Prôtêin, Kititn<br /> C. Xenlulôzơ, Kitin<br /> D. Xenlulôzơ, Lipit<br /> Câu 19: Loại đường nào sau đây gọi là đường sữa ?<br /> A. Galactôzơ.<br /> B. Mantôzơ.<br /> C. Glucôzơ.<br /> D. Lactôzơ.<br /> Câu 20: Hệ thống mở của các cấp tổ chức sống là hệ thống :<br /> A. trao đổi năng lượng và trao đổi vật chất với môi trường.<br /> B. trao đổi năng lượng, không trao đổi vật chất với môi trường.<br /> C. trao đổi vật chất, không trao đổi năng lượng với môi trường.<br /> D. không trao đổi vật chất và năng lượng với môi trường.<br /> Câu 21: Chiều dài của đoạn ADN là 510nm. Mạch 1 của nó có 400A, 500T, 400G. Đoạn mARN vừa<br /> được tổng hợp trên mạch 2 của đoạn ADN có số nuclêôtit từng loại là :<br /> A. A= 500 ; U= 400 ; G= 200 ; X= 400.<br /> B. A= 400 ; U= 500 ; G= 400 ; X= 200.<br /> C. A= U= 900; G= X= 600.<br /> D. A= U= 450; G= X= 300.<br /> Câu 22: Đơn vị cấu trúc cơ bản của sự sống là<br /> A. tế bào.<br /> B. cơ thể.<br /> C. phân tử.<br /> D. đại phân tử.<br /> Câu 23: Vai trò của nhân:<br /> A. là nơi lưu giữ thông tin di truyền và điều khiển mọi hoạt động trao đổi chất.<br /> B. là nơi diễn ra mọi hoạt động trao đổi chất.<br /> C. điều khiển mọi hoạt động trao đổi chất, điều khiển sự phân chia tế bào.<br /> D. là nơi lưu giữ thông tin di truyền.<br /> Câu 24: Cấu trúc cơ bản của một tế bào gồm các thành phần sau đây :<br /> A. Thành tế bào, màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân.<br /> B. Màng sinh chất, tế bào chất, nhân hoặc vùng nhân.<br /> C. Vỏ nhầy, màng sinh chất, tế bào chất, nhân hoặc vùng nhân.<br /> D. Vách tế bào, màng sinh chất, tế bào chất, nhân.<br /> Câu 25: Các axit amin liên kết với nhau bằng liên kết gì để tạo thành chuỗi pôlipeptit?<br /> A. peptit.<br /> B. glicôzit.<br /> C. disunfua.<br /> D. hiđrô.<br /> Câu 26: Loại tế bào nào sau đây có mạng lưới nội chất trơn phát triển?<br /> A. Tế bào tim.<br /> B. Tế bào mô mỡ.<br /> C. Tế bào tuyến tụy.<br /> D. Tế bào hồng cầu.<br /> Câu 27: Các kháng thể (có bản chất là prôtêin) trong cơ thể thuộc loại prôtêin:<br /> A. prôtêin vận động.<br /> B. prôtêin dự trữ.<br /> C. prôtêin cấu trúc.<br /> D. prôtêin bảo vệ.<br /> Câu 28: Cho một đoạn ADN có 2400 nuclêôtit. Chiều dài của đoạn ADN đó là :<br /> A. 408 A0.<br /> B. 8160A0 .<br /> C. 4080 A0.<br /> D. 4080 nm.<br /> Câu 29: Vì sao khi khám bệnh do vi khuẩn gây nên, người ta phải xác định vi khuẩn đó là Gram dương<br /> hay Gram âm ?<br /> A. Để biết được mức độ nguy hiểm của căn bệnh.<br /> B. Để xác định số lượng thuốc kháng sinh phải dùng.<br /> C. Để dùng loại thuốc kháng sinh đặc hiệu tiêu diệt.<br /> D. Để xác định có nên dùng kháng sinh hay không.<br /> Câu 30: Một đoạn ADN có 2400 nuclêôtit, có hiệu của A với loại nuclêôtit khác là 30% số nuclêôtit cua<br /> gen. Xác định số liên kết hiđrô trong đoạn ADN trên.<br /> A. 1000 liên kết hiđrô. B. 3360 liên kết hiđrô. C. 1200 liên kết hiđrô. D. 2640 liên kết hiđrô.<br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 2/2 - Mã đề thi 291<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
20=>2